Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến xét theo KQ thi TN THPT |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
33 |
2 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
32 |
3 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
38 |
4 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
40 |
5 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
1. Vật lý + Toán + Hóa học |
1.A00 |
39 |
6 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1.A00 |
26 |
7 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học |
1.B00 |
34 |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
28 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
1.C00 |
27 |
10 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
1.C00 |
28 |
11 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán |
1.M09 |
35 |
12 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn |
1.N00 |
27 |
13 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
24 |
14 |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý |
7140249 |
1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
33 |
15 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
18 |
16 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
7140250 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
37 |
17 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
40 |
18 |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học |
1.T00 |
43 |
19 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
35 |
20 |
Hóa học Gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; |
7440112 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1.A00 |
20 |
21 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
115 |
22 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
7480201CLC |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
10 |
23 |
Văn học |
7229030 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
40 |
24 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
7229010 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
1.C00 |
50 |
25 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
7310501 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
1.C00 |
55 |
26 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
7310630 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
40 |
27 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) |
7310630CLC |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
10 |
28 |
Văn hoá học |
7229040 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
40 |
29 |
Tâm lý học |
7310401 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
40 |
30 |
Tâm lý học (Chất lượng cao) |
7310401CLC |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
10 |
31 |
Công tác xã hội |
7760101 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
40 |
32 |
Báo chí |
7320101 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
46 |
33 |
Báo chí (Chất lượng cao) |
7320101CLC |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
10 |
34 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
56 |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3.841.323
- Email: ued@ued.udn.vn
- Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ueddn/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục Tiểu học |
21,5 |
22,85 |
25 |
Giáo dục công dân |
18,5 |
21,25 |
18 |
Giáo dục Chính trị |
18,5 |
23,5 |
18 |
Sư phạm Toán học |
20,5 |
22,4 |
27,25 |
Sư phạm Tin học |
18,5 |
19,75 |
18 |
Sư phạm Vật lý |
18,5 |
23,4 |
24 |
Sư phạm Hoá học |
18,5 |
24,4 |
26,75 |
Sư phạm Sinh học |
18,5 |
19,05 |
18 |
Sư phạm Ngữ văn |
21 |
24,15 |
25,50 |
Sư phạm Lịch sử |
18,5 |
23 |
18 |
Sư phạm Địa lý |
18,5 |
21,5 |
18 |
Giáo dục Mầm non |
19,25 |
19,35 |
|
Sư phạm Âm nhạc |
19 |
18,25 |
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
18,5 |
19,3 |
18 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
18,5 |
21,25 |
18 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
18,5 |
19,85 |
18 |
Công nghệ sinh học |
15 |
16,15 |
15 |
Vật lý học |
|||
Hóa học |
15 |
17,55 |
15 |
Hóa học (Chất lượng cao) |
15,25 |
18,65 |
|
Khoa học môi trường |
|||
Toán ứng dụng |
|||
Công nghệ thông tin |
15 |
15,15 |
15 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
15,25 |
17 |
|
Văn học |
15 |
15,5 |
15 |
Lịch sử |
15 |
15 |
15 |
Địa lý học |
15 |
15 |
15 |
Việt Nam học |
16,5 |
15 |
16 |
Việt Nam học (Chất lượng cao) |
16,75 |
15,25 |
|
Văn hoá học |
15 |
15 |
15 |
Tâm lý học |
15,5 |
16,25 |
21 |
Tâm lý học (Chất lượng cao) |
15,75 |
16,75 |
|
Công tác xã hội |
15 |
15,25 |
15 |
Báo chí |
21 |
22,5 |
24 |
Báo chí (Chất lượng cao) |
21,25 |
23 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
15,4 |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) |
15,25 |
||
Công nghệ thông tin (đặc thù) |
15 |
||
Sư phạm Công nghệ |
18,5 |
18 |
|
Giáo dục Thể chất |
18,5 |
17,81 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
1. Hệ thống giảng đường
Trường Đại học Sư phạm có 4 khu giảng đường chính, tổng diện tích phòng học 15.271 m2, phục vụ nhu cầu học tập cho 7.000 sinh viên với 102 phòng học.
Phần lớn các phòng học được trang bị máy điều hòa không khí, hệ thống thiết bị hỗ trợ: âm thanh, ánh sáng và máy chiếu tiện nghi. Hệ thống các bàn học được thiết kế theo chuẩn để phục vụ tốt nhất việc học tập cá nhân và thảo luận nhóm cho sinh viên.
2. Hệ thống phòng thí nghiệm
Toàn trường hiện có 27 phòng thí nghiệm/thực hành của các Khoa Vật lí, Khoa Hóa học, Khoa Sinh học và Môi trường, Khoa Địa lý và Khoa Tâm lý – Giáo dục với nhiều thiết bị hiện đại và đồng bộ phục vụ tốt nhu cầu nghiên cứu và đào tạo. Trong đó, có phòng thực hành báo chí được trang bị các thiết bị hiện đại như: phim trường, camera kỹ thuật số, hệ thống thu âm,… phục vụ nhu cầu thực hành của sinh viên chuyên ngành Báo chí, Khoa Ngữ văn.
3. Hệ thống phòng máy tính thực hành và phòng máy chủ
Toàn trường hiện có 8 phòng máy tính thực hành được trang bị 440 máy tính xách có cấu hình mạnh. Các phòng máy được đặt ở dãy nhà trung tâm A5, phục vụ nhu cầu học tập của các sinh viên chuyên ngành Công nghệ thông tin và sinh viên toàn trường. Ngoài ra, hệ thống các phòng máy tính thực hành còn được huy động phục vụ các hoạt động tổ chức thi nâng hạng giáo viên của Bộ giáo dục và Đào tạo, hỗ trợ hoạt động thi học sinh giỏi của các Phòng giáo dục địa phương.
Phòng máy chủ của trường được đầu tư hệ thống máy chủ hiện đại quản lý và vận hành toàn bộ hệ thống CNTT phục vụ công tác quản lý của nhà trường và hệ thống mạng wifi miễn phí phục vụ hoạt động nghiên cứu và đào tạo của Nhà trường.
4. Thư viện
Thư viện của nhà trường có diện tích 1.330 m2 với 22.000 đầu sách và gần 10 cơ sở dự liệu trực tuyến liên kết với thư viện với 40 máy tính xách tay hỗ trợ sinh viên truy cập các cơ sở dữ liệu trực tuyến liên kết với thư viện. Thư viên có các khu vực kho sách và giáo trình, khu vực đọc sách và khu vực tự học diện tích 650 m2 với 200 chỗ ngồi.
5. Ký túc xá sinh viên
Ký túc xá Nhà trường có diện tích 7.280 m2 gồm 3 khối nhà 5 tầng với quy mô 150 phòng ở với 1400 chỗ ở dành cho sinh viên nội trú với đầy đủ tiện nghi như máy điều hòa không khí, tủ lạnh, bình tắm nóng lạnh và wifi. Trong khu vực ký túc xá có đầy đủ các dịch vụ và hạ tầng kỹ thuật phục vụ sinh viên như: Nhà thi đấu đa năng (1.740 m2), Nhà sinh hoạt đa năng (1200 m2) sân bóng rổ, sân bóng chuyền, sân bóng đá (4.000 m2), phòng tập GYM, căn-tin, siêu thị mini… đáp ứng đầy đủ nhu cầu lưu trú, học tập và giải trí của sinh viên.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)