Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2020

Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2020, mời các bạn đón xem:

1 302 26/07/2022


A. Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2020

Mức học phí theo quy định của Chính phủ (hiện là Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015), trung bình như sau:

Năm học

2020 – 2021

Khoa học xã hội, kinh tế

310.000 đồng/tín chỉ

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ

337.000 đồng/tín chỉ

B. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn năm 2020

1. Điểm chuẩn năm 2020

Danh sách trúng tuyển chính thức và tra cứu giấy báo online: [ ĐANG CẬP NHẬT ]. Giấy báo trúng tuyển sẽ được chuyển cho thí sinh sau khi đã làm xong thủ tục xác nhận nhập hoc.

2. Thủ tục xác nhận nhập học

- Thí sinh phải xác nhận nhập học trực tuyến tại địa chỉ http://vku.udn.vn/nhaphoc từ ngày 24/8 đến 17 giờ 00 ngày 05/9/2020.

- Thí sinh tiếp tục xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 cho Nhà trường hoặc phiếu đăng ký nhập học vào Đại học Đà Nẵng năm 2020 (tải mẫu tại đây) đối với thí sinh thi THPT đợt 2 hoặc bản chính học bạ đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2020.

3. Hồ sơ được gửi về trường theo thông tin

- Thời gian: Trước 17 giờ 00 ngày 05/9/2020 (tính theo dấu bưu điện.

- Địa chỉ: Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng, 470 Trần Đại Nghĩa, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Tp Đà Nẵng.

4. Kế hoạch nhập học

- Thời gian: Ngày 15/9 đến 16/9/2020

- Địa điểm: Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng, 470 Trần Đại Nghĩa, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Tp Đà Nẵng.

5. Hồ sơ nhập học

- Giấy báo trúng tuyển (sẽ nhận khi thí sinh tới trường nhập hoc);

- Bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (nếu tốt nghiêp năm 2020) hoặc bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp THPT hay BTVHTH; Bản sao hợp lệ học bạ; Bản chính bằng tốt nghiệp và học bạ để đối chiếu kiểm tra;

- Bản sao hợp lệ giấy khai sinh, Hộ khẩu; 02 Bản sao CMND/thẻ căn cước;

- Giấy chuyển sinh hoạt Ðảng (đối với Đảng viên), chuyển sinh hoạt Đoàn (đối với Đoàn viên);

- 04 ảnh thẻ cỡ 3x4cm;

- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

C. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT

Theo phương thức khác

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A01; D01; D90

66

54

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số)

7340101EL

A00; A01; D01; D90

33

27

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị tài chính số)

7340101EF

A00; A01; D01; D90

33

27

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)

7340101ET

A00; A01; D01; D90

33

27

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin)

7340101IM

A00; A01; D01; D90

33

27

Marketing kỹ thuật số

7340114

A00; A01; D01; D90

66

54

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

7480108

A00; A01; D01; D90

33

27

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

7480108B

 

33

27

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

7480201

A00; A01; D01; D90

132

108

Công nghệ thông tin (cử nhân)

7480201B

A00; A01; D01; D90

165

135

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin) (kỹ sư)

7480201NS

A00; A01; D01; D90

33

27

Công nghệ thông tin (cử nhân) - hợp tác doanh nghiệp

7480201DT

A00; A01; D01; D90

55

45

Trí tuệ nhân tạo (cử nhân)

7480207B

A00; A01; D01; D90

39

31

Truyền thông và Mỹ thuật số (cử nhân)

7480209

A00; A01; D01; D90

33

27

 

1 302 26/07/2022


Xem thêm các chương trình khác: