Tiếng Anh lớp 8 Unit 4 Language Focus 1 (trang 41) - Friends Plus

Lời giải bài tập Unit 4: Material world lớp 8 Language focus: Quantifiers trang 41 trong Unit 4: Material world Tiếng Anh lớp 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 4: Material world.

1 2,206 26/02/2024


Tiếng Anh lớp 8 Unit 4 Language focus trang 41 - Friends Plus

1 (trang 41 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the sentences with the quantifiers in the box. There is one extra quantifier. (Hoàn thành các câu với các định lượng từ trong bảng. Có một định lượng từ thừa.)

a few a little a lot of enough

many (x2) much (x2)

1. That’s too ______ hungry children.

2. There are ______ hungry people in the world, but only _______ people are trying to do something about it.

3. We’ll need to provide _______ protein.

4. Insects don’t need as _______ space or water.

5. How ________ people will eat insects in the future?

6. How ________ food made with insects will you eat?

Đáp án:

1. many

2. a lot (of), a few

3. enough

4. much

5. many

6. much

Giải thích:

- a little + N (không đếm được): 1 chút, 1 ít….

- many + N (đếm được số nhiều): nhiều…

- a lot of + N (đếm được số nhiều/ không đếm được): nhiều….

- a few + N (đếm được số nhiều): 1 vài, 1 số….

- enough + N (đếm được/ không đếm được): đủ

- much + N (không đếm được): nhiều….

- How many + N (đếm được số nhiều)…: Có bao nhiêu….

- How much + N (không đếm được)…: Có bao nhiêu…

Hướng dẫn dịch:

1. Có quá nhiều trẻ em bị bỏ đói.

2. Có nhiều người đó trên thế giới, nhưng chỉ có vài người đang cố làm gì đó để thay đổi nó.

3. Chúng ta sẽ cần cung cấp đủ lượng protein.

4. Côn trùng không cần nhiều không gian hay nước.

5. Có bao nhiêu người sẽ ăn côn trùng trong tương lai?

6. Bạn sẽ ăn bao nhiêu món ăn được làm từ côn trùng?

2 (trang 41 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Answer the questions in the rules with the words in exercise 1. (Trả lời các câu hỏi trong bảng quy tắc với các từ trong bài tập 1.)

Tiếng Anh 8 Unit 4 Language Focus 1 trang 41 | Tiếng Anh 8 Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

1. many, a few, a lot of, enough

2. enough, much, a little, a lot of

3. a few, a little

4. a lot of, much, many

5. enough

Hướng dẫn dịch:

CÁC QUY TẮC

1. Chúng ta có thể dùng định lượng từ nào với danh từ đếm được? – many (nhiều), a few (1 vài, 1 số), a lot of (nhiều), enough (đủ)

2. Chúng ta có thể dùng định lượng từ nào với danh từ không đếm được? – enough (đủ), much (nhiều), a little (1 ít, 1 chút), a lot of (nhiều)

3. Chúng ta có thể dùng định lượng từ nào để diễn tả có 1 số lượng nhỏ thứ gì đó? – a few (1 vài, 1 số), a little (1 ít, 1 chút)

4. Chúng ta có thể dùng định lượng từ nào để diễn tả có 1 số lượng lớn thứ gì đó? – a lot of (nhiều), much (nhiều), many (nhiều)

5. Định lượng từ nào có nghĩa “đủ”? – enough (đủ)

3 (trang 41 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Read the tips for reducing waste. Then choose the correct options. (Đọc bài Các mẹo để giảm lượng rác thải. Sau đó chọn các phương án đúng.)

Reduce your waste in 4 easy steps

Does your family throw away too (1) much / many food? Here are a few tips you can follow to reduce waste.

TIP 1. Make a shopping list before going shopping.

(2) A lot of / A few food goes in the bin as (3) not enough / a little people write down exactly what they need to buy at the shops.

TIP 2. Check the fridge and food cupboards before you shop and buy only what you really need.

It's amazing (4) how many / how much things we buy that we already have. We throw away (5) too many / enough things just to make room for new products.

TIP 3. Buy the freshest food you can.

You may spend (6) a little / a few pounds more, but fresh food is much better for you.

TIP 4. Take (7) a lot of / a little time to create a menu for the week. You can do it quickly, and it means that you won't buy things you don't need.

Đáp án:

1. much

2. A lot of

3. not enough

4. how many

5. too many

6. a few

7. a little

Giải thích:

1. much + N (không đếm được): nhiều….

much + N (không đếm được): nhiều….

food (thức ăn) là danh từ không đếm được

2. a lot of + N (đếm được số nhiều/ không đếm được): nhiều….

a few + N (đếm được số nhiều): 1 vài, 1 số….

food (thức ăn) là danh từ không đếm được

3. enough + N (đếm được/ không đếm được): đủ

a little + N (không đếm được): 1 chút, 1 ít….

people (mọi người) là danh từ đếm được số nhiều

4. how many + N (đếm được số nhiều)…: Có bao nhiêu….

how much + N (không đếm được)…: Có bao nhiêu…

things (thứ) là danh từ đếm được số nhiều

5. too many + N (đếm được số nhiều)…: quá nhiều….

enough + N (đếm được/ không đếm được): đủ

things (thứ) là danh từ đếm được số nhiều , xét về nghĩa thì too many là đáp án đúng.

6. a little + N (không đếm được): 1 chút, 1 ít….

a few + N (đếm được số nhiều): 1 vài, 1 số….

pounds (pao – đơn vị đo trọng lượng) là danh từ đếm được số nhiều

7. a lot of + N (đếm được số nhiều/ không đếm được): nhiều….

a little + N (không đếm được): 1 chút, 1 ít….

time (thời gian) là danh từ không đếm được, xét về nghĩa thì a little là đáp án đúng.

Hướng dẫn dịch:

Giảm lượng rác thải theo 4 bước đơn giản

Gia đình bạn có vứt bỏ quá nhiều thức ăn không? Dưới đây là một vài lời khuyên bạn có thể làm theo để tránh lãng phí.

MẸO 1. Lập danh sách mua sắm trước khi đi mua.

Rất nhiều thức ăn bị vứt vào thùng rác. Rất ít người viết ra chính xác những gì họ cần mua tại các cửa hàng.

MẸO 2. Kiểm tra tủ lạnh và tủ đựng thức ăn trước khi đi mua sắm và chỉ mua những gì bạn thực sự cần.

Thật ngạc nhiên có biết bao nhiêu thứ chúng ta đi mua mà đã có rồi. Chúng ta vứt bỏ quá nhiều thứ chỉ để nhường chỗ cho những đồ mới.

MẸO 3. Mua thực phẩm tươi ngon nhất có thể.

Bạn có thể phải chi nhiều tiền hơn cho 1 vài pao, nhưng thực phẩm tươi sống tốt hơn nhiều.

MẸO 4. Dành 1 ít thời gian để lên thực đơn trong tuần. Bạn có thể làm điều đó một cách nhanh chóng, đồng nghĩa với việc bạn sẽ không mua những thứ không cần thiết.

4 (trang 41 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the dialogues. (Hoàn thành các cuộc đối thoại.)

A.

Myra: How (1) _______ meat do you eat each week?

Pete: I love meat, so I eat a (2) ______ of it. Twice a day in fact.

Myra: That’s (3) _______ much meat!

B.

Simon: Do you eat (4) _______ fruit?

Maria: I think so. I eat a (5) ________ pieces of fruit every evening. But my mum says it’s (6) ________ enough.

Đáp án:

1. much

2. lot

3. too

4. enough

5. few

6. not

Giải thích:

1. How much + N (không đếm được): có bao nhiêu…; meat (thịt) là danh từ không đếm được

2. a lot of + N (đếm được số nhiều/ không đếm được): nhiều….; it (meat) là danh từ không đếm được

3. too much + N (không đếm được): quá nhiều…; meat (thịt) là danh từ không đếm được

4. enough + N (đếm được/ không đếm được): đủ; fruit (hoa quả) là danh từ không đếm được

5. a few + N (đếm được số nhiều): 1 vài, 1 số….; pieces (miếng) là danh từ đếm được số nhiều

6. not enough + N (đếm được/ không đếm được): không đủ

Hướng dẫn dịch:

A.

Myra: Bạn ăn bao nhiêu thịt mỗi tuần?

Pete: Tôi thích thịt, nên tôi ăn rất nhiều. Trên thực tế là hai lần 1 ngày.

Myra: Vậy là quá nhiều thịt rồi!

B.

Simon: Bạn có ăn hoa quả không?

Maria: Tôi có. Tôi ăn vài miếng mỗi buổi tối. Nhưng mẹ tôi nói nó không đủ.

5 (trang 41 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): USE IT! Use the dialogues in exercise 4, replace the words in blue with the words in the box and a time phrase. (Sử dụng các đoạn hội thoại trong bài tập 4, thay thế các từ màu xanh bằng các từ trong khung và một cụm từ chỉ thời gian.)

chocolate / eat milk / drink

rubbish / recycle water / waste

How much water do you drink each day? (Bạn uống bao nhiêu nước mỗi ngày?)

How much rubbish does your family throw away each week? (Gia đình bạn thải ra bao nhiêu rác mỗi tuần?)

Gợi ý:

A.

A: How much chocolate do you eat each month?

B: I love chocolate, so I eat a lot of it. Two big boxes of chocolate per month in fact.

A: That’s too much chocolate!

B.

A: Do you drink enough milk?

B: I think so. I drink a cup of milk every morning. But my mum says it’s not enough.

Hướng dẫn dịch:

A.

A: Bạn ăn bao nhiêu sô cô la mỗi tháng?

B: Tôi thích sô cô la, vì vậy tôi ăn rất nhiều. Trên thực tế, hai hộp sô cô la lớn mỗi tháng.

A: Vậy là quá nhiều sô cô la rồi!

B.

A: Bạn có uống đủ sữa không?

B: Tôi có. Tôi uống một cốc sữa mỗi sáng. Nhưng mẹ tôi nói như vậy là chưa đủ.

Finished? (trang 41 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Write some rules for your class about how everyone can help reduce waste. Use quantifiers wherever possible. (Viết một số quy tắc cho lớp học của bạn về cách mọi người có thể giúp giảm thiểu rác thải. Sử dụng định lượng từ bất cứ chỗ nào có thể.)

Gợi ý:

Here are some rules for my class on how everyone can help reduce waste:

1. Bring a refillable water bottle to class instead of disposable ones. This will reduce a lot of plastic waste.

2. Use reusable bags instead of single-use plastic bags when bringing things to class. A few reusable bags in your backpack or locker can make a big difference.

3. Turn off classroom lights and electronics when not in use or when leaving the room for a long period of time. This can save a lot of energy.

4. Use a pencil until it is too short to write with, instead of throwing it away when there is still enough lead left. This will reduce the amount of pencil waste.

Hướng dẫn dịch:

Dưới đây là một số quy tắc cho lớp học của tôi về cách mọi người có thể giúp giảm thiểu rác thải:

1. Mang theo chai nước có thể đổ đầy lại đến lớp thay vì chai dùng một lần. Điều này sẽ làm giảm rất nhiều chất thải nhựa.

2. Sử dụng túi tái sử dụng thay vì túi nhựa dùng một lần khi mang đồ đến lớp. Một vài chiếc túi có thể tái sử dụng trong ba lô hoặc tủ đựng đồ có thể tạo nên sự khác biệt lớn đấy.

3. Tắt đèn phòng học và các thiết bị điện tử khi không sử dụng hoặc khi ra khỏi phòng trong thời gian dài. Điều này có thể tiết kiệm rất nhiều năng lượng.

4. Sử dụng bút chì cho đến khi nó quá ngắn để viết, thay vì vứt nó đi khi vẫn còn đủ chì. Điều này sẽ làm giảm lượng rác thải bút chì.

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 8 sách Friends Plus hay, chi tiết khác:

Vocabulary (trang 38, 39)

Reading (trang 40)

Vocabulary and Listening trang 42

Language Focus 2 (trang 43)

Speaking (trang 44)

Writing trang 45

1 2,206 26/02/2024


Xem thêm các chương trình khác: