1. This time next week we will be travelling around Italy. This time next week we will travel around Italy.
Lời giải câu 5 (trang 67 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus) trong Progress review 3 Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Tiếng Anh lớp 8 Progress review 3 trang 66, 67, 68, 69 - Friends Plus
5 (trang 67 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Tick (✔) the correct sentence. (Đánh dấu (✔) vào câu đúng.)
1. This time next week we will be travelling around Italy.
This time next week we will travel around Italy.
2. I'm going to take up tennis. It's such a great sport.
I'll be taking up tennis. It's such a great sport.
3. Tomorrow at five o'clock, Callum will get ready for the party.
Tomorrow at five o'clock, Callum will be getting ready for the party.
4. I think we'll be winning this game.
I think we'll win this game.
5. Jamie says he isn't going to work in the summer.
Jamie says he won't work in the summer.
Đáp án:
1. This time next week we will be travelling around Italy.
2. I’m going to take up tennis. It’s such a great sport.
3. Tomorrow at 5 o’clock, Callum will be getting ready for the party.
4. I think we’ll win this game.
5. Jamie says he isn’t going to work in the summer.
Giải thích:
1. “This time next week (bằng giờ tuần sau)” là thời điểm xác định trong tương lai - dấu hiệu của thì tương lai tiếp diễn.
2. Có lí do cụ thể của việc chắc chắn sẽ chơi quần vợt “It's such a great sport. (Đó là 1 môn thể thao tuyệt vời.)” -> dùng thì tương lai gần.
3. “Tomorrow at five o’clock (lúc 5 giờ ngày mai) là thời điểm xác định trong tương lai - dấu hiệu của thì tương lai tiếp diễn.
4. “I think (Tôi nghĩ)” là cụm từ diễn tả phán đoán không chắc chắn, không có căn cứ xác thực -> dùng thì tương lai đơn.
5. Câu này diễn tả 1 sự việc chắc chắn sẽ diễn ra trong tương lai (lịch làm việc). -> dùng thì tương lai gần.
Hướng dẫn dịch:
1. Giờ này tuần tới chúng tôi sẽ đang đi vòng quanh nước Ý.
2. Tôi dự định sẽ chơi quần vợt. Đó là một môn thể thao tuyệt vời.
3. Ngày mai lúc 5 giờ, Callum sẽ đang chuẩn bị sẵn sàng cho bữa tiệc.
4. Tôi nghĩ chúng ta sẽ thắng trò chơi này.
5. Jamie nói rằng anh ấy định sẽ không đi làm vào mùa hè.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 8 sách Friends Plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 66 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Dominic is getting ________. He'll be sixty on his next birthday. 2. I first got a bank ________ when I was twelve years old...
2 (trang 66 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. damage something so that it can't be used _________ 2. control something so that it behaves as we want it to _________...
3 (trang 66 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. We _______ spend some time in Portugal next summer, but we aren't sure. 2. You'll be exhausted _________ you relax this weekend...
4 (trang 66 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Liam / Jasmine is calling his / her friend. 2. Jasmine is going to spend the summer abroad / in England...
5 (trang 67 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. This time next week we will be travelling around Italy. This time next week we will travel around Italy...
6 (trang 67 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Mum: So, Leah, you've (1) have / get / got a busy day ahead. Leah: I know, it’s crazy. And I've got a basketball match tonight, too...
7 (trang 67 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): If we were to set off for a new home besides Earth, it would be very likely that the planet must have had a very (1) _____________ atmosphere compared to our homeland...
8 (trang 68 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. You must o_________ the rules at school! 2. Do you have to wear a school u________?...
9 (trang 68 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. My sister is very ___________. She makes amazing jewellery. a. unusual b. challenging c. creative...
10 (trang 68 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. your / can / speak / German / father / ? 2. be able / go / by train / they / to / will / ? 3. get / David / for / couldn't / the concert / tickets...
11 (trang 68 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Joshua's dad works in a construction company. ____ 2. Joshua's sister studied nursing. ____...
12 (trang 69 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. You mustn't / don’t have to / don’t must cheat in exams. 2. If you need help, you should to / need / should talk to your teacher...
13 (trang 69 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Raul: Hi, Layla. Is everything all right? You don’t look very happy. Layla: I’m really worried about next week's chemistry test...
14 (trang 69 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Some students say that tests don't help them learn. As soon as they pass a test, they forget what they've learned. Is it really as simple as this?...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo