Sách bài tập Toán 10 Bài 6 (Cánh diều): Ba đường conic

Với giải sách bài tập Toán 10 Bài 6: Ba đường conic sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 10 Bài 6.

1 1148 lượt xem
Tải về


Giải sách bài tập Toán lớp 10 Bài 6: Ba đường conic - Cánh diều

Giải SBT Toán 10 trang 95 Tập 2

Bài 59 trang 95 SBT Toán 10 Tập 2: Elip trong hệ trục tọa độ Oxy nào dưới đây có phương trình chính tắc dạng: x2a2+y2b2=1a>b>0 ?

A.Sách bài tập Toán 10 Bài 6 (Cánh diều): Ba đường conic (ảnh 1)

B.Sách bài tập Toán 10 Bài 6 (Cánh diều): Ba đường conic (ảnh 1)

C.Sách bài tập Toán 10 Bài 6 (Cánh diều): Ba đường conic (ảnh 1)

D.Sách bài tập Toán 10 Bài 6 (Cánh diều): Ba đường conic (ảnh 1)

Lời giải:

Ta thấy phương trình chính tắc:  x2a2+y2b2=1

Khi cho x = 0 ta được y = ±b

Khi cho y = 0 ta được x = ±a

Do đó suy ra Elip đối xứng qua trục Ox và Oy và có tiêu điểm F1, F2 nằm trên trục Ox.

Vậy chọn đáp án C.

Bài 60 trang 95 SBT Toán 10 Tập 2: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip?

A. x232+y232=1 ;

B. x232y232=1 ;

C. x26+y2=1 ;

D. x222+y232=1 .

Lời giải:

Ta thấy phương trình chính tắc của Elip có dạng: x2a2+y2b2=1 (a > b > 0)

Vậy chọn đáp án C.

Giải SBT Toán 10 trang 96 Tập 2

Bài 61 trang 96 SBT Toán 10 Tập 2: Hypebol trong hệ trục tọa độ Oxy nào dưới đây có phương trình chính tắc dạng: x2a2y2b2=1a>0,b>0 ?

A.Sách bài tập Toán 10 Bài 6 (Cánh diều): Ba đường conic (ảnh 1)

B.Sách bài tập Toán 10 Bài 6 (Cánh diều): Ba đường conic (ảnh 1)

C.Sách bài tập Toán 10 Bài 6 (Cánh diều): Ba đường conic (ảnh 1)

D.Sách bài tập Toán 10 Bài 6 (Cánh diều): Ba đường conic (ảnh 1)

Lời giải:

Hypebol có dạng phương trình chính tắc x2a2y2b2=1a>0,b>0

Thì có tiêu điểm nằm trên trục Ox.

Cho y = 0 ta được x = ±a

Do đó Hypebol này đối xứng qua trục Oy.

Vậy ta chọn đáp án B.

Bài 62 trang 96 SBT Toán 10 Tập 2: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol?

A. x2+y232=1 ;

B. x216y2=1 ;

C. x225y29=1 ;

D. x2y22=1 .

Lời giải:

x2a2y2b2=1a>0,b>0 là phương trình chính tắc của Hypebol.

Do đó chỉ có phương trình ở ý D là thỏa mãn.

Vậy ta chọn đáp án D.

Bài 63 trang 96 SBT Toán 10 Tập 2: Parabol trong hệ trục tọa độ Oxy nào dưới đây có phương trình chính tắc dạng: y2 = 2px (p > 0)

A.Sách bài tập Toán 10 Bài 6 (Cánh diều): Ba đường conic (ảnh 1)

B.Sách bài tập Toán 10 Bài 6 (Cánh diều): Ba đường conic (ảnh 1)

C.Sách bài tập Toán 10 Bài 6 (Cánh diều): Ba đường conic (ảnh 1)

D.Sách bài tập Toán 10 Bài 6 (Cánh diều): Ba đường conic (ảnh 1)

Lời giải:

Parabol có dạng y2 = 2px (p > 0).

Ta thấy Parabol đối xứng qua trục Ox.

Do p > 0 nên x ≥ 0 thì hàm số có nghĩa, do đó đồ thị nằm bên phải trục Oy.

Vậy chọn đáp án A.

Giải SBT Toán 10 trang 97 Tập 2

Bài 64 trang 97 SBT Toán 10 Tập 2: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol?

A. y2=0,3x ;
B. x2=0,3y ;

C. y2=0,3x ;

D. x2=0,3y .

Lời giải:

Phương trình chính tắc của parabol có dạng là: (p >0)

Do đó ta thấy phương trình y2=0,3x  là đúng dạng này.

Vậy chọn đáp án C.

Bài 65 trang 97 SBT Toán 10 Tập 2: Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) đi qua hai điểm P2;332    Q22;322

Lời giải:

(E) có phương trình chính tắc là: x2a2+y2b2=1  (a > b > 0).

Do P thuộc (E) nên ta có:

22a2+3322b2=14a2+274b2=1                   (1)

Do Q thuộc (E) nên ta có:

222a2+3222b2=18a2+92b2=1                   (2)

Từ (1) và (2) ta có  hệ phương trình hai ẩn :1a2,1b2

Coi  là 2 ẩn của hệ phương trình

Suy ra    1a2=116;1b2=19a2=16,b2=9

Phương trình chính tắc của (E): x216+y29=1  .

Bài 66 trang 97 SBT Toán 10 Tập 2: Cho elip E:x29+y24=1 . Tìm điểm P thuộc (E) thỏa mãn OP = 2,5.

Lời giải:

Gọi điểm P có tọa độ P(m; n).

Do OP = 2,5 nên  m2+n2=254

Do P thuộc (E) nên ta có:  19m2+14n2=1

Suy ra ta có hệ phương trình m2+n2=25419m2+14n2=1m2=8120n2=115

Suy ra  m2=8120;n2=115m=±9510;n=±555 .

Vậy có 4 tọa độ của điểm P:

9510;555;9510;555;9510;555;9510;555.

Bài 67 trang 97 SBT Toán 10 Tập 2: Lập phương trình chính tắc của hypebol (H), biết (H) đi qua hai điểm M(- 1; 0) và N2;23 .

Lời giải:

Hypebol có phương trình chính tắc là:  x2a2y2b2=1a>0,b>0

Do M(-1; 0) thuộc (H) nên ta có:  12a202b2=1a2=1

Do N(2; ) thuộc (H) nên ta có:  221232b2=1b2=4

Suy ra phương trình chính tắc của Hypebol là: 221232b2=1b2=4 .

Bài 68 trang 97 SBT Toán 10 Tập 2: Cho hypebol (H) có phương trình chính tắc: x2a2y2b2=1  với a > 0, b > 0 và đường thẳng y = n cắt (H) tại hai điểm P, Q phân biệt. Chứng minh hai điểm P và Q đối xứng nhau qua trục Oy.

Lời giải:

Thay y = n vào phương trình chính tắc của Parabol ta có:  x2a2n2b2=1

Suy ra  x2=a2.1+n2b2

 x=a1+n2b2x=a1+n2b2

Giả sử điểm P a1+n2b2;n và Q  a1+n2b2;n

Do Q và P có cùng tung độ và hoành độ đối nhau nên P và Q đối xứng nhau qua trục Oy

Bài 69 trang 97 SBT Toán 10 Tập 2: Viết phương trình chính tắc của parabol (P) biết:

a) Phương trình đường chuẩn của (P) là: x+18=0 .

b) (P) đi qua điểm M(1; - 8).

Lời giải:

a) Gọi phương trình chính tắc của Parabol là:  y2=2pxp>0

Phương trình đường chuẩn của (P) là x +18  = 0 nên  p2=18

Suy ra p =  14

Vậy phương trình chính tắc của (P) là: y2=12x .

b) Gọi phương trình chính tắc của Parabol là:  y2=2pxp>0

Do (P) đi qua điểm M(1; -8). Thay tọa độ điểm M vào phương trình chính tắc ta có:

 82=2p.1p=32

Vậy phương trình chính tắc của (P) là: y2=64x .

Bài 70 trang 97 SBT Toán 10 Tập 2: Cho parabol (P) có phương trình chính tắc: y2 = 2px (p > 0) và đường thẳng x = m (m > 0) cắt (P) tại hai điểm I, K phân biệt. Chứng minh hai điểm I và K đối xứng nhau qua trục Ox.

Lời giải:

Thay x = m vào phương trình chính tắc của Parabol ta có:

  y2=2pmy=2pmy=2pm 

Ta giả sử điểm I m;2pm và điểm K  m;2pm

Do I và K có cùng hoành độ và tung độ đối nhau nên I và K đối xứng nhau qua trục Ox.

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác: 

Bài 2: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ

Bài 3: Phương trình đường thẳng

Bài 4: Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

Bài 5: Phương trình đường tròn

Bài tập cuối chương 7

1 1148 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: