Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024
1. Điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi THPTQG Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024
2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2024
1 |
7310101 |
Kinh tế |
26.75 |
|
|
||
2 |
7310107 |
Thống kê kinh tế |
26.00 |
|
|
||
3 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
26.00 |
|
|
||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
27.00 |
|
|
||
5 |
7340115 |
Marketing |
28.00 |
|
|
||
6 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
28.00 |
|
|
||
7 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
27.50 |
|
|
||
8 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
28.00 |
|
|
||
9 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
26.75 |
|
|
||
10 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
27.00 |
|
|
||
11 |
7340301 |
Kế toán |
26.50 |
|
|
||
12 |
7340302 |
Kiểm toán |
26.75 |
|
|
||
13 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
27.00 |
|
|
||
14 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
26.00 |
|
|
||
15 |
7380101 |
Luật |
27.50 |
|
|
||
16 |
7380107 |
Luật kinh tế |
27.75 |
|
|
||
17 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
27.50 |
|
|
||
18 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
26.25 |
|
|
||
19 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
26.00 |
|
|
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 24.5 | |
2 | 7310107 | Thông kê kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; D96 | 23 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 24.75 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D90 | 25.75 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 26.5 | |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D90 | 26 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 26.5 | |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 23.85 | |
11 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 24.25 | |
12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D90 | 24.75 | |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D90 | 23.75 | |
14 | 7340420 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D90 | 24.6 | |
15 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D96 | 23.5 | |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25.25 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D90 | 24.5 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | |
19 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D90 | 24.25 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 27 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 28 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 28 | |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01 | 27 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 27.75 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 26.75 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 26.5 | |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 26.75 | |
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 27 | |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 26.25 | |
11 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01 | 27 | |
12 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01 | 27 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 27.5 | |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 26.75 | |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01 | 26 | |
16 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01 | 26 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 26.25 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 26 | |
19 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01 | 27 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | 800 | ||
2 | 7310107 | Thông kê kinh tế | 800 | ||
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 810 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 830 | ||
5 | 7340115 | Marketing | 900 | ||
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 920 | ||
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 850 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 850 | ||
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 830 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 800 | ||
11 | 7340302 | Kiểm toán | 830 | ||
12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 830 | ||
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 800 | ||
14 | 7340420 | Khoa học dữ liệu | 850 | ||
15 | 7380101 | Luật | 800 | ||
16 | 7380107 | Luật kinh tế | 830 | ||
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 | ||
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 800 | ||
19 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 850 |
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2020 - 2022
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Kinh tế |
20,75 |
24,25 |
21,50 |
25 |
25 |
24,50 |
Thống kê kinh tế |
19,75 |
22,75 |
21 |
24.75 |
23.50 |
23,25 |
Quản trị kinh doanh |
22 |
25 |
25,50 |
26 |
26.50 |
25,0 |
Marketing |
22,75 |
26 |
26,50 |
26.75 |
27.25 |
26,50 |
Kinh doanh quốc tế |
24 |
26,75 |
27 |
26.75 |
27.50 |
26,0 |
Kinh doanh thương mại |
21,75 |
25,25 |
24 |
26.25 |
26.00 |
25,0 |
Thương mại điện tử |
21,25 |
25,25 |
24,50 |
26.5 |
26.25 |
26,0 |
Tài chính - Ngân hàng |
20,50 |
24 |
23,50 |
25.25 |
25.25 |
23,75 |
Kế toán |
21 |
24,25 |
23 |
25.5 |
24.75 |
23,75 |
Kiểm toán |
21 |
24,25 |
23 |
25.5 |
24.75 |
23,75 |
Quản trị nhân lực |
21,75 |
25 |
24,50 |
26 |
26.50 |
24,75 |
Hệ thống thông tin quản lý |
19,50 |
22,50 |
21 |
24.75 |
23.50 |
23,75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
22,25 |
24,50 |
26 |
25.25 |
24.75 |
24,0 |
Quản trị khách sạn |
23 |
25 |
26 |
24.75 |
25.50 |
23,0 |
Quản lý nhà nước |
19,50 |
22 |
21 |
24.25 |
23.50 |
23,0 |
Luật |
20 |
23 |
21,25 |
24.75 |
24.00 |
23,50 |
Luật kinh tế |
21,25 |
24 |
25 |
25.5 |
25.75 |
25,0 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
|
23,5 |
22 |
25.5 |
24.00 |
24,50 |
Công nghệ tài chính |
|
|
|
|
|
23,50 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)