Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác (có đáp án)

Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác

  • 2168 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho ΔABC  a=6, b=8, c=10. Diện tích S của tam giác trên là:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có: Nửa chu vi ΔABC:p=a+b+c2

Áp dụng công thức Hê-rông:

S=p(pa)(pb)(pc)=12(126)(128)(1210)=24


Câu 2:

Cho ΔABC thỏa mãn: 2cosB=2. Khi đó:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có:

2cosB=2cosB=22B^=450.


Câu 4:

Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu  thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu  thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ  hai tàu  cách nhau bao nhiêu km?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Không có đáp án.

Ta có: Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: S1=30.2=60km.

Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: S2=40.2=80km.

Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là:  

S=S12+S222S1.S2.cos600=2013.


Câu 5:

Từ một đỉnh tháp chiều cao CD=80m, người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các góc nhìn là 72012' và 34026'. Ba điểm A,B.D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB? 
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có: Trong tam giác vuông CDA:  

tan72012'=CDADAD=CDtan72012'=80tan72012'25,7.

Trong tam giác vuông CDB:

tan34026'=CDBDBD=CDtan34026'=80tan34026'116,7.

Suy ra: khoảng cách  

AB=116,725,7=91m.


Câu 7:

Cho ΔABC vuông tại B và có C^=250. Số đo của góc A là:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có: Trong  ΔABC

A^+B^+C^=1800A^=1800B^C^=1800900250=650


Câu 8:

Cho ΔABC có B=600,a=8,c=5. Độ dài cạnh b bằng:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có: 

b2=a2+c22accosB=82+522.8.5.cos600=49b=7


Câu 9:

Cho ΔABC  C^=450,B^=750. Số đo của góc A là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có: A^+B^+C^=1800

A^=1800B^C^=1800750450=600.


Câu 10:

Cho tam giác ABC, biết  a=24,b=13,c=15. Tính góc A?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có:

cosA=b2+c2a22bc=132+1522422.13.15=715A117049'.


Câu 11:

Tam giác ABC có A^=68012',B^=34044',AB=117.Tính AC?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có: Trong tam giác ABC:

A^+B^+C^=1800C^=180068012'34044'=7704'

Mặt khác

asinA=bsinB=csinCACsinB=ABsinCAC=AB.sinBsinC=117.sin34044'sin7704'68.


Câu 12:

Tam giác ABC có  a=8,c=3,B^=600. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có:

b2=a2+c22accosB=82+322.8.3.cos600=49b=7


Câu 13:

Cho tam giác ABC, biết a=13,b=14,c=15. Tính góc B? 
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có:

cosB=a2+c2b22ac=132+1521422.13.15=3365B59029'.


Câu 14:

Cho ΔABC có S=103, nửa chu vi p=10. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác trên là:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có:  

S=prr=Sp=10310=3.


Câu 15:

Cho ΔABC  a=4,c=5,B=1500.Diện tích của tam giác là:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có:  

SΔABC=12a.c.sinB=12.4.5.sin1500=5.


Câu 16:

Gọi S=ma2+mb2+mc2 là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có:  

S=ma2+mb2+mc2=b2+c22a24+a2+c22b24+a2+b22c24=34(a2+b2+c2).


Câu 17:

Độ dài trung tuyến mc ứng với cạnh c của ΔABC bằng biểu thức nào sau đây
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có:

mc2=b2+a22c24mc=b2+a22c24=12(2b2+2a2)c2


Câu 18:

Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có:

b2=a2+c22accosBcosB=a2+c2b22ac


Câu 19:

Cho tam giác ABC có a2+b2c2>0 . Khi đó :
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có:

cosC=a2+b2c22ab

Mà:a2+b2c2>0

suy ra: cosC>0C<900.


Câu 20:

Chọn đáp án sai : Một tam giác giải được nếu biết :
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có: Một tam giác giải được khi ta biết 3 yếu tố của nó, trong đó phải có ít nhất một yếu tố độ dài (tức là yếu tố góc không được quá 2).


Câu 21:

Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có: 

p=a+b+c2=13+14+152=21

Suy ra:

 S=p(pa)(pb)(pc)=21(2113)(2114)(2115)=84


Câu 22:

Một tam giác có ba cạnh là 26, 28, 30. Bán kính đường tròn nội tiếp là?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có:  

p=a+b+c2=26+28+302=42.

S=prr=Sp=p(pa)(pb)(pc)p=42(4226)(4228)(4230)42=8.


Câu 23:

Một tam giác có ba cạnh là 52,56,60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có:  

p=a+b+c2=52+56+602=84.

Suy ra:

S=p(pa)(pb)(pc)=84(8452)(8456)(8460)=1344

Mà S=abc4R

R=abc4S=52.56.604.1344=652


Câu 24:

Cho tam giác ABC thỏa mãn: 2cosA=1. Khi đó:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có:

2cosA=1cosA=12A^=600.


Câu 25:

Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5,cosA=35. Đường cao ha của tam giác ABC là
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có:  

a2=b2+c22bccosA=72+522.7.5.35=32a=42.

Mặt khác:sin2A+cos2A=1sin2A=1cos2A=1925=1625sinA=45

(Vì sinA>0).

Mà:SΔABC=12b.c.sinA=12a.haha=bcsinAa=7.5.4542=722


Câu 26:

Cho a=(2;3) và b=(5;m) . Giá trị của m để a và b cùng phương là:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có: a,b cùng phương suy ra:

52=m3m=152.  


Câu 27:

Cho các điểm A(1;1),B(2;4),C(10;2). Góc BAC^ bằng bao nhiêu?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có: AB=(1;3),AC=(9;3) .

Suy ra:

cosBAC^=AB.ACAB.AC=0BAC^=900.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương