Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Hình học Ôn tập chương 2 (có đáp án)

Trắc nghiệm Hình học Ôn tập chương 2 (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 10 Hình học Ôn tập chương 2

  • 628 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong mp Oxy cho A4;6,B1;4, C7;32. Khẳng định nào sau đây sai
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Phương án A: AB=3;2, nên loại A.

Phương án B: AB.AC=0 nên loại B.

Phương án C : AB=13 nên loại C AC=3;92.

Phương án D: Ta có BC=6;52 

suy ra BC=62+522=132 nên chọn D.


Câu 2:

Cho biết cosα=23. Tính giá trị của biểu thức E=cotα+3tanα2cotα+tanα?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

E=cotα+3tanα2cotα+tanα=1+3tan2α2+tan2α=3tan2α+121+1+tan2α

=3cos2α21cos2α+1=32cos2α1+cos2α=1913


Câu 3:

Cho biết cotα=5. Tính giá trị của E=2cos2α+5sinαcosα+1?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

E=sin2α2cot2α+5cotα+1sin2α=11+cot2α3cot2α+5cotα+1=10126


Câu 4:

Trong mặt phẳng Oxy, cho a=2;1 và b=3;4. Khẳng định nào sau đây là sai?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có:

a=22+12=5

nên B đúng.

b=32+42=5 nên C đúng.

a.b=2.3+1.4=100

 nên A đúng, D sai.


Câu 5:

Cho M là trung điểm AB, tìm biểu thức sai:

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Phương án A: MA,AB ngược hướng

suy ra

MA.AB=MA.AB.cos180o

=MA.AB nên loại A.

Phương án B:MA,MBngược hướng

suy ra

 MA.MB=MA.MB.cos180o

=MA.MB nên loại B.

Phương án C: AM,AB cùng hướng

suy ra 

AM.AB=AM.AB.cos0o

=AM.AB nên loại C.

Phương án D: MA,MB ngược hướng

suy ra

MA.MB=MA.MB.cos180o

=MA.MB nên chọn D.


Câu 6:

Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a và H là trung điểm BC. Tính AH.CA
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có

AH.CA=AH.CA.cosAH,CA=a32.a.cos150o=3a24


Câu 7:

Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta thấy vế trái của 4 phương án giống nhau.

Bài toán cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 suy ra a,b=00

Do đó

a.b=a.b.cos0o=a.b

nên chọn A


Câu 8:

Cho hình vuông ABCD tâm O. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Phương án  A: OAOB suy ra OA.OB=0 nên loại A.

Phương án  B:

OA.OC=0 12OA.AC=0 

OA.OC=12OA.AC=0 suy ra nên loại B.

Phương án  C:

AB.AC=AB.AC.cos45o=AB.AB2.22=AB2

nên chọn C.


Câu 9:

Trong mặt phẳng Oxy cho A1;1,B3;1,C6;0. Khẳng định nào sau đây đúng.
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Phương án A: AB=4;2 do nên loại A

Phương án B:

Ta có AB=4;2

 suy ra AB=20,BA=4;2

BC=3;1BC=10

cosB=BA.BCBA.BC=1020.10=12B^=135o

nên chọn B.


Câu 10:

Cho các vectơ a=1;2,  b=2;6. Khi đó góc giữa chúng là
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có

a=1;2,  b=2;6,

suy ra :

cosa;b=a.ba.b=105.40=22

a;b=45o


Câu 11:

Tam giác ABC có a=6,b=42,c=2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM=3 . Độ dài đoạn AM bằng bao nhiêu ?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có: Trong tam giác ABC có

a=6BC=6 mà BM=3 suy ra M là trung điểm  BC.

Suy ra:

AM2=ma2=b2+c22a24=9AM=3


Câu 13:

Câu nào sau đây là phương tích của điểm M(1;2) đối với đường tròn (C). tâm I(-2;1), bán kính R=2:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có:

MI=(3;1)MI=10

Phương tích của điểm M đối với đường tròn (C) tâm I là:

MI2R2=(21)2+(12)224=6.


Câu 15:

Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60. Tàu  thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ  hai tàu  cách nhau bao nhiêu km?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Không có đáp án.

Ta có: Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: S1=30.2=60km. 

Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là:  S2=40.2=80km.

Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là:  

S=S12+S222S1.S2.cos600=2013.


Câu 16:

Cho OM=2;1,ON=3;1 . Tính góc của OM,ON
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có

cosOM,ON=OM.ONOM.ON=55.10=22OM,ON=135o


Câu 17:

Tam giác ABC vuông ở A và có góc B^=50o. Hệ thức nào sau đây là sai?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Phương án  A:

AB, BC=1800AB, CB=130o

 nên loại A.

Phương án  B:

BC, AC=CB, CA=40o

 nên loại B.

Phương án  C:

AB, CB=BA, BC=50o

 nên loại C.

Phương án  D:

AC, CB=1800CA, CB=140o

nên chọn D.


Câu 18:

Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB=4a, đáy nhỏ CD=2a, đường cao AD=3a. Tính DA.BC
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Vì:

DA.BC=DA.BA+AD+DC=DA.AD=9a2

nên chọn A.


Câu 19:

Cho tam giác ABC vuông tại C có AC=9,BC=5 . Tính AB.AC
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có :

AB.AC=AC+CB.AC=AC.AC+CB.AC=AC.AC=81

nên chọn B.


Câu 20:

Cho hai vectơ a  b. Biết  a=2 ,b =3  a,b=120o. Tính a+b
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có:

a+b=a+b2=a2+b2+2a.b=a2+b2+2abcosa,b=723


Câu 21:

Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM.CB=CM2 là 
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

CM.CB=CM2CM.CBCM2=0CM.MB=0

Tập hợp điểm M là đường tròn đường kính BC.


Câu 22:

Trong mặt phẳng O;i,j cho 2 vectơ: a=3i+6j b=8i4j. Kết luận nào sau đây sai?
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

a=3;6;b=8;4

Phương án  A: 

a.b=2424=0 nên loại  A

Phương án B: a.b=0 suy ra a vuông góc b nên loại  B

Phương án C: a.b

=32+62.82+420

 nên chọn C.


Câu 23:

Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5,cosA=35 . Đường cao ha của tam giác ABC là
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có:  

a2=b2+c22bccosA=72+522.7.5.35=32a=42.

Mặt khác: sin2A+cos2A=1

sin2A=1cos2A=1925=1625sinA=45

 (Vì sinA>0).

Mà: SΔABC=12b.c.sinA

=12a.haha=bcsinAa=7.5.4542=722


Câu 24:

 Cho tam giác ABC, chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có:  

ma2=b2+c22a24=2b2+2c2a24.


Câu 25:

Cho tam giác ABC. Tìm công thức sai:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có:  

asinA=bsinB=csinC=2R.


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương