1. Molly thinks she is sympathetic, ______, ______, generous and ______.
Lời giải câu 4 (trang 86 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus) trong Progress review 4 Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Tiếng Anh 8 Progress review 4 trang 86, 87, 88, 89 - Friends Plus
4 (trang 86 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Listen to Molly and her grandma. Complete the sentences. (Hãy lắng nghe Molly và bà của cô ấy. Hoàn thành các câu.)
Bài nghe:
1. Molly thinks she is sympathetic, ______, ______, generous and ______.
2. Molly’s grandma thinks she’s very ______ because she always plans her activities.
3. Molly thinks Ruby is ______.
4. Molly’s grandma remembers that Molly was ______ last year.
5. According to Molly, Katniss Everdeen is ______.
6. Molly’s grandma says that Molly isn’t ______.
Đáp án:
1. honest; thoughtful; patient |
2. organised |
3. clever |
4. brave |
5. heroic |
6. confident |
Hướng dẫn dịch:
1. Molly nghĩ rằng cô ấy cảm thông, trung thực, chu đáo, hào phóng và kiên nhẫn.
2. Bà của Molly nghĩ rằng cô ấy rất ngăn nắp vì cô ấy luôn lên kế hoạch cho các hoạt động của mình.
3. Molly nghĩ Ruby thông minh.
4. Bà của Molly nhớ rằng Molly đã dũng cảm vào năm ngoái.
5. Theo Molly, Katniss Everdeen rất anh hùng.
6. Bà của Molly nói rằng Molly không tự tin.
Nội dung bài nghe:
G = Grandma, M = Molly
G: How was your day at school?
M: It was good thanks, Grandma. We had an interesting psychology test during our PSHE class. The teacher gave us ten minutes and asked us to write as many adjectives as possible to describe our positive qualities. We couldn’t write what other people think about us. It should be how we see ourselves.
G: How did it go?
M: Most of my friends wrote about twelve things, but I had only five qualities on my list. I couldn’t think of anything else!
G: I’m sure you have more than five positive qualities. What was on your list?
M: Sympathetic, honest, thoughtful, generous and patient.
G: I agree, you always think about others first. What else? You’re organised, you plan all your studies and extra activities.
M: Only because Mum and Dad ask me to.
G: You’re very clever.
M: I’m not. Think about Ruby in my class, she’s clever.
G: Honey, she might be clever, but so are you. You’re also brave, aren’t you? Remember when you saved your brother from that angry dog last year?
M: Maybe, but I could never be as heroic as Katniss Everdeen in Hunger Games.
G: Katniss is an extreme example, Molly! You’re also kind to other people and fair. You always treat everyone equally.
M: Not always, but I do try.
G: Molly, there is one thing I’m sure you’re not.
M: What?
G: Confident! You are such a great girl and you don’t believe in yourself.
Hướng dẫn dịch bài nghe:
G = Bà, M = Molly
G: Ngày ở trường của cháu thế nào?
M: Tốt ạ, cảm ơn bà. Chúng cháu đã có một bài kiểm tra tâm lý thú vị trong tiết học PSHE. Giáo viên cho chúng cháu mười phút và yêu cầu chúng cháu viết càng nhiều tính từ càng tốt để mô tả những phẩm chất tích cực của chúng cháu. Chúng cháu không thể viết những gì người khác nghĩ về chúng cháu. Đó phải là cách chúng cháu nhìn nhận chính mình.
G: Mọi chuyện diễn ra thế nào?
M: Hầu hết bạn bè của cháu đã viết về mười hai điều, nhưng cháu chỉ có năm phẩm chất trong danh sách của mình. Cháu không thể nghĩ được điều gì khác!
G: Bà chắc chắn rằng cháu có nhiều hơn năm phẩm chất tốt đẹp. Danh sách của cháu có gì?
M: Cảm thông, trung thực, chu đáo, rộng lượng và kiên nhẫn.
G: Bà đồng ý, cháu luôn nghĩ đến người khác trước. Gì nữa nhỉ? Cháu là người có tổ chức, cháu lên kế hoạch cho tất cả việc học và các hoạt động ngoại khóa của mình.
M: Chỉ vì bố mẹ yêu cầu cháu làm thôi.
G: Cháu rất thông minh.
M: Cháu không thông minh. Hãy nghĩ về Ruby trong lớp cháu, bạn ấy thật thông minh.
G: Cháu yêu, bạn ấy có thể thông minh, nhưng cháu cũng vậy. Cháu cũng dũng cảm lắm phải không? Cháu có nhớ khi cháu cứu anh trai mình khỏi con chó hung dữ đó năm ngoái không?
M: Có thể, nhưng cháu không bao giờ có thể anh hùng như Katniss Everdeen trong Hunger Games.
G: Katniss là một ví dụ điển hình đấy Molly! Cháu cũng tử tế với người khác và công bằng. Cháu luôn đối xử bình đẳng với mọi người.
M: Không phải lúc nào cũng vậy, nhưng cháu có cố gắng.
G: Molly, có một điều bà chắc chắn là cháu không như vậy.
M: Điều gì vậy ạ?
G: Tự tin! Cháu là một cô gái tuyệt vời và cháu không tin vào chính mình.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 8 sách Friends Plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 86 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. stop something from being allowed b_______ 2. suggest a plan p_______...
2 (trang 86 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Her life was saved because the firefighters __________ promptly. 2. I'm sure you will __________ greatly from doing this course...
3 (trang 86 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. 'I always eat lots of fresh fruit and drink lots of milk.' 2. 'I can call a taxi very quickly.'...
4 (trang 86 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Molly thinks she is sympathetic, ______, ______, generous and ______...
5 (trang 87 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. It’s hot, so we’re drinking cold water. 2. It isn’t raining, so I’m not wearing a coat. 3. Clara isn’t at school because she’s ill...
6 (trang 87 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Katy: Excuse me, do you have a moment to help me with a (1)_______ ? Usain: What’s it about?...
7 (trang 87 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): My school in London plans to introduce regular lessons about healthy eating. But is it right for a school to teach students about what they should eat?...
8 (trang 88 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. film about difficult relationships 2. exciting film with new experiences and places 3. exciting film that can be scary...
9 (trang 88 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. My new school is h_ _ _. There are three separate buildings and about eighty classrooms...
10 (trang 88 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. This film was awarded / awarding / won two Oscars last year. 2. This type of Blu-ray disc don’t / isn’t / aren’t sold in the UK...
11 (trang 88 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Ben likes science fiction books which were written / popular a long time ago...
12 (trang 89 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. They showed this film at the Lincoln Cinema. 2. A French company made these film cameras...
13 (trang 89 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Blake: What do you fancy doing? Cheryl: How (1)_______ downloading a film? Blake: All right. What about Love, Rosie?...
14 (trang 89 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): I’d like to (1) _______ about a TV miniseries I watched recently called The White Queen. It was (2) _______ by James Kent, Jamie Payne and Colin Teague...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo