Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2020
Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2020
Mức học phí theo quy định của Chính phủ (hiện là Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015), trung bình như sau:
Năm học |
2020 – 2021 |
Khoa học xã hội, kinh tế |
310.000 đồng/tín chỉ |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ |
337.000 đồng/tín chỉ |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn năm 2020
1. Điểm chuẩn năm 2020
Danh sách trúng tuyển chính thức và tra cứu giấy báo online: [ ĐANG CẬP NHẬT ]. Giấy báo trúng tuyển sẽ được chuyển cho thí sinh sau khi đã làm xong thủ tục xác nhận nhập hoc.
2. Thủ tục xác nhận nhập học
- Thí sinh phải xác nhận nhập học trực tuyến tại địa chỉ http://vku.udn.vn/nhaphoc từ ngày 24/8 đến 17 giờ 00 ngày 05/9/2020.
- Thí sinh tiếp tục xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 cho Nhà trường hoặc phiếu đăng ký nhập học vào Đại học Đà Nẵng năm 2020 (tải mẫu tại đây) đối với thí sinh thi THPT đợt 2 hoặc bản chính học bạ đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2020.
3. Hồ sơ được gửi về trường theo thông tin
- Thời gian: Trước 17 giờ 00 ngày 05/9/2020 (tính theo dấu bưu điện.
- Địa chỉ: Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng, 470 Trần Đại Nghĩa, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Tp Đà Nẵng.
4. Kế hoạch nhập học
- Thời gian: Ngày 15/9 đến 16/9/2020
- Địa điểm: Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng, 470 Trần Đại Nghĩa, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Tp Đà Nẵng.
5. Hồ sơ nhập học
- Giấy báo trúng tuyển (sẽ nhận khi thí sinh tới trường nhập hoc);
- Bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (nếu tốt nghiêp năm 2020) hoặc bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp THPT hay BTVHTH; Bản sao hợp lệ học bạ; Bản chính bằng tốt nghiệp và học bạ để đối chiếu kiểm tra;
- Bản sao hợp lệ giấy khai sinh, Hộ khẩu; 02 Bản sao CMND/thẻ căn cước;
- Giấy chuyển sinh hoạt Ðảng (đối với Đảng viên), chuyển sinh hoạt Đoàn (đối với Đoàn viên);
- 04 ảnh thẻ cỡ 3x4cm;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
C. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
|||
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A01; D01; D90 |
66 |
54 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số) |
7340101EL |
A00; A01; D01; D90 |
33 |
27 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị tài chính số) |
7340101EF |
A00; A01; D01; D90 |
33 |
27 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) |
7340101ET |
A00; A01; D01; D90 |
33 |
27 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin) |
7340101IM |
A00; A01; D01; D90 |
33 |
27 |
Marketing kỹ thuật số |
7340114 |
A00; A01; D01; D90 |
66 |
54 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) |
7480108 |
A00; A01; D01; D90 |
33 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) |
7480108B |
33 |
27 |
|
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
7480201 |
A00; A01; D01; D90 |
132 |
108 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
7480201B |
A00; A01; D01; D90 |
165 |
135 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin) (kỹ sư) |
7480201NS |
A00; A01; D01; D90 |
33 |
27 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) - hợp tác doanh nghiệp |
7480201DT |
A00; A01; D01; D90 |
55 |
45 |
Trí tuệ nhân tạo (cử nhân) |
7480207B |
A00; A01; D01; D90 |
39 |
31 |
Truyền thông và Mỹ thuật số (cử nhân) |
7480209 |
A00; A01; D01; D90 |
33 |
27 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)