Mum: So, Leah, you've (1) have / get / got a busy day ahead. Leah: I know, it’s crazy. And I've got a basketball match tonight, too.
Lời giải câu 6 (trang 67 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus) trong Progress review 3 Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Tiếng Anh lớp 8 Progress review 3 trang 66, 67, 68, 69 - Friends Plus
6 (trang 67 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words. Then practise with your partner. (Chọn từ đúng. Sau đó thực hành với bạn của bạn.)
Mum: So, Leah, you've (1) have / get / got a busy day ahead.
Leah: I know, it’s crazy. And I've got a basketball match tonight, too.
Mum: What (2) time / day / hour does it start?
Leah: It starts at six. Are you coming to watch?
Mum: Yes, I (3) plan / hope / want so. Don’t (4) remember / remind / forget that we're going to London tomorrow.
Leah: What? Why?
Mum: Remember — it’s your cousin's wedding. The train (5) leaves / leaving / left at seven, so we can't be late.
Leah: Cool. Can you remind (6) my / I / me to get him a present later?
Mum: Right — I’m reminding you now to get your cousin a present. OK?
Leah: OK. Thanks, Mum.
Đáp án:
1. got |
2. time |
3. hope |
4. forget |
5. leaves |
6. me |
Giải thích:
1. Câu có ‘you’ve’ – dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành nên động từ phía sau chia phân từ hai => chọn ‘got’. (have got: có)
2. Câu hỏi về thời gian trận đấu bắt đầu => chọn ‘time’.
What time: mấy giờ
3. Người nói bày tỏ mong muốn đến xem trận đấu => chọn ‘hope’.
I hope so. (Mẹ cũng mong là như vậy.)
4. Câu mang mục đích nhắc nhở về chuyến đi London ngày mai. => chọn ‘forget’.
Don’t forget …(Đừng quên ….)
5. Câu nói về một lịch trình, một sự kiện trong tương lai nên cần dùng động từ thì hiện tại đơn. => chọn ‘leaves’.
6. Cấu trúc “Can + S + V-inf + O…?” – ở đây sau động từ chúng ta cần một tân ngữ. => chọn ‘me’.
Các đáp án khác: I là chủ ngữ, my là tính từ sở hữu nên không thể đứng ở vị trí này.
Hướng dẫn dịch:
Mẹ: Leah, con có một ngày bận rộn phía trước.
Leah: Con biết, thật điên rồ. Và con cũng có một trận đấu bóng rổ tối nay.
Mẹ: Mấy giờ trận đấu bắt đầu?
Leah: Nó bắt đầu lúc sáu giờ. Mẹ sẽ đến để xem sao?
Mẹ: Ừ, mẹ hy vọng sẽ đến được. Đừng quên rằng chúng ta sẽ đến London vào ngày mai.
Leah: Cái gì ạ? Tại sao vậy?
Mẹ: Hãy nhớ rằng - đó là đám cưới của anh họ con. Chuyến tàu khởi hành lúc bảy giờ, vì vậy chúng ta không thể bị trễ.
Leah: Tuyệt. Lát nữa mẹ có thể nhắc con mua quà cho anh ấy được không?
Mẹ: Được rồi – Mẹ sẽ nhắc con đi mua quà cho anh ấy. Được chưa?
Leah: Vâng. Cảm ơn mẹ.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 8 sách Friends Plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 66 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Dominic is getting ________. He'll be sixty on his next birthday. 2. I first got a bank ________ when I was twelve years old...
2 (trang 66 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. damage something so that it can't be used _________ 2. control something so that it behaves as we want it to _________...
3 (trang 66 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. We _______ spend some time in Portugal next summer, but we aren't sure. 2. You'll be exhausted _________ you relax this weekend...
4 (trang 66 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Liam / Jasmine is calling his / her friend. 2. Jasmine is going to spend the summer abroad / in England...
5 (trang 67 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. This time next week we will be travelling around Italy. This time next week we will travel around Italy...
6 (trang 67 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Mum: So, Leah, you've (1) have / get / got a busy day ahead. Leah: I know, it’s crazy. And I've got a basketball match tonight, too...
7 (trang 67 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): If we were to set off for a new home besides Earth, it would be very likely that the planet must have had a very (1) _____________ atmosphere compared to our homeland...
8 (trang 68 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. You must o_________ the rules at school! 2. Do you have to wear a school u________?...
9 (trang 68 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. My sister is very ___________. She makes amazing jewellery. a. unusual b. challenging c. creative...
10 (trang 68 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. your / can / speak / German / father / ? 2. be able / go / by train / they / to / will / ? 3. get / David / for / couldn't / the concert / tickets...
11 (trang 68 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Joshua's dad works in a construction company. ____ 2. Joshua's sister studied nursing. ____...
12 (trang 69 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. You mustn't / don’t have to / don’t must cheat in exams. 2. If you need help, you should to / need / should talk to your teacher...
13 (trang 69 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Raul: Hi, Layla. Is everything all right? You don’t look very happy. Layla: I’m really worried about next week's chemistry test...
14 (trang 69 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Some students say that tests don't help them learn. As soon as they pass a test, they forget what they've learned. Is it really as simple as this?...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo