1. watching TV / you / be / will / been / this time tomorrow / ? 2. the match / won't / don't / we / be / watching / on Sunday
Lời giải câu 5 (trang 55 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus) trong Unit 5: Years ahead Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Tiếng Anh lớp 8 Unit 5 Language Focus 2 trang 55 - Friends Plus
5 (trang 55 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Order the words to make sentences. There is one extra word in each sentence. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu. Trong mỗi câu có một từ thừa.)
1. watching TV / you / be / will / been / this time tomorrow / ?
2. the match / won't / don't / we / be / watching / on Sunday
3. will / staying / you / are / in a hotel / be / this time next week / ?
4. studying here / I / be / won't / to / when I'm older
5. humans / living / live / be / will / in the future / on Mars / ?
Đáp án:
1. Will you be watching TV this time tomorrow? (been)
2. We won’t be watching the match on Sunday. (don’t)
3. Will you be staying in a hotel this time next week? (are)
4. I won’t be studying here when I’m older. (to)
5. Will humans be living on Mars in the future? (live)
Hướng dẫn dịch:
1. Giờ này ngày mai bạn đang xem TV đúng không?
2. Chúng tôi sẽ đang không xem trận đấu vào Chủ nhật.
3. Bạn sẽ đang ở khách sạn vào thời điểm này tuần tới đúng chứ?
4. Tôi sẽ không học ở đây khi tôi lớn hơn.
5. Trong tương lai con người sẽ đang sống trên sao Hỏa phải không?
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 8 sách Friends Plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 55 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): a. I'm ___________ start up my own business. b. ___________ retire young...
2 (trang 55 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Do you think you will/ are going to travel into space? 2. How many people will/ are going to live on Earth in 2100?...
3 (trang 55 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Joe: I’ve decided that (1) ____________ (I / teach) myself the guitar...
4 (trang 55 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1 The future continuous predicts or describes an action which we think will be finished / will be in progress at a specific point in the future...
5 (trang 55 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. watching TV / you / be / will / been / this time tomorrow / ? 2. the match / won't / don't / we / be / watching / on Sunday...
6 (trang 55 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): What do you think you’ll be doing on Saturday morning? Do you think humans will be living longer in fifty years’ time?...
Finished? (trang 55 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Write what you’ll be doing in ten years’ time?...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo