Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022, mời các bạn đón xem:

1 170 lượt xem


A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến xét theo KQ thi TN THPT

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học

1.A00
2.C00
3.D01
4. B00

33

2

Giáo dục Chính trị

7140205

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

1.C00
2.C20
3.D66
4.C19

32

3

Sư phạm Toán học

7140209

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00
2.A01

38

4

Sư phạm Tin học

7140210

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00
2.A01

40

5

Sư phạm Vật lý

7140211

1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học

1.A00
2.A01
3.A02

39

6

Sư phạm Hoá học

7140212

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00
2.D07
3.B00

26

7

Sư phạm Sinh học

7140213

1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Sinh học + Toán + Ngữ văn

1.B00
2.B08
3. B03

34

8

Sư phạm Ngữ văn

7140217

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.C14
3.D66

28

9

Sư phạm Lịch sử

7140218

1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD

1.C00
2.C19

27

10

Sư phạm Địa lý

7140219

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00
2.D15

28

11

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán
2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn

1.M09
2.M01

35

12

Sư phạm Âm nhạc

7140221

1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn
2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán

1.N00
2. N01

27

13

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Sinh học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00
2.A02
3.B00
4.D90

24

14

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

7140249

1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD

1.C00
2.D78
3.C19
4.C20

33

15

Giáo dục Công dân

7140204

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

1.C00
2.C20
3.D66
4.C19

18

16

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

7140250

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học

1.A00
2.C00
3.D01
4. B00

37

17

Sư phạm Công nghệ

7140246

1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học + Ngữ văn

1.B00
2.B08
3.A01
4. B03

40

18

Giáo dục thể chất

7140206

1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học
2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn
3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học
4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD

1.T00
2.T02
3.T03
4.T05

43

19

Công nghệ Sinh học

7420201

1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn

1.B00
2.B08
3.A01
4. B03

35

20

Hóa học

Gồm các chuyên ngành:

1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

7440112

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00
2.D07
3.B00

20

21

Công nghệ thông tin

7480201

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00
2.A01

115

22

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

7480201CLC

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00
2.A01

10

23

Văn học

7229030

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

40

24

Lịch sử

(chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010

1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00
2.C19
3.D14

50

25

Địa lý học

(chuyên ngành Địa lý du lịch)

7310501

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00
2.D15

55

26

Việt Nam học

(chuyên ngành Văn hóa du lịch)

7310630

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.D14

40

27

Việt Nam học

(chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao)

7310630CLC

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.D14

10

28

Văn hoá học

7229040

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

40

29

Tâm lý học

7310401

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D01
3.B00
4. D66

40

30

Tâm lý học (Chất lượng cao)

7310401CLC

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D01
3.B00
4. D66

10

31

Công tác xã hội

7760101

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD

1.C00
2. D66
3. C19
4. C20

40

32

Báo chí

7320101

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

46

33

Báo chí (Chất lượng cao)

7320101CLC

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

10

34

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn

1.B00
2.B08
3.A01
4. B03

56

B. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/ 

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

- SĐT: 0236.3.841.323

- Email: [email protected]

- Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/ 

- Facebook: www.facebook.com/ueddn/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2020 - 2021

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Tiểu học

21,5

22,85

25

Giáo dục công dân

18,5

21,25

18

Giáo dục Chính trị

18,5

23,5

18

Sư phạm Toán học

20,5

22,4

27,25

Sư phạm Tin học

18,5

19,75

18

Sư phạm Vật lý

18,5

23,4

24

Sư phạm Hoá học

18,5

24,4

26,75

Sư phạm Sinh học

18,5

19,05

18

Sư phạm Ngữ văn

21

24,15

25,50

Sư phạm Lịch sử

18,5

23

18

Sư phạm Địa lý

18,5

21,5

18

Giáo dục Mầm non

19,25

19,35

 

Sư phạm Âm nhạc

19

18,25

 

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,5

19,3

18

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18,5

21,25

18

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

18,5

19,85

18

Công nghệ sinh học

15

16,15

15

Vật lý học

     

Hóa học

15

17,55

15

Hóa học (Chất lượng cao)

15,25

18,65

 

Khoa học môi trường

     

Toán ứng dụng

     

Công nghệ thông tin

15

15,15

15

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

15,25

17

 

Văn học

15

15,5

15

Lịch sử

15

15

15

Địa lý học

15

15

15

Việt Nam học

16,5

15

16

Việt Nam học (Chất lượng cao)

16,75

15,25

 

Văn hoá học

15

15

15

Tâm lý học

15,5

16,25

21

Tâm lý học (Chất lượng cao)

15,75

16,75

 

Công tác xã hội

15

15,25

15

Báo chí

21

22,5

24

Báo chí (Chất lượng cao)

21,25

23

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

15,4

15

Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)

15,25

   

Công nghệ thông tin (đặc thù)

15

   

Sư phạm Công nghệ

18,5

 

18

Giáo dục Thể chất

18,5

17,81

 

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

1. Hệ thống giảng đường

Trường Đại học Sư phạm có 4 khu giảng đường chính, tổng diện tích phòng học 15.271 m2, phục vụ nhu cầu học tập cho 7.000 sinh viên với 102 phòng học.

Phần lớn các phòng học được trang bị máy điều hòa không khí, hệ thống thiết bị hỗ trợ: âm thanh, ánh sáng và máy chiếu tiện nghi. Hệ thống các bàn học được thiết kế theo chuẩn để phục vụ tốt nhất việc học tập cá nhân và thảo luận nhóm cho sinh viên.

2. Hệ thống phòng thí nghiệm

Toàn trường hiện có 27 phòng thí nghiệm/thực hành của các Khoa Vật lí, Khoa Hóa học, Khoa Sinh học và Môi trường, Khoa Địa lý và Khoa Tâm lý – Giáo dục với nhiều thiết bị hiện đại và đồng bộ phục vụ tốt nhu cầu nghiên cứu và đào tạo. Trong đó, có phòng thực hành báo chí được trang bị các thiết bị hiện đại như: phim trường, camera kỹ thuật số, hệ thống thu âm,… phục vụ nhu cầu thực hành của sinh viên chuyên ngành Báo chí, Khoa Ngữ văn.

3. Hệ thống phòng máy tính thực hành và phòng máy chủ

Toàn trường hiện có 8 phòng máy tính thực hành được trang bị 440 máy tính xách có cấu hình mạnh. Các phòng máy được đặt ở dãy nhà trung tâm A5, phục vụ nhu cầu học tập của các sinh viên chuyên ngành Công nghệ thông tin và sinh viên toàn trường. Ngoài ra, hệ thống các phòng máy tính thực hành còn được huy động phục vụ các hoạt động tổ chức thi nâng hạng giáo viên của Bộ giáo dục và Đào tạo, hỗ trợ hoạt động thi học sinh giỏi của các Phòng giáo dục địa phương.

Phòng máy chủ của trường được đầu tư hệ thống máy chủ hiện đại quản lý và vận hành toàn bộ hệ thống CNTT phục vụ công tác quản lý của nhà trường và hệ thống mạng wifi miễn phí phục vụ hoạt động nghiên cứu và đào tạo của Nhà trường.

4. Thư viện

Thư viện của nhà trường có diện tích 1.330 m2 với 22.000 đầu sách và gần 10 cơ sở dự liệu trực tuyến liên kết với thư viện với 40 máy tính xách tay hỗ trợ sinh viên truy cập các cơ sở dữ liệu trực tuyến liên kết với thư viện. Thư viên có các khu vực kho sách và giáo trình, khu vực đọc sách và khu vực tự học diện tích 650 m2 với 200 chỗ ngồi.

5. Ký túc xá sinh viên

Ký túc xá Nhà trường có diện tích 7.280 m2 gồm 3 khối nhà 5 tầng với quy mô 150 phòng ở với 1400 chỗ ở dành cho sinh viên nội trú với đầy đủ tiện nghi như máy điều hòa không khí, tủ lạnh, bình tắm nóng lạnh và wifi. Trong khu vực ký túc xá có đầy đủ các dịch vụ và hạ tầng kỹ thuật phục vụ sinh viên như: Nhà thi đấu đa năng (1.740 m2), Nhà sinh hoạt đa năng (1200 m2) sân bóng rổ, sân bóng chuyền, sân bóng đá (4.000 m2), phòng tập GYM, căn-tin, siêu thị mini… đáp ứng đầy đủ nhu cầu lưu trú, học tập và giải trí của sinh viên.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

1 170 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: