1. Liam / Jasmine is calling his / her friend. 2. Jasmine is going to spend the summer abroad / in England.
Lời giải câu 4 (trang 66 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus) trong Progress review 3 Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Tiếng Anh lớp 8 Progress review 3 trang 66, 67, 68, 69 - Friends Plus
4 (trang 66 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Listen to Jasmine and Liam talking about their summer holiday. Choose the correct words. (Hãy nghe Jasmine và Liam nói về kỳ nghỉ hè của họ. Chọn từ đúng.)
1. Liam / Jasmine is calling his / her friend.
2. Jasmine is going to spend the summer abroad / in England.
3. Jasmine will be travelling around South America for a few months / weeks.
4. Liam's dad wants to take some time out in July / August.
5. Liam's dad will / won't earn a lot of money soon.
6. Jasmine says Liam should take up a sport / watch TV.
Bài nghe:
Đáp án:
1. Jasmine |
2. abroad |
3. weeks |
4. August |
5. will |
6. take up a sport |
Hướng dẫn dịch:
1. Jasmin đang gọi cho bạn của cô ấy.
2. Jasmine sẽ nghỉ hè ở nước ngoài.
3. Jasmine sẽ đi du lịch vòng quanh Nam Mỹ trong vài tuần.
4. Bố của Liam muốn dành thời gian đi chơi vào tháng Tám.
5. Bố của Liam sẽ sớm kiếm được nhiều tiền.
6. Jasmine nói Liam nên tham gia một môn thể thao.
Nội dung bài nghe:
J = Jasmine, L = Liam
J: Hi, Liam! It’s Jasmine.
L: Hi, Jasmine! How are you?
J: I’m great. I’m calling from the airport.
L: Wow! Where are you going?
J: Brazil. My parents have decided to spend the summer holidays abroad. We’re going to travel around South America for a few weeks.
L: Amazing!
J: I know! I’m sure we’ll have so much fun. What are your plans for the summer?
L: I don’t know yet. My dad wants to take some time out in August, but he’s really busy at work now doing an important project. Mum says he’ll earn a lot of money so we can have a great holiday soon.
J: That sounds great!
L: I know, but I don’t want to waste time before we go anywhere. I definitely don’t want to just sit at home and watch TV.
J: You could do some extra homework. Why don’t you take up a sport at the local club? They’re offering tennis and volleyball.
L: I didn’t know about that! I’ve always wanted to learn to play tennis. Great idea! Thanks.
J: No problem! I’ll speak to you when I get back from Brazil.
L: Sure – enjoy yourself in Brazil. Send me some photos.
J: I will. Take care.
L: Bye!
Hướng dẫn dịch bài nghe:
J = Jasmine, L = Liam
J: Chào, Liam! Jasmine đây.
L: Chào, Jasmine! Bạn có khỏe không?
J: Tôi khỏe. Tôi đang gọi từ sân bay.
L: Chà! Bạn đang đi đâu thế?
J: Brazil. Bố mẹ tôi đã quyết định dành kỳ nghỉ hè ở nước ngoài. Chúng tôi sẽ đi du lịch vòng quanh Nam Mỹ trong vài tuần.
L: Tuyệt vời!
J: Tôi biết! Tôi chắc rằng chúng tôi sẽ có rất nhiều niềm vui. Kế hoạch của bạn cho mùa hè là gì?
L: Tôi vẫn chưa biết. Bố tôi muốn dành thời gian đi chơi vào tháng 8, nhưng hiện tại ông ấy rất bận rộn với công việc – ông đang thực hiện một dự án quan trọng. Mẹ nói rằng ông ấy sẽ kiếm được nhiều tiền để chúng tôi có thể sớm có một kỳ nghỉ tuyệt vời.
J: Điều đó nghe thật tuyệt!
L: Tôi biết, nhưng tôi không muốn lãng phí thời gian trước khi chúng tôi đi bất cứ đâu. Tôi chắc chắn không muốn chỉ ngồi ở nhà và xem TV.
J: Bạn có thể làm thêm một số bài tập về nhà. Tại sao bạn không tham gia một môn thể thao tại câu lạc bộ địa phương nhỉ? Họ đang tổ chức chơi quần vợt và bóng chuyền.
L: Tôi không biết điều đó! Tôi luôn muốn học chơi quần vợt. Ý tưởng tuyệt vời! Cảm ơn bạn.
J: Không có gì! Tôi sẽ nói chuyện với bạn khi tôi trở về từ Brazil.
L: Chắc chắn rồi – hãy tận hưởng ở Brazil nhé. Gửi cho tôi một số bức ảnh nhé.
J: Tôi sẽ gửi. Bảo trọng.
L: Tạm biệt!
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 8 sách Friends Plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 66 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Dominic is getting ________. He'll be sixty on his next birthday. 2. I first got a bank ________ when I was twelve years old...
2 (trang 66 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. damage something so that it can't be used _________ 2. control something so that it behaves as we want it to _________...
3 (trang 66 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. We _______ spend some time in Portugal next summer, but we aren't sure. 2. You'll be exhausted _________ you relax this weekend...
4 (trang 66 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Liam / Jasmine is calling his / her friend. 2. Jasmine is going to spend the summer abroad / in England...
5 (trang 67 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. This time next week we will be travelling around Italy. This time next week we will travel around Italy...
6 (trang 67 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Mum: So, Leah, you've (1) have / get / got a busy day ahead. Leah: I know, it’s crazy. And I've got a basketball match tonight, too...
7 (trang 67 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): If we were to set off for a new home besides Earth, it would be very likely that the planet must have had a very (1) _____________ atmosphere compared to our homeland...
8 (trang 68 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. You must o_________ the rules at school! 2. Do you have to wear a school u________?...
9 (trang 68 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. My sister is very ___________. She makes amazing jewellery. a. unusual b. challenging c. creative...
10 (trang 68 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. your / can / speak / German / father / ? 2. be able / go / by train / they / to / will / ? 3. get / David / for / couldn't / the concert / tickets...
11 (trang 68 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Joshua's dad works in a construction company. ____ 2. Joshua's sister studied nursing. ____...
12 (trang 69 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. You mustn't / don’t have to / don’t must cheat in exams. 2. If you need help, you should to / need / should talk to your teacher...
13 (trang 69 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Raul: Hi, Layla. Is everything all right? You don’t look very happy. Layla: I’m really worried about next week's chemistry test...
14 (trang 69 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Some students say that tests don't help them learn. As soon as they pass a test, they forget what they've learned. Is it really as simple as this?...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo