Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022 - Đợt 1
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022 - Đợt 1, mời các bạn đón xem:
A. Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022 - Đợt 1
1. Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022.
- Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022
TT |
DDS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
|||
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
27.00 |
Giỏi |
|
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
24.50 |
Giỏi |
|
3 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
19.00 |
Giỏi |
|
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
27.75 |
Giỏi |
|
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
23.00 |
Giỏi |
|
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
26.75 |
Giỏi |
|
7 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
27.25 |
Giỏi |
|
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
25.50 |
Giỏi |
|
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
26.75 |
Giỏi |
|
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
24.75 |
Giỏi |
|
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
24.75 |
Giỏi |
|
12 |
7140246 |
Sư phạm Công nghệ |
19.00 |
Giỏi |
|
13 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
26.00 |
Giỏi |
|
14 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
19.00 |
Giỏi |
|
15 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
19.00 |
Giỏi |
|
16 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
16.00 |
||
17 |
7229030 |
Văn học |
16.00 |
||
18 |
7229040 |
Văn hoá học |
16.00 |
||
19 |
7310401 |
Tâm lý học |
25.50 |
||
20 |
7310401CLC |
Tâm lý học - Chất lượng cao |
25.75 |
||
21 |
7310501 |
Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) |
19.00 |
||
22 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
22.25 |
||
23 |
7310630CLC |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao) |
22.50 |
||
24 |
7320101 |
Báo chí |
26.25 |
||
25 |
7320101CLC |
Báo chí - Chất lượng cao |
26.50 |
||
26 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
17.00 |
||
27 |
7440112 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường |
16.00 |
||
28 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
22.75 |
||
29 |
7480201CLC |
Công nghệ thông tin - Chất lượng cao |
23.00 |
||
30 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
16.00 |
||
31 |
7760101 |
Công tác xã hội |
17.00 |
||
32 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16.00 |
* Lưu ý:
Thí sinh cần đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp trúng tuyển có điều kiện ở trên vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 3 điều kiện sau:
- Điều kiện 1. Tốt nghiệp THPT
- Điều kiện 2. Đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp trúng tuyển có điều kiện ở trên vào Hệ thống.
- Điều kiện 3. Ngành/chuyên ngành trúng tuyển có điều kiện ở trên là nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển thí sinh đã đăng ký vào Hệ thống.
2. Điều kiện xét tuyển
(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển.
(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30.
(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.
(4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ.
(5) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.
* Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại đây
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Phương thức 3: Xét học bạ.
- Phương thức 4: Tuyển sinh riêng.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP HCM tổ chức.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi THPT QG và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối với trường hợp sử dụng kết hợp điểm thi THPT QG và thi tuyển (các môn năng khiếu): Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các bài thi/môn thi theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định.
- Đối với các ngành khác: Công bố sau khi có kết quả thi THPT QG 2022.
- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.
b. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (Ngoại trừ ngành Sư phạm Âm nhạc và Giáo dục thể chất): học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
- Đối với ngành ngành đào tạo giáo viên (ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất):
+ Ngành Giáo dục Thể chất: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì có thể tuyển sinh trường hợp học sinh đạt các điều kiện quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non 2020;
+ Ngành Sư phạm Âm nhạc: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì có thể tuyển sinh trường hợp học sinh đạt các điều kiện quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non 2022;
- Đối với các ngành còn lại (ngành cử nhân khoa học): Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,0.
- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.
c. Đối với phương thức xét tuyển kết quả đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh - ĐHQG TP.HCM (chỉ dành cho các ngành cử nhân khoa học).
Công bố khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2022.
d. Đối với phương thức xét theo đề án tuyển sinh riêng
Nguyên tắc chung: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 6. Xét theo thứ tự giải (hoặc ĐXT) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Xem chi tiêt trong đề án của trường TẠI ĐÂY
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:
- Ngành đào tạo thuộc khối khoa học tự nhiên: 329.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo thuộc khối khoa học xã hội: 275.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo chất lượng cao:
+ Ngành Công nghệ thông tin: 822.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Hóa dược, Quản lý TN-MT: 921.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 770.000 đồng/tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).
- Bản sao công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).
- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến xét theo KQ thi TN THPT |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
33 |
2 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
32 |
3 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
38 |
4 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
40 |
5 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
1. Vật lý + Toán + Hóa học |
1.A00 |
39 |
6 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1.A00 |
26 |
7 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học |
1.B00 |
34 |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
28 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
1.C00 |
27 |
10 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
1.C00 |
28 |
11 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán |
1.M09 |
35 |
12 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn |
1.N00 |
27 |
13 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
24 |
14 |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý |
7140249 |
1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
33 |
15 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
18 |
16 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
7140250 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
37 |
17 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
40 |
18 |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học |
1.T00 |
43 |
19 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
35 |
20 |
Hóa học Gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; |
7440112 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1.A00 |
20 |
21 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
115 |
22 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
7480201CLC |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
10 |
23 |
Văn học |
7229030 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
40 |
24 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
7229010 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
1.C00 |
50 |
25 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
7310501 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
1.C00 |
55 |
26 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
7310630 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
40 |
27 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) |
7310630CLC |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
10 |
28 |
Văn hoá học |
7229040 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
40 |
29 |
Tâm lý học |
7310401 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
40 |
30 |
Tâm lý học (Chất lượng cao) |
7310401CLC |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
10 |
31 |
Công tác xã hội |
7760101 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
40 |
32 |
Báo chí |
7320101 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
46 |
33 |
Báo chí (Chất lượng cao) |
7320101CLC |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
10 |
34 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
56 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3.841.323
- Email: ued@ued.udn.vn
- Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ueddn/
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)