Tiếng Anh lớp 8 Unit 2 Vocabulary trang 18, 19 - Friends PLus
Lời giải bài tập Unit 2: Sensations lớp 8 Vocabulary: Senses trang 18, 19 trong Unit 2 Tiếng Anh lớp 8 Friends PLus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 2.
Tiếng Anh lớp 8 Unit 2 Vocabulary: Senses trang 18, 19 - Friends PLus
Đáp án:
1. sight |
2. touch |
3. hearing |
4. smell |
5. taste |
Giải thích:
1. sight = nhìn
2. touch = sờ
3. hearing = nghe
4. smell = ngửi
5. taste = nếm
Đáp án:
Hearing: sound (n), tone-deafness (n), have a good ear (ph), listen (v)
Sight: look (v), colour-blindness (n), see (v), watch
Smell: smell (n)
Taste: taste (v)
Touch: feel (n, v), hold (v), losing sensation (v)
Hướng dẫn dịch:
Nghe: âm thanh (n), âm điếc (n), thính tai (ph), lắng nghe (v)
Nhìn: nhìn (v), mù màu (n), thấy (v), xem
Ngửi: mùi (n)
Nếm: mùi vị (v)
Sờ: cảm thấy (n, v), giữ (v), mất cảm giác (v)
2. Bạn thích cái nào hơn trong hai thứ này?
4. Chọn hai điều kiện mà bạn cho là khó nhất.
5. Hai hoạt động nào bạn thích làm để thư giãn hơn?
Đáp án:
Speaker 1 (Alicia): B |
Speaker 2 (Emma): C |
Speaker 3 (Will): D |
Speaker 4 (Paul): E |
Speaker 5 (Zara): A |
|
Nội dung bài nghe:
1. Alicia
I: What are your favourite sounds?
A: My favourite sounds? Mmm ... my favourite sounds are the sounds of the countryside. Oh yes, and the sounds of the sea. It’s very relaxing. It reminds me of holidays.
2. Emma
I: What smells do you really like?
E: Breakfast smells. I love the smell of coffee in the morning ... and toast. They’re both great morning smells.
3. Will
I: Are there any smells that you dislike?
W: Um, yes ... hospital. I was in hospital once and I hated the smells in there. Oh, and I can’t stand the smell of our school canteen. It always smells like old vegetables.
4. Paul
I: Is there anything that makes you feel happy when you see it?
P: Yes, I’ve got a photo of my wife and kids in my wallet. I like looking at that and having it close.
5. Zara
I: Is there anything that you don’t like looking at?
Z: Yes, that’s easy – I can’t stand the sight of blood. It reminds me of the time I fell off my bike and I hurt my leg.
Hướng dẫn dịch:
1. Alicia
Tôi: Âm thanh yêu thích của bạn là gì?
A: Âm thanh yêu thích của tôi? Mmm ... âm thanh yêu thích của tôi là âm thanh của nông thôn. Ồ vâng, và âm thanh của biển. Cảm thấy thư thả. Nó làm tôi nhớ đến những ngày lễ.
2. Emma
Tôi: Bạn thực sự thích mùi gì?
E: Bữa sáng có mùi. Tôi yêu mùi cà phê buổi sáng... và bánh mì nướng. Cả hai đều có mùi buổi sáng tuyệt vời.
3. Will
I: Có mùi nào mà em không thích không?
W: Ừm, vâng... bệnh viện. Tôi đã ở trong bệnh viện một lần và tôi ghét mùi trong đó. Ồ, và tôi không thể chịu được mùi của căng tin trường học của chúng tôi. Nó luôn có mùi như rau cũ.
4. Paul
I: Có điều gì khiến bạn cảm thấy hạnh phúc khi nhìn thấy nó không?
P: Vâng, tôi có một bức ảnh của vợ con tôi trong ví. Tôi thích nhìn vào đó và có nó gần.
5. Zara
I: Có điều gì mà bạn không thích nhìn không?
Z: Vâng, điều đó thật dễ dàng – Tôi không thể chịu được khi nhìn thấy máu. Nó làm tôi nhớ lại lần tôi bị ngã xe đạp và bị thương ở chân.
1. What are your favourite sights, sounds and tastes? What do they remind you of?
2. What are your least favourite sights, sounds and tastes? How do they make you feel?
3. Is there anything that you like or don't like to feel or touch? Why?
Gợi ý:
1. My favourite sense are tastes. It reminds me of unforgettable memories.
2. My least favourite sense are sights. I hate seeing homeless people on the street. It makes me feel sad.
3. Yes, there is. I can't stand touch dirty things.
Hướng dẫn dịch:
1. Điểm tham quan, âm thanh và mùi vị yêu thích của bạn là gì? Họ làm bạn nhớ đến điều gì?
Cảm giác yêu thích của tôi là thị hiếu. Nó gợi cho tôi những kỉ niệm khó quên.
2. Thị giác, âm thanh và mùi vị mà bạn không thích nhất là gì? Chúng làm cho bạn cảm thấy thế nào?
Giác quan ít yêu thích nhất của tôi là thị giác. Tôi ghét nhìn thấy những người vô gia cư trên đường phố. Nó làm tôi cảm thấy buồn.
3. Có điều gì bạn thích hoặc không thích cảm nhận hoặc chạm vào không? Tại sao?
Có, có. Tôi không thể chạm vào những thứ bẩn.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 8 sách Friends Plus hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo