1. This film was awarded / awarding / won two Oscars last year. 2. This type of Blu-ray disc don’t / isn’t / aren’t sold in the UK.
Lời giải câu 10 (trang 88 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus) trong Progress review 4 Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Tiếng Anh 8 Progress review 4 trang 86, 87, 88, 89 - Friends Plus
10 (trang 88 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
1. This film was awarded / awarding / won two Oscars last year.
2. This type of Blu-ray disc don’t / isn’t / aren’t sold in the UK.
3. Many actors unemployed / don’t employ / are unemployed most of the time.
4. She didn’t / wasn’t / weren’t given a role in the new film.
5. Independent films don’t show / aren’t show / aren’t shown in a lot of cinemas.
6. The first Harry Potter book was rejected by / from / of many publishers before it was successful.
Đáp án:
1. awarded |
2. isn’t |
3. are unemployed |
4. wasn’t |
5. aren’t shown |
6. by |
Giải thích:
1. Câu bị động: S + tobe + V_p2 + by + O
=> Sau động từ tobe “was” cần chọn phân từ hai của award là “awarded”.
2. Câu bị động => trước phân từ hai “sold” cần một động từ tobe. Chủ ngữ “This type of Blu-ray disc” là danh từ số ít nên động từ tobe là “isn’t”.
3. Câu bị động => sau chủ ngữ cần tobe + V_p2. Chủ ngữ “many actors - nhiều diễn viên” là danh từ số nhiều nên cần chọn “are unemployed”.
4. Câu bị động => trước phân từ hai “given” cần một động từ tobe. Chủ ngữ “She - Cô ấy” là danh từ số ít nên động từ tobe là “wasn’t”.
5. Câu bị động, sau chủ ngữ cần tobe + V_p2. Chủ ngữ “Independent films -” là danh từ số nhiều nên cần chọn “aren’t shown”.
6. Câu bị động: S + tobe + V_p2 + by + O. Sau phân từ hai ta dùng “by”.
Hướng dẫn dịch:
1. Bộ phim này đã được trao hai giải Oscar vào năm ngoái.
2. Loại đĩa Blu-ray này không được bán ở Vương quốc Anh.
3. Nhiều diễn viên thất nghiệp hầu hết thời gian.
4. Cô ấy đã không được giao một vai trong bộ phim mới.
5. Phim độc lập không được chiếu ở nhiều rạp.
6. Cuốn sách Harry Potter đầu tiên đã bị nhiều nhà xuất bản từ chối trước khi nó thành công.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 8 sách Friends Plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 86 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. stop something from being allowed b_______ 2. suggest a plan p_______...
2 (trang 86 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Her life was saved because the firefighters __________ promptly. 2. I'm sure you will __________ greatly from doing this course...
3 (trang 86 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. 'I always eat lots of fresh fruit and drink lots of milk.' 2. 'I can call a taxi very quickly.'...
4 (trang 86 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Molly thinks she is sympathetic, ______, ______, generous and ______...
5 (trang 87 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. It’s hot, so we’re drinking cold water. 2. It isn’t raining, so I’m not wearing a coat. 3. Clara isn’t at school because she’s ill...
6 (trang 87 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Katy: Excuse me, do you have a moment to help me with a (1)_______ ? Usain: What’s it about?...
7 (trang 87 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): My school in London plans to introduce regular lessons about healthy eating. But is it right for a school to teach students about what they should eat?...
8 (trang 88 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. film about difficult relationships 2. exciting film with new experiences and places 3. exciting film that can be scary...
9 (trang 88 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. My new school is h_ _ _. There are three separate buildings and about eighty classrooms...
10 (trang 88 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. This film was awarded / awarding / won two Oscars last year. 2. This type of Blu-ray disc don’t / isn’t / aren’t sold in the UK...
11 (trang 88 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Ben likes science fiction books which were written / popular a long time ago...
12 (trang 89 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. They showed this film at the Lincoln Cinema. 2. A French company made these film cameras...
13 (trang 89 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Blake: What do you fancy doing? Cheryl: How (1)_______ downloading a film? Blake: All right. What about Love, Rosie?...
14 (trang 89 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): I’d like to (1) _______ about a TV miniseries I watched recently called The White Queen. It was (2) _______ by James Kent, Jamie Payne and Colin Teague...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo