Giải SBT Toán 7 trang 10 Tập 1 Cánh diều

Với Giải SBT Toán 7 trang 10 Tập 1 trong Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ Toán lớp 7 Tập 1 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Toán 7 trang 10.

1 560 lượt xem


Giải SBT Toán 7 trang 10 Tập 1 Cánh diều

Bài 6 trang 10 SBT Toán 7 Tập 1: Biểu diễn số đối của mỗi số hữu tỉ đã cho trên trục số ở Hình 6.

Sách bài tập Toán 7 Bài 1: Tập hợp ℚ các số hữu tỉ - Cánh diều (ảnh 1)

Lời giải:

Số đối của các số Sách bài tập Toán 7 Bài 1: Tập hợp ℚ các số hữu tỉ - Cánh diều (ảnh 1) lần lượt là Sách bài tập Toán 7 Bài 1: Tập hợp ℚ các số hữu tỉ - Cánh diều (ảnh 1)

Ta có: 12=24.

Chia đoạn thẳng đơn vị thành 4 đoạn thẳng bằng nhau, ta được đơn vị mới bằng 14 đơn vị cũ.

∙ Số hữu tỉ 94 nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một khoảng bằng 9 đơn vị mới.

∙ Số hữu tỉ 74 nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một khoảng bằng 7 đơn vị mới.

∙ Số hữu tỉ 12 hay số hữu tỉ 24 nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một khoảng bằng 2 đơn vị mới.

∙ Số hữu tỉ -54 nằm bên trái điểm 0 và cách điểm 0 một khoảng bằng 5 đơn vị mới.

Vậy biểu diễn số đối của các số Sách bài tập Toán 7 Bài 1: Tập hợp ℚ các số hữu tỉ - Cánh diều (ảnh 1) trên trục số như sau:

Sách bài tập Toán 7 Bài 1: Tập hợp ℚ các số hữu tỉ - Cánh diều (ảnh 1)

Bài 7 trang 10 SBT Toán 7 Tập 1: So sánh:

a) 3211 và 3,2;

b) 5211 và −0,01;

c) 10515 và −7,112;

d) −943,001 và 943,0001.

Lời giải:

a) 3211 và 3,2

Ta có: 3211=3511=17555; 3,2=165=17655.

Vì 175 < 176 nên 17555<17655 hay 3211<3,2.

Vậy 3211<3,2.

b) 5211 và −0,01

Ta có 0,01=1100=5500.

Vì 211 < 500 nên 5211>5500 

Suy ra 5211<5500 hay 5211<-0,01.

Vậy 5211<-0,01.

c) 10515 và −7,112

Ta có: 10515=7.

Số đối của −7 và −7,112 lần lượt là 7 và 7,112.

Vì 7 < 7,112 nên −7 > −7,112.

Vậy −7 > −7,112.

d) −943,001 và 943,0001.

Ta có: −943,001 < 0 và 943,0001 > 0.

Vậy −943,001 < 943,0001.

Bài 8 trang 10 SBT Toán 7 Tập 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

a) 3211;  2112;  1521;  1721;

b) −5,12; 0,534; −23; 123; 0; 0,543.

Lời giải:

a) Ta có 3211>1;  2112>1; 1521<1;  1721<1.

∙ Nhóm các số lớn hơn 1: 3211;  2112.

Ta thấy hai hỗn số 3211;  2112 có phần nguyên 2 < 3 nên 2112<3211.

∙ Nhóm các số nhỏ hơn 1: 1521;  1721.

Vì 15 < 17 nên 1521<  1721.

Do đó 1521<1721<2112<3211.

Vậy các số sau theo thứ tự tăng dần là 1521;  1721;  2112;  3211.

b) ∙ Nhóm các số dương: 0,534; 123; 0,543.

Ta có: 0,534 < 0,543 < 123.

∙ Nhóm các số âm: −5,12; −23.

Ta có: −23 < −5,12.

Do đó −23 < −5,12 < 0 < 0,534 < 0,543 < 123.

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: −23; −5,12; 0; 0,534; 0,543; 123.

Bài 9 trang 10 SBT Toán 7 Tập 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:

a) 215;  23;  78;  56;  79;

b) 1922;  0,5;  14;  0,05;  216.

Lời giải:

a) ∙ Nhóm các phân số dương: 215;  23;  56.

Ta có: 215=430;  23=2030;  56=2530.

Vì 25 > 20 > 4 nên 2530>2030>430.

Suy ra 56>23>215.

∙ Nhóm các phân số âm: 78;  79.

Ta có: 78=6372;  79=5672.

Vì −56 > −63 nên 5672>6372 hay 79>78.

Do đó 56>23>215>79>78.

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần: 56;  23;  215;  79;  78.

b) ∙ Nhóm các số dương: 1922;  0,5;  216.

Ta thấy: 216>1 (vì hỗn số 216 có phần nguyên 2 > 1).

1922<1 (phân số có tử số bé hơn mẫu số); 0,5 < 1.

Ta có: 0,5=12=1122.

Vì 19 < 11 nên 1922>1122 hay 1922>0,5.

Do đó 216>1922>0,5.     (1)

∙ Nhóm các số âm: 14;  0,05.

Ta có: 14=0,25.

Vì −0,05 > −0,25 nên 0,05>14.     (2)    

Từ (1) và (2) suy ra: 216>1922>0,5>0,05>14.

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần: 216;  1922;  0,5;  0,05;  14.

Bài 10 trang 10 SBT Toán 7 Tập 1: Cho số hữu tỉ y=2a43 (a là số nguyên). Với giá trị nào của a thì:

a) y là số nguyên?

b) y không là số hữu tỉ âm và cũng không là số hữu tỉ dương?

Lời giải:

a) Ta có: 2a – 4 = 2(a – 2).

Với y là số nguyên thì (2a – 4) 3 hay 2(a – 2) 3.

Vì ƯCLN(2, 3) = 1 nên (a – 2) 3 hay a – 2 = 3k (k Î ℤ).

Suy ra a = 3k + 2.

Vậy a là số chia 3 dư 2.

b) Với y không là số hữu tỉ âm và cũng không là số hữu tỉ dương nên y = 0.

Suy ra 2a – 4 = 0 hay a = 2.

Vậy a = 2.

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Giải SBT Toán 7 trang 9 Tập 1

1 560 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: