Giải Toán 10 trang 52 Tập 2 Kết nối tri thức

Với giải bài tập Toán lớp 10 trang 52 Tập 2 trong Bài 22: Ba đường Conic sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 10 trang 52 Tập 2.

1 696 10/02/2023


Giải Toán 10 trang 52 Tập 2

Luyện tập 4 trang 52 Toán 10 Tập 2:

Cho (H) : x2144y225=1. Tìm các tiêu điểm và tiêu cự của (H)

Lời giải

Xét phương trình hypebol (H): x2144y225=1x2122y252=1

 a = 12, b = 5

Ta có: c = a2+b2=144+25 = 169 = 13.

Vậy (H) có tiêu điểm  F1(−13; 0)  và F2(13; 0)

Tiêu cự: F1F2 = 2c = 2.13 = 26.

Hoạt động trang 52 Toán 10 Tập 2:

Cho parabol (P): y = 14x2. Xét F(0; 1) và đường thẳng ∆: y + 1 = 0 . Với điểm M(x; y) bất kì, chứng minh rằng MF = d(M, ∆)  M(x; y) thuộc (P).

Lời giải

Ta có: FM=x;y1  MF = x2+(y1)2

Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ là: d(M, ∆) = y+102+12=y+1.

* Với điểm M(x; y) bất kì, giả sử MF = d(M, ∆) ta cần chứng minh M thuộc (P)

Theo giả thiết ta có: MF = d(M, ∆)

x2+(y1)2 = y+1

x2 + (y – 1)2 = (y + 1)2

x2 + [(y – 1)2 –  (y + 1)2 ]= 0

x2 + (y – 1 – y – 1)(y – 1 + y + 1) = 0

x2 – 4y = 0 hay y = 14x2

 M (x; y)  (P) (đpcm)

* Với điểm M(x; y) bất kì, giả sử M thuộc (P) ta cần chứng minh MF = d(M, ∆)

Theo giả thiết ta có: M (x; y)  (P) nên y = 14x2 x2 = 4y

 MF = x2+(y1)2

           = 4y+y22y+1

           =y2+2y+1 

= (y+1)2

= y+1= d(M, ∆)

Do đó MF = d(M, ∆) (đpcm).

Hoạt động 5 trang 52 Toán 10 Tập 2:

Xét (P) là một parabol với tiêu điểm F và đường chuẩn ∆. Gọi p là tham số tiêu của (P) và H là hình chiếu vuông góc của F trên ∆. Chọn hệ trục toạ độ Oxy có gốc O là trung điểm của HF, tia Ox trùng tia OF( H.7.27)

a) Nêu toạ độ của F và phương trình của ∆

b) Giải thích vì sao điểm M(x; y) thuộc (P) khi và chỉ khi xp22+y2=x+p2

Giải Toán 10 Bài 22 (Kết nối tri thức): Ba đường Conic (ảnh 1) 

Lời giải:

a) Theo giả thiết ta có: HF = p và O là trung điểm của HF nên Fp2;0và Hp2;0

Đường thẳng ∆ đi qua điểm Hp2;0 và nhận vectơ đơn vị của trục Ox lài(1; 0) là vectơ pháp tuyến, do đó phương trình ∆ là: 1.x+p2+ 0.(y – 0) = 0 hay x+p2 = 0.

Vậy Fp2;0 và phương trình đường chuẩn ∆ là: x+p2 = 0.

b)

Ta có: FMxp2;y  MF = xp22+y2

Ta lại có: d(M, ∆) = x+p212+02=x+p2

* Giả sử điểm M(x; y) thuộc (P) ta cần chứng minh: xp22+y2=x+p2 

Theo giả thiết ta có điểm M(x; y) thuộc (P) nên điểm M cách đều F và ∆

 MF = d(M, ∆)

xp22+y2= x+p2(đpcm)

* Giả sử  với điểm M(x; y) và xp22+y2=x+p2 ta cần chứng minh: M(x; y) thuộc (P)

Theo giả thiết ta có: xp22+y2=x+p2.

 MF = d(M, ∆) hay điểm M cách đều F và ∆

 M(x; y) thuộc (P). (đpcm)

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Giải Toán 10 trang 48 Tập 2

Giải Toán 10 trang 49 Tập 2

Giải Toán 10 trang 50 Tập 2

Giải Toán 10 trang 51 Tập 2

Giải Toán 10 trang 52 Tập 2

Giải Toán 10 trang 53 Tập 2

Giải Toán 10 trang 56 Tập 2

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Bài tập cuối chương 7

Bài 23: Quy tắc đếm

Bài 24: Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp

Bài 25: Nhị thức Newton

Bài tập cuối chương 8

1 696 10/02/2023


Xem thêm các chương trình khác: