1. It’s hot, so we’re drinking cold water. 2. It isn’t raining, so I’m not wearing a coat. 3. Clara isn’t at school because she’s ill.
Lời giải câu 5 (trang 87 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus) trong Progress review 4 Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Tiếng Anh 8 Progress review 4 trang 86, 87, 88, 89 - Friends Plus
5 (trang 87 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the second sentence so that it means the same as the first sentence. (Hoàn thành câu thứ hai sao cho nghĩa giống với câu thứ nhất.)
1. It’s hot, so we’re drinking cold water.
We wouldn’t be drinking cold water _______________.
2. It isn’t raining, so I’m not wearing a coat.
If it was raining, _______________.
3. Clara isn’t at school because she’s ill.
If Clara wasn’t ill, _______________.
4. He’s a student, so he hasn’t got a job.
He’d have a job _______________.
5. She can’t text you because she’s busy.
She could text you _______________.
6. Anton can’t hear you because he’s asleep.
If Anton wasn’t asleep, _______________.
7. We don’t have enough time to visit another museum.
If we had more time, _______________.
Đáp án:
1. We wouldn’t be drinking cold water if it wasn't hot.
2. If it was raining, I'd wear a coat.
3. If Clara wasn’t ill, she'd be at school.
4. He’d have a job if he wasn't a student.
5. She could text you if she wasn't busy.
6. If Anton wasn’t asleep, he could hear you / he would be able to hear you.
7. If we had more time, we would visit another museum.
Hướng dẫn dịch:
1. Trời nóng nên chúng tôi uống nước lạnh.
Chúng tôi sẽ không uống nước lạnh nếu trời không nóng.
2. Trời không mưa nên tôi không mặc áo khoác.
Nếu trời mưa, tôi sẽ mặc áo khoác.
3. Clara không đi học vì cô ấy bị ốm.
Nếu Clara không bị ốm, cô ấy sẽ đi học.
4. Anh ấy là sinh viên nên anh ấy chưa có việc làm.
Anh ấy sẽ có một công việc nếu anh ấy không phải là sinh viên.
5. Cô ấy không thể nhắn tin cho bạn vì cô ấy bận.
Cô ấy có thể nhắn tin cho bạn nếu cô ấy không bận.
6. Anton không thể nghe thấy bạn vì anh ấy đang ngủ.
Nếu Anton không ngủ, anh ấy có thể nghe thấy bạn.
7. Chúng tôi không có đủ thời gian để tới thăm bảo tàng khác.
Nếu chúng tôi có nhiều thời gian hơn, chúng tôi sẽ đến thăm một bảo tàng khác.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 8 sách Friends Plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 86 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. stop something from being allowed b_______ 2. suggest a plan p_______...
2 (trang 86 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Her life was saved because the firefighters __________ promptly. 2. I'm sure you will __________ greatly from doing this course...
3 (trang 86 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. 'I always eat lots of fresh fruit and drink lots of milk.' 2. 'I can call a taxi very quickly.'...
4 (trang 86 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Molly thinks she is sympathetic, ______, ______, generous and ______...
5 (trang 87 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. It’s hot, so we’re drinking cold water. 2. It isn’t raining, so I’m not wearing a coat. 3. Clara isn’t at school because she’s ill...
6 (trang 87 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Katy: Excuse me, do you have a moment to help me with a (1)_______ ? Usain: What’s it about?...
7 (trang 87 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): My school in London plans to introduce regular lessons about healthy eating. But is it right for a school to teach students about what they should eat?...
8 (trang 88 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. film about difficult relationships 2. exciting film with new experiences and places 3. exciting film that can be scary...
9 (trang 88 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. My new school is h_ _ _. There are three separate buildings and about eighty classrooms...
10 (trang 88 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. This film was awarded / awarding / won two Oscars last year. 2. This type of Blu-ray disc don’t / isn’t / aren’t sold in the UK...
11 (trang 88 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Ben likes science fiction books which were written / popular a long time ago...
12 (trang 89 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. They showed this film at the Lincoln Cinema. 2. A French company made these film cameras...
13 (trang 89 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Blake: What do you fancy doing? Cheryl: How (1)_______ downloading a film? Blake: All right. What about Love, Rosie?...
14 (trang 89 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): I’d like to (1) _______ about a TV miniseries I watched recently called The White Queen. It was (2) _______ by James Kent, Jamie Payne and Colin Teague...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo