Trắc nghiệm Hình học Ôn tập chương 2 (có đáp án)
Trắc nghiệm Toán 10 Hình học Ôn tập chương 2
-
813 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Phương án A: , nên loại A.
Phương án B: nên loại B.
Phương án C : nên loại C .
Phương án D: Ta có
suy ra nên chọn D.
Câu 4:
23/07/2024Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Ta có:
nên B đúng.
nên C đúng.
nên A đúng, D sai.
Câu 5:
23/07/2024Cho M là trung điểm AB, tìm biểu thức sai:
Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Phương án A: ngược hướng
suy ra
nên loại A.
Phương án B:ngược hướng
suy ra
nên loại B.
Phương án C: cùng hướng
suy ra
nên loại C.
Phương án D: ngược hướng
suy ra
nên chọn D.
Câu 6:
20/07/2024Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Ta có
Câu 7:
21/07/2024Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Ta thấy vế trái của 4 phương án giống nhau.
Bài toán cho và là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ suy ra
Do đó
nên chọn A
Câu 8:
18/07/2024Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Phương án A: suy ra nên loại A.
Phương án B:
và
suy ra nên loại B.
Phương án C:
nên chọn C.
Câu 9:
11/07/2024Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Phương án A: do nên loại A
Phương án B:
Ta có
suy ra ,
nên chọn B.
Câu 10:
20/07/2024Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Ta có
,
suy ra :
Câu 11:
18/10/2024Đáp án đúng: C
*Phương pháp giải:
- Áp dụng công thức độ dài đường trung tuyến AM trong tam giác ABC để tính ra AM
*Lời giải:
Ta có: Trong tam giác ABC có
mà BM=3 suy ra M là trung điểm BC.
Suy ra:
* Các lý thuyết cần nắm về các công thức trong hệ thức lượng tam giác:
Định lí côsin
Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b và AB = c. Ta có
a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA;
b2 = c2 + a2 – 2ca.cosB;
c2 = a2 + b2 – 2ab.cosC.
Hệ quả
Định lí sin
Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp.
Ta có
Độ dài đường trung tuyến
Cho tam giác ABC có ma, mb, mc lần lượt là các trung tuyến kẻ từ A, B, C.
Ta có
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:
Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác – Toán 10 Kết nối tri thức
Giải Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hệ thức lượng trong tam giác
Sách bài tập Toán 10 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hệ thức lượng trong tam giác
Câu 12:
23/07/2024Cho , biết và . Để tính diện tích S của . Một học sinh làm như sau:
(I)Tính
(II)Tính
(III)
(IV)
Học sinh đó đã làm sai bắt đàu từ bước nào?
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Ta có:
Câu 13:
23/07/2024Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Ta có:
Phương tích của điểm M đối với đường tròn (C) tâm I là:
Câu 14:
15/07/2024Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Ta có:
Câu 15:
20/07/2024Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Không có đáp án.
Ta có: Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là:
Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là:
Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là:
Câu 17:
12/07/2024Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Phương án A:
nên loại A.
Phương án B:
nên loại B.
Phương án C:
nên loại C.
Phương án D:
nên chọn D.
Câu 18:
30/09/2024Đáp án đúng là: A
* Phương pháp giải
Áp dụng tích chất tích vô hướng của vecto
* Lời giải
Vì:
nên chọn A.
*Lý thuyết liên quan
Hai vectơ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau.
+ Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ được gọi là giá của vectơ đó.
+ Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng có giá song song hoặc trùng nhau.
+ Đối với hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng hoặc ngược hướng.
+ Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu là = , nếu chúng có cùng độ dài và cùng hướng.
Chú ý:
+ Ta cũng xét các vectơ điểm đầu và điểm cuối trùng nhau (chẳng hạn , ), gọi là các vectơ–không.
+ Ta quy ước vectơ–không có độ dài bằng 0, cùng hướng (do đó cùng phương) với mọi vectơ.
+ Các vectơ–không có cùng độ dài và cùng hướng nên bằng nhau và được kí hiệu chung là .
+ Với mỗi điểm O và vectơ cho trước, có duy nhất điểm A sao cho .
Nhận xét: Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi và cùng phương.
Chú ý: Ta có thể dùng vectơ để biểu diễn các đại lượng như lực, vận tốc, gia tốc. Hướng của vectơ chỉ hướng của đại lượng, độ dài của vectơ thể hiện cho độ lớn của đại lượng và được lấy tỉ lệ với độ lớn của đại lượng.
Xem thêm các bài toán hay, chi tiết khác
Lý thuyết Toán 10 Bài 7: Các khái niệm mở đầu - Kết nối tri thức
Câu 19:
13/07/2024Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Ta có :
nên chọn B.
Câu 20:
23/07/2024Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Ta có:
Câu 21:
13/07/2024Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Tập hợp điểm M là đường tròn đường kính BC.
Câu 22:
23/07/2024Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Phương án A:
nên loại A
Phương án B: suy ra vuông góc nên loại B
Phương án C:
nên chọn C.
Câu 23:
08/11/2024Đáp án đúng: A
*Lời giải:
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ta có:
a2 = b2 + c2 = 2bc.cosA = 72 + 52 - 2.7.5.3/5 = 32
Nên
Mặt khác: sin2A + cos2A = 1 nên sin2A = 1 - cos2A =
Mà sinA > 0 nên sinA =
Mà:
*Phương pháp giải:
- Sử dụng định lí cosin trong tam giác khi biết được số đo hai cạnh và số đo của góc xen giữa hai cạnh đó.
- Sử dụng công thức lượng giác để tìm ra giá trị của góc cần tính.
- Áp dụng công thức tính diện tích tam giác.
Cho tam giác có BC = a, AC = b, AB = c với:
• là độ dài đường cao lần lượt tương ứng với các cạnh BC, CA, AB
S là diện tích tam giác.
Khi đó ta có các công thức tính diện tích tam giác ABC như sau:
* Lý thuyết nắm thêm và các công thức để tính diện tích tam giác"
Công thức tính diện tích tam giác
Cho tam giác có BC = a, AC = b, AB = c với:
• là độ dài đường cao lần lượt tương ứng với các cạnh BC, CA, AB
• R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác;
• r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác;
• là nửa chu vi tam giác;
• S là diện tích tam giác.
Khi đó ta có các công thức tính diện tích tam giác ABC như sau:
(Công thức Hê-rông)
Dựa vào dữ kiện bài ra để sử dụng linh hoạt một trong các công thức ở trên.
Định lí Côsin
Đối với tam giác ABC, ta thường kí hiệu A, B, C là các góc của tam giác tại đỉnh tương ứng; a, b, c tương ứng là độ dài của các cạnh đối diện với đỉnh A, B, C; p là nửa chu vi; S là diện tích; R, r tương ứng là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác.
Định lí Côsin. Trong tam giác ABC:
a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA.
b2 = c2 + a2 – 2ca.cosB.
c2 = a2 + b2 – 2ab.cosC.
Định lí sin
Trong tam giác ABC: asinA=bsinB=csinC=2R.
Giải tam giác và ứng dụng thực tế
- Việc tính độ dài các cạnh và số đo các góc của một tam giác khi biết một số yếu tố của tam giác đó được gọi là giải tam giác.
Chú ý: Áp dụng định lí côsin, sin và sử dụng máy tính cầm tay, ta có thể tính (gần đúng) các cạnh và các góc của một tam giác trong các trường hợp sau:
+ Biết hai cạnh và góc xen giữa.
+ Biết ba cạnh.
+ Biết một cạnh và hai góc kề.
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:
Câu 24:
23/07/2024Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Ta có:
Câu 25:
22/07/2024Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Ta có:
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Hình học Ôn tập chương 2 (có đáp án) (812 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ cơ bản (1108 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ nâng cao (1125 lượt thi)
- Trắc nghiệm ôn tập chương 2 Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng có đáp án (256 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 2 Hình học có đáp án (Nhận biết) (256 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 2 Hình học có đáp án (Thông hiểu) (246 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 2 Hình học có đáp án (Vận dụng) (247 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 2 Hình học có đáp án (271 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác (có đáp án) (2865 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ (có đáp án) (2505 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 150o có đáp án (Nhận biết) (521 lượt thi)
- Trắc nghiệm: Giá trị lượng giác của một góc bất kì 0° đến 180° (519 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 150o có đáp án (Vận dụng) (491 lượt thi)
- Trắc nghiệm: Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (460 lượt thi)
- Trắc nghiệm: Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án (442 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án (Nhận biết) (401 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án (Vận dụng) (387 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 150o có đáp án (Thông hiểu) (366 lượt thi)