Tiếng Anh lớp 8 Unit 5 Language Focus 2 (trang 55) - Friends Plus
Lời giải bài tập Unit 5: Years ahead lớp 8 Language Focus 2 trang 55 trong Unit 5: Years ahead Tiếng Anh lớp 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 5: Years ahead.
Tiếng Anh lớp 8 Unit 5 Language Focus 2 trang 55 - Friends Plus
will and be going to
a. I'm ___________ start up my own business.
Đáp án:
a. I'm going to start up my own business.
=> This sentence refers to a definite plan or intention.
b. I’ll retire young.
=> This sentence refers to a general prediction.
Hướng dẫn dịch:
a. Tôi sẽ bắt đầu việc kinh doanh riêng của mình.
=> Câu này đề cập đến một kế hoạch hoặc ý định cụ thể.
b. Tôi sẽ nghỉ hưu sớm.
=> Câu này đề cập đến một dự đoán chung.
1. Do you think you will/ are going to travel into space?
2. How many people will/ are going to live on Earth in 2100?
3. Do you think that one day you'll/ you’re going to be famous?
4. Who will/ is going to take up a new sport this summer?
5. Will you/ Are you going to watch TV tonight?
Đáp án:
1. will |
2. will |
3. you’ll |
4. is going to |
5. Are you going to |
Giải thích:
1. Câu có “think” – hỏi về một dự đoán => dùng “will”.
2. Câu hỏi về một dự đoán chung trong tương lai => dùng “will”.
3. Câu có “think” – hỏi về một dự đoán chung => dùng “will”.
4. Câu nói về một dự định tại thời điểm xác định trong tương lai “this summer – mùa hè này” => dùng “be going to”.
5. Câu hỏi về một dự định cụ thể xảy ra trong tương lai gần “tonight” => dùng “be going to”
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có nghĩ rằng bạn sẽ du hành vào không gian không?
2. Sẽ có bao nhiêu người sẽ sống trên Trái đất vào năm 2100?
3. Bạn có nghĩ rằng một ngày nào đó mình sẽ nổi tiếng không?
4. Ai sẽ tham gia một môn thể thao mới trong mùa hè này?
5. Bạn sẽ xem TV tối nay chứ?
Joe: I’ve decided that (1) ____________ (I / teach) myself the guitar.
Sam: Great! That (2) ____________ (be) fun. When (3) __________ (you / start) learning?
Sam: Oh, that’s a good idea. I’m sure (7) ______________ (you / enjoy) yourself there.
(8) _____________ (the weather / be) good, do you think?
Joe: I’ve no idea, but (9) ________________ (I / not change) my plans.
Sam: I’m sure (10) ______________ (you /learn) quickly.
Đáp án:
1. I’m going to teach
2. will be/ ’ll be
3. will you/ are you going to start
4. my mother will buy
5. I’m going to buy
6. I’m going to visit
7. you’ll enjoy
8. Will the weather be
9. I’m not going to change
10. you’ll learn
Hướng dẫn dịch:
Joe: Tôi đã quyết định rằng tôi sẽ tự học guitar.
Sam: Tuyệt vời! Nó sẽ thú vị đó. Khi nào bạn sẽ bắt đầu học?
Joe: Tôi không chắc. Tôi không nghĩ rằng mẹ tôi sẽ mua cho tôi một cây đàn guitar, vì vậy trước tiên tôi sẽ mua cho mình một cây đàn giá không quá cao. Sau đó tôi sẽ đến lễ hội âm nhạc ngoài trời vào tháng tới để luyện tập với những người khác.
Sam: Ồ, đó là một ý kiến hay. Tôi chắc chắn bạn sẽ tận hưởng bản thân ở đó.
Bạn nghĩ thời tiết sẽ tốt chứ?
Joe: Tôi không biết, nhưng tôi sẽ không thay đổi kế hoạch của mình.
Sam: Tôi chắc chắn bạn sẽ học nhanh thôi.
Joe: Tôi cũng hy vọng vậy.
Future continuous
NOT I'll be being happy. (KHÔNG VIẾT Tôi sẽ đang hạnh phúc.)
Đáp án:
1. will be in progress |
2. don’t use |
Hướng dẫn dịch:
CÁC QUY TẮC:
1. Thì tương lai tiếp diễn dự đoán hoặc mô tả một hành động mà chúng ta nghĩ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
2. Chúng ta không sử dụng các thì tiếp diễn với các động từ trạng thái như: be (thì, là, ở), seem (dường như)...
1. watching TV / you / be / will / been / this time tomorrow / ?
2. the match / won't / don't / we / be / watching / on Sunday
3. will / staying / you / are / in a hotel / be / this time next week / ?
4. studying here / I / be / won't / to / when I'm older
5. humans / living / live / be / will / in the future / on Mars / ?
Đáp án:
1. Will you be watching TV this time tomorrow? (been)
2. We won’t be watching the match on Sunday. (don’t)
3. Will you be staying in a hotel this time next week? (are)
4. I won’t be studying here when I’m older. (to)
5. Will humans be living on Mars in the future? (live)
Hướng dẫn dịch:
1. Giờ này ngày mai bạn đang xem TV đúng không?
2. Chúng tôi sẽ đang không xem trận đấu vào Chủ nhật.
3. Bạn sẽ đang ở khách sạn vào thời điểm này tuần tới đúng chứ?
4. Tôi sẽ không học ở đây khi tôi lớn hơn.
5. Trong tương lai con người sẽ đang sống trên sao Hỏa phải không?
Gợi ý:
Do you think you will be doing your homework on Saturday morning?
How many planets do you think people will be living in fifty years’ time?
Where will you be studying later?
What will you be watching on TV tonight?
What will you be wearing this time tomorrow?
Do you think your brother will be working abroad next year?
Hướng dẫn dịch:
Bạn có nghĩ rằng bạn sẽ đang làm bài tập về nhà vào sáng thứ Bảy không?
Bạn nghĩ con người sẽ đang sinh sống ở bao nhiêu hành tinh trong thời gian 50 năm nữa?
Bạn sẽ đang học ở đâu sau này?
Bạn sẽ đang xem gì trên TV tối nay?
Bạn sẽ đang mặc gì vào giờ này ngày mai?
Bạn có nghĩ rằng anh trai bạn sẽ đang làm việc ở nước ngoài năm tới không?
Gợi ý:
In ten years’ time, I’ll be working for a big company and making lots of money. Then I’ll be buying a house myself for me and my family.
I’ll be traveling around my country in ten years’ time. Then I’ll be participating in volunteer organizations in remote areas to help poor children.
I will learn about cooking and business, then I’ll be opening a chain of my own restaurants.
Hướng dẫn dịch:
Trong thời gian mười năm nữa, tôi sẽ đang làm việc cho một công ty lớn và kiếm được nhiều tiền. Khi đó, tôi sẽ tự mua nhà cho mình và gia đình.
Tôi sẽ đang đi du lịch vòng quanh đất nước của mình sau mười năm nữa. Khi đó tôi sẽ đang tham gia các tổ chức tình nguyện ở vùng sâu vùng xa để giúp đỡ trẻ em nghèo.
Tôi sẽ học nấu ăn và kinh doanh, khi đó tôi sẽ đang mở một chuỗi nhà hàng của riêng mình.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 8 sách Friends Plus hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo