Điểm chuẩn Đại học Mỹ Thuật Công Nghiệp năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Mỹ Thuật Công Nghiệp năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn của Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 2023
B. Điểm chuẩn của Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 2019 - 2022
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 | Năm 2022 | ||||
Xét điểm học bạ THPT |
Xét điểm thi THPT QG |
NV 1 |
NV 2 |
NV 3 |
NV1 |
NV2 |
|
||
Hội họa |
Hoành tráng |
15,5 | 15,5 | 19,16 | 19,93 | 20,55 | 18,17 | 20,92 | 20,25 |
Sơn mài |
18,36 | 19,59 | 17,50 | 20,12 | 20,25 | ||||
Điêu khắc |
15,5 |
15,5 |
17,75 |
18,93 |
19,45 |
17,10 |
19,00 |
19,60 |
|
Gốm |
15,5 |
15,5 |
18 |
18,29 |
18,77 |
17,00 |
19,53 |
19,30 |
|
Thiết kế công nghiệp |
Tạo dáng công nghiệp |
15,5 | 17,25 | 18,45 | 19,70 | 20,17 | 19,84 | ||
Thiết kế đồ chơi và phương tiện hỗ trợ học tập |
18,95 | 19,27 | 20,44 | ||||||
Thiết kế trang sức |
19,22 | 19,88 | 20,30 | 18,00 | 20,26 | ||||
Thiết kế công nghiệp |
17,00 | ||||||||
Thiết kế đồ họa |
20,5 |
19,85 |
21,46 |
|
|
21,38 |
|
21,75 |
|
Thiết kế thời trang |
19,27 |
19,25 |
|
|
|
20,00 |
|
19,50 |
|
Thiết kế thời trang |
Thiết kế phụ kiện |
|
|
19 |
19,14 |
19,48 |
|
|
|
Thiết kế thời trang |
|
|
19,15 |
20,87 |
|
|
|
|
|
Thiết kế nội thất |
18,39 |
18,50 |
19,56 |
20,91 |
|
19,32 |
|
15,50 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)