Tiếng Anh 8 Unit 8 Vocabulary and Listening (trang 82) - Friends Plus
Lời giải bài tập Unit 8: On screen 8 Vocabulary and Listening trang 82 trong Unit 8: On screen Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8: On screen.
Tiếng Anh 8 Unit 8 Vocabulary and Listening trang 82 - Friends Plus
Gợi ý:
a) Some of the jobs that are associated with the film industry include: director, producer, screenwriter, actor/ actress, film editor, production designer, makeup artist.
b) Some of the jobs that are associated with writing fiction include: novelist, screenwriter, playwright, poet, editor, publisher, copyeditor.
Hướng dẫn dịch:
a) Một số công việc gắn liền với lĩnh vực điện ảnh bao gồm: đạo diễn, nhà sản xuất, nhà biên kịch, diễn viên, dựng phim, thiết kế sản xuất, trang điểm.
b) Một số công việc gắn liền với việc viết tiểu thuyết bao gồm: tiểu thuyết gia, nhà biên kịch, nhà viết kịch, nhà thơ, biên tập viên, nhà xuất bản, biên tập viên.
Đáp án:
director (n) - direct (v)
award (n) – award (v)
writer (n) - write (v)
actor (n) - act (v)
adaptation (n) - adapt (v)
winner (n) - win (v)
star (n) - star (v)
nomination (n) - nominate (v)
Hướng dẫn dịch:
đạo diễn – chỉ đạo
giải thưởng – trao giải
nhà văn - viết
diễn viên – diễn
sự thích nghi - thích nghi
người chiến thắng – giành chiến thắng
ngôi sao (điện ảnh) – đóng vai chính
sự đề cử - đề cử
2 (trang 82 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Do the quiz. (Giải câu đố.)
1. Which film was director James Cameron awarded an Oscar for?
2. Who was the graphic novel series The Dark Knight written by?
3. The spy James Bond was played by which actor in Spectre?
Đáp án:
1. c |
2. b |
3. b |
4. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Đạo diễn James Cameron được trao giải Oscar cho bộ phim nào?
a. Avatar
b. The Terminator
c. Titanic
2. Bộ truyện tiểu thuyết đồ họa Kỵ sĩ bóng đem được viết bởi ai?
a. Stan Lee
b. Frank Miller
c. Neil Gaiman
3. Điệp viên James Bond do diễn viên nào thủ vai trong Spectre?
a. Jude Law
b. Daniel Craig
c. Matt Damon
4. Ba ngôi sao này từng nhận đề cử Oscar cho Nam/ Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất. Ai trong số họ đã thực sự giành được giải Oscar?
a. Bradley Cooper
b. Robert Downey Jr.
c. Jennifer Lawrence
3 (trang 82 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Listen to the recorded quiz to check your answers. Correct any wrong answers. (Nghe lại để kiểm tra câu trả lời của bạn. Sửa câu trả lời sai.)
Bài nghe:
1. How many Oscars was Titanic awarded?
2. When was the first story in The Dark Knight graphic novel series published?
3. How many times has Robert Downey Jr. received an Oscar nomination for Best Actor?
4. How many Oscar nominations have Jennifer Lawrence and Bradley Cooper received in total?
Đáp án:
1. Titanic was awarded eleven Oscars.
2. The first story in The Dark Knight graphic novel series was published in 1987.
3. Robert Downey Jr. has received an Oscar nomination for Best Actor three times.
4. Jennifer Lawrence and Bradley Cooper have received eleven Oscar nominations in total.
Hướng dẫn dịch:
1. Titanic đã được trao bao nhiêu giải Oscar?
Titanic đã được trao 11 giải Oscar.
2. Câu chuyện đầu tiên trong sê-ri tiểu thuyết đồ họa Kỵ sĩ bóng đêm được xuất bản khi nào?
Câu chuyện đầu tiên trong sê-ri tiểu thuyết đồ họa The Dark Knight được xuất bản vào năm 1987.
3. Robert Downey Jr. đã bao nhiêu lần nhận được đề cử Oscar cho hạng mục Nam diễn viên chính xuất sắc nhất?
Robert Downey Jr đã ba lần nhận được đề cử Oscar cho hạng mục Nam diễn viên chính xuất sắc nhất.
4. Jennifer Lawrence và Bradley Cooper đã nhận được tổng cộng bao nhiêu đề cử Oscar?
Jennifer Lawrence và Bradley Cooper đã nhận được tổng cộng 11 đề cử Oscar.
Hướng dẫn dịch:
1. manga /ˈmæŋ.ɡə/ (n): truyện tranh Nhật Bản
2. guess /ɡes/ (v): đoán
3. original /əˈrɪdʒ.ən.əl/ (adj): gốc, độc đáo
4. game /ɡeɪm/ (n): trò chơi
5. largest /lɑːdʒist/ (adj): lớn nhất
6. gossip /ˈɡɒs.ɪp/ (n): chuyện phiếm
7. intelligence /ɪnˈtel.ɪ.dʒəns/ (n): trí thông minh
8. generosity /ˌdʒen.əˈrɒs.ə.ti/ (n): tính rộng lượng
I nominate … for an award because … (Tôi đề cử… cho giải thưởng vì…)
I think that … should win an award because … (Tôi nghĩ rằng… nên giành được giải thưởng bởi vì…)
Gợi ý:
I nominate My Sweet Orange Tree for an award because it is a sweet and touching book as well as a highly educational work.
I think that Parasite should win an award because the film shows social inequality and class struggle, and it has originality, humor, and emotional depth.
Hướng dẫn dịch:
Tôi đề cử sách Cây cam ngọt ngào của tôi cho giải thưởng vì đây là một cuốn sách ngọt ngào và cảm động cũng như là một tác phẩm mang tính giáo dục cao.
Tôi nghĩ rằng Ký sinh trùng nên giành được giải thưởng vì bộ phim thể hiện sự bất bình đẳng trong xã hội và đấu tranh giai cấp, đồng thời cũng có sự độc đáo, hài hước và chiều sâu cảm xúc.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 8 sách Friends Plus hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo