Tiếng Anh 8 Unit 8 Speaking (trang 84) - Friends Plus
Lời giải bài tập Unit 8: On screen 8 Speaking trang 84 trong Unit 8: On screen Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8: On screen.
Tiếng Anh 8 Unit 8 Speaking trang 84 - Friends Plus
Gợi ý:
I often watch movies on TV and watch movies online because it's convenient, comfortable and economical. However, I rarely go to the cinema. I only go on special occasions, about once a month or every 2 months.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thường xem phim trên tivi và xem phim trực tuyến vì tiện lợi, thoải mái và tiết kiệm. Tuy nhiên, tôi hiếm khi đi xem phim rạp. Tôi chỉ đi vào những dịp đặc biệt, khoảng 1 lần 1 tháng hoặc 2 tháng một lần.
Sammy: Hi, Daisy. (1) How / When about going to the cinema tonight?
Daisy: Well, you might prefer Beyond Mars.
Sammy: I saw that last week. I’d prefer to see something I haven’t seen.
Daisy: I fancy Karo’s Two Dreams. It’s a fantasy.
Đáp án:
1. How |
2. What |
3. stars |
4. fan |
5. fancy |
6. fiction |
7. reviews |
They mention adventure films, science fiction and fantasy. They decide to watch Karo’s Two Dreams.
Hướng dẫn dịch:
Họ đề cập đến phim phiêu lưu, khoa học viễn tưởng và giả tưởng. Họ quyết định xem phim Hai giấc mơ của Karo.
Hướng dẫn dịch bài đọc:
Daisy: Chào, Sammy.
Sammy: Chào, Daisy. Bạn có muốn đi xem phim tối nay không?
Daisy: Được thôi. Phim Extreme Escape thì sao? Nó có sự tham gia của Jack Huston. Tôi là một fan hâm mộ lớn của anh ấy.
Sammy: Tôi không thích phim phiêu lưu. Tôi muốn xem phim khoa học viễn tưởng.
Daisy: Chà, bạn có thể thích Beyond Mars hơn.
Sammy: Tôi đã xem phim đó tuần trước. Tôi muốn xem phim nào đó mà tôi chưa từng xem.
Daisy: Tôi thích Karo’s Two Dreams. Đó là một bộ phim giả tưởng.
Sammy: Tôi không thực sự thích thể loại phim đó, nhưng nó có đánh giá tốt. Tôi thích phim đó hơn Extreme Escape.
Đáp án:
KEY PHRASES
Recommendations and preferences
How / What about going to the cinema tonight?
I’m a big fan of his.
I don’t fancy an adventure film.
I’d rather see a science fiction film.
I’d prefer to see something I haven’t seen.
I’m not really into that kind of thing.
Hướng dẫn dịch:
CÁC CỤM TỪ KHÓA
Lời gợi ý và sở thích
How / What about going to the cinema tonight? (Thế còn việc đi xem phim tối nay thì sao?)
I’m a big fan of his. (Tôi là một fan hâm mộ lớn của anh ấy.)
I don’t fancy an adventure film. (Tôi không thích phim phiêu lưu.)
I’d rather see a science fiction film. (Tôi muốn xem phim khoa học viễn tưởng.)
I’d prefer to see something I haven’t seen. (Tôi muốn xem phim nào đó mà tôi chưa từng xem.)
I’m not really into that kind of thing. (Tôi không thực sự thích thể loại phim đó.)
3 (trang 84 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Work in pairs. Practise the dialogue. (Làm việc theo cặp. Thực hành bài đối thoại.)
(Học sinh tự thực hành.)
LANGUAGE POINT: like + V-ing or to-infinitive
|
Đáp án:
1. c |
2. b |
3. c |
4. a |
1 – c. I like swimming in my free time. => An activity you enjoy.
2 – b. I like to swim only when it’s hot. => A preference or a good idea.
3 – c. My dad likes to go fishing at weekends. => An activity you enjoy.
4 – a. Asian people like to eat with chopsticks. => A custom.
Hướng dẫn dịch:
1 – c. Tôi thích bơi lội vào lúc rảnh. => Một hoạt động mà bạn thích.
2 – b. Tôi thích bơi khi trời nóng. => Một sở thích hoặc một ý tưởng hay.
3 – c. Bố tôi thích đi câu cá vào cuối tuần. => Một hoạt động mà bạn thích.
4 – a. Người châu Á thích ăn bằng đũa. => Một phong tục.
Gợi ý:
A: I love watching romances. I don’t fancy a thriller.
B: I like science fiction. I’m not really into action films.
Hướng dẫn dịch:
A: Tôi thích xem những bộ phim lãng mạn. Tôi không thích một phim kinh dị.
B: Tôi thích phim khoa học viễn tưởng. Tôi không thực sự thích phim hành động.
Student A: Suggest watching one of these films: (Học sinh A: Gợi ý xem một trong những bộ phim sau:)
Note: you don’t like crime films. (Lưu ý: bạn không thích phim tội phạm.)
Gợi ý:
A: Hi, B. How about going to the cinema tonight?
B: Hi, A. All right.
A: So, what about X-Men: Apocalypse? It stars Jennifer Lawrence.
B: I’m a big fan of Jennifer Lawrence. But I saw that three days ago. I’d prefer to see something I haven’t seen.
A: Well, you might fancy London Has Fallen. But actually, I don’t fancy any crime films.
B: I prefer Finding Dory. It’s a comedy. I’d really like to see a funny film today.
A: I’m not really into that kind of thing, but it’s had great reviews. I’d prefer that to London Has Fallen.
Hướng dẫn dịch:
A: Chào, B. Tối nay bạn có muốn đi xem phim với mình không?
B: Chào, A. Được.
A: Vậy phim X-Men: Apocalypse thì sao? Phim có sự tham gia của Jennifer Lawrence.
B: Tôi là một fan hâm mộ lớn của Jennifer Lawrence. Nhưng tôi đã xem nó ba ngày trước. Tôi muốn xem phim gì đó mà tôi chưa từng xem.
A: Chà, bạn có thể thích London Has Fallen. Nhưng thực ra, tôi không thích phim tội phạm.
B: Tôi thích phim Đi tìm Dory hơn. Nó là một bộ phim hài. Tôi thực sự muốn xem một bộ phim vui nhộn ngày hôm nay.
A: Tôi không thực sự thích thể loại đó, nhưng nó có đánh giá tốt. Tôi thích phim đó hơn London Has Fallen.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 8 sách Friends Plus hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo