25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 18)

  • 6530 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho khối chóp S.ABCSA vuông góc với đáy ABC, SA=a2. Đáy ABC vuông tại A, AB=a, AC=2a (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích khối chóp S.ABC

Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC), SA = a căn 2. Đáy ABC vuông tại A, AB = a, AC = 2a (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích khối chóp S.ABC (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Thể tích khối chóp S.ABC tính theo công thức: V=13SABC.SA=13.a2.12a.2a=a323.

Câu 2:

Cho số phức z=i3i+4. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: z=i3i+4=34i nên phần thực 3 và phần ảo -4

Câu 5:

Trong không gian Oxyz, cho hai véc tơ a=4;5;3 b=2;2;3. Véc tơ x=a+2b có tọa độ là

Xem đáp án

Đáp án C

a=4;5;3, b=2;2;32b=4;4;6

x=a+2b suy ra tọa độ của vectơ x=0;1;3.

Câu 6:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x3z+2=0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) 

Xem đáp án

Đáp án D

Mặt phẳng P:x3z+2=0 có một vectơ pháp tuyến là n1;0;3

Câu 7:

Cho hàm số bậc hai y=fx=x45x2+4 có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx và trục hoành (miền phẳng được tô đậm trên hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây sai?

Cho hàm số bậc hai y = f(x) = x^4 - 5x^2 + 4 có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Từ đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung nên đáp án A và B đúng.

Do 02fxdx=01fxdx+12fxdx=01fxdx+12fxdx.
Nên đáp án C đúng. Vậy chọn đáp án D.

Câu 8:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ bên

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 1)

Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án C

Từ bảng biến thiên hàm số ta có hàm đồng biến trên khoảng (-2;0).

Câu 9:

Tập xác định của hàm số y=x24x+3π 

Xem đáp án

Đáp án D

Hàm số xác định x24x+3>0x<13<x

Vậy hàm số có tập xác định D=;13;+.

Câu 10:

Hàm số fx=23x1 có đạo hàm

Xem đáp án

Đáp án B

f'x=3x1'23x1.ln2=3.23x1.ln2

Vậy f'x=3.23x1.ln2.

Câu 11:

Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là?

Xem đáp án

Đáp án D

Mỗi cách sắp xếp 5 học sinh là một hoán vị của 5 phần tử. Số các hoán vị là: 5!

Câu 13:

Đồ thị hàm số y=x+3x24 có bao nhiêu tiệm cận?

Xem đáp án

Đáp án C

Do bậc của tử lớn hơn của mẫu nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang y = 0.

Mà với x=±2 thì x+30 nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng

Câu 15:

Cho biết 153dxx2+3x=aln5+bln2 a,b. Mệnh đề nào sau đây đúng

Xem đáp án

Đáp án D

Xét 3x2+3x=3xx+3=Ax+Bx+3=Ax+3+Bxxx+3
3=Ax+Bx+3.A0x+3=A+Bx+3.AA+B=03A=3A=1B=1
153dxx2+3x=151x1x+3dx=lnxlnx+315=ln5ln8ln1+ln4
=ln53ln2+2ln2=ln5ln2a=1b=1a+b=0

Câu 16:

Cho hàm số y=13x3+2x2+m+2xm. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên R.

Xem đáp án

Đáp án C

Hàm bậc ba y=ax3+bx2+cx+d đồng biến trên R.
b23ac0a>043.13.m+20a=13>0 thoa manm+20m2m2;+

Câu 17:

Cho a=log3, b=ln3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: a=log310a=3, b=ln3eb=3

Từ đây ta suy ra 10a=eb=3.

Câu 18:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;-3;2). Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (MNP) 

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox, Oy, Oz.

Từ đó suy ra M1;0;0; N0;3;0; P0;0;2

Vậy MNP:xy3+z2=1.

Câu 19:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên  f'x>0, x, biết f3=1. Chọn mệnh đề đúng.

Xem đáp án

Đáp án D

f'x>0, x nên y=fx đồng biến trên fb>fc, b,c.

Từ đó, ta thấy:

Ÿ Đáp án A sai vì fb>fc, b,c.

Ÿ Đáp án B sai vì f2019<f2020.

Ÿ Đáp án C sai vì f1<f3=1.

Ÿ Đáp án D sai vì f5>f21=f3>f1f5+1>f1+f2.

Câu 20:

Với C là một hằng số tùy ý, họ nguyên hàm của hàm số fx=2cosxx 

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có 2cosxxdx=2sinxx22+C.

Câu 21:

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, BC = 2a, A'B vuông góc với mặt phẳng (ABC) và góc giữa A'C và mặt phẳng (ABC) bằng 30° (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, BC = 2a, A'B vuông góc với mặt phẳng (ABC) và góc (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có A'CABC=CA'BABCA'C;ABC=A'CB^=30°

ABC là tam giác vuông tại AC=BC2AB2=a3

Xét tam giác A'BC vuông tại B có tan30°=A'BBCA'B=2a3
VABC.A'B'C'=A'B.SABC=2a3.12.a.a3=a3.

Câu 22:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c a0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng

Cho hàm số y = ax^4 + bx^2 + c a khác 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng (ảnh 1)

Xem đáp án
Đáp án C

Quan sát đồ thị có bề lõm quay lên trên Þ a > 0

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm Þ c < 0

Hàm số có 3 cực trị Þa.b < 0 mà a > 0 nên Þ b < 0

Câu 23:

Cho hàm số y=2x1x+1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Xem đáp án

Đáp án D

Điều kiện xác định x1.

Ta có y'=3x+12>0, x1

Do đó hàm số đồng biến trên hai khoảng ;1 và 1;+.

Câu 24:

Trong không gian Oxzyz, cho hai điểm A(2;-1;4), B(3;2;-1) và mặt phẳng (P): x + y + 2z - 4 = 0. Mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có AB1;3;5, nP=1;1;2

A,BQPQnQ=AB,nP=11;7;2

Vậy phương trình mặt phẳng Q:11x27y+12z4=011x7y2z21=0


Câu 25:

Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có R=h24+r2. Trong đó R là bán kính khối cầu, h là chiều cao hình lập phương, r là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy.

Vậy nên ta có h=a, r=a22. Từ đó suy ra R=a24+2a24=a32.

Vậy V=43πR3=43π33a38=3πa32.

Câu 26:

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên?

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 1 TCN: y = 2 và một TCĐ: x = 2 y'<0.

Ta loại đán án C vì có TCĐ: x = -2 và đáp án A vì có TCN: y = 1.

Lọai đáp án D vì có y'=1x22>0.

Câu 27:

Gọi A, B lần lượt 2 điểm biểu diễn số phức z1,z2 trong mặt phẳng phức ở hình vẽ bên. Tính z1z2.

Gọi A, B lần lượt 2 điểm biểu diễn số phức z1, z2 trong mặt phẳng phức ở hình vẽ bên. Tính |z1 - z2 (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Quan sát hình vẽ ta thấy: A1;3, B3;2.

Suy ra z1=1+3i, z2=32iz1z2=2+5i
z1z2=22+52=29.

Câu 28:

Cho hàm số fx=lnx24x+8. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình f'x0 là số nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án B

Hàm số xác định khi x24x+8>0x

Ta có: f'x=x24x+8'x24x+8=2x4x24x+8

f'x02x4x24x+802x40x2. Vì x là nguyên dương nên x1;2.


Câu 29:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án D là hàm logarit có cơ số a=12<1 nên nghịch biến trên TXĐ của nó Þ Loại D.

Ba đáp án A, B và C đều là hàm số mũ. Tuy nhiên đáp án B có hệ số a=2+3e>1, do đó hàm số y=2+3ex đồng biến trên TXĐ của nó

Câu 30:

Cho cấp số nhân un u1=3, công bội q=2, biết un=192. Tìm n?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: un=u1.qn1192=3.2n1n1=6n=7.

Câu 31:

Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;-4;2) và diện tích 64π.

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi R là bán kính mặt cầu.

Theo giả thiết ta có 4πR2=64πR=4.

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là x12+y+42+z22=16.

Câu 32:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y1=z21 và mặt phẳng P:x+y+2z1=0. Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) bằng

Xem đáp án

Đáp án B

d có vectơ chỉ phương u=2;1;1

(P) có vectơ pháp tuyến n=1;1;2

Gọi α là góc giữa d và (P). Khi đó, ta có sinα=u.nu.n=36=12.

Vậy α=30°.


Câu 33:

Cho hàm số fx=3x3x, với m1,m2 là các giá trị thực của tham số m sao cho f3log2m+flog22m+2=0. Tính T=m1m2.

Xem đáp án

Đáp án A

Xét hàm số fx=3x3x.

Ta có f'x=3x.ln3+3x.ln3>0, x. Do đó hàm số fx đồng biến trên R.

Hơn nữa x thì x fx=3x3x=3x3x=fx nên hàm số fx là hàm số lẻ.

Theo đề: f3log2m+flog22m+2=0 (Điều kiện m > 0)

flog22m+2=f3log2mflog22m+2=f3log2m (vì hàm số fx là hàm số lẻ

log22m+2=3log2m (vì hàm số fx đồng biến) log22m+3log2m+2=0

log2m=1log2m=2m=12  thoa manm=14

Vậy T=12.14=18.


Câu 34:

Cho hàm số fx có đạo hàm liên tục trên đoạn 2;3 23x2f'xdx=a, f3=b. Tìm tích phân 23fxdx theo ab.

Xem đáp án

Đáp án B

23x2f'xdx=a. Đặt x2=uf'xdx=dvdu=dxv=fx.

Khi đó I=x2fx2323fxdx23fxdx=x2fx23I=f3I=ba.

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB; AB = BC = 1, AD = 2. Các mặt chéo (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD). Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 60° (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAB) 

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B; AB = BC = 1, AD = 2. Các mặt chéo (SAC) và (SBD) cùng vuông góc (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B; AB = BC = 1, AD = 2. Các mặt chéo (SAC) và (SBD) cùng vuông góc (ảnh 1)

Vì các mặt chéo (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD) nên SOABCD với O=ACBD.

Kẻ OKAB tại K

SOKABSKAB

SAB,ABCD=SK,OK=SKO^=60°

Do AD//BC nên ODOB=OAOC=ADBC=2

DB=3OBdD,SAB=3dO,SAB

Trong mặt phẳng (SOK), kẻ OHSK tại H.

OHSABdD,SAB=3dO,SAB=3OH

Trong tam giác vuông ΔSOK:1OH2=1SO2+1OK2=34+94=3OH=13

Vậy d(D,(SAB)) = 3.

Câu 36:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ Phương trình | f ( 1 - 2x ) + 2| = 5 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệ (ảnh 1)

Phương trình f12x+2=5 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có f12x+2=5f12x+2=5f12x+2=5f12x=3    2f12x=7  3

Đặt 12x=t với mỗi x có 1 và chỉ 1 giá trị t.

Đồ thị hàm số y=ft cũng là đồ thị của hàm số y=fx.

Số nghiệm của phương trình (2) là số hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=ft với đường thẳng y = 3. Có 3 giao điểm nên phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt.

Số nghiệm của phương trình (3) là số hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=ft với đường thẳng y = -7. Có 1 giao điểm nên phương trình (3) có đúng 1 nghiệm.

Nghiệm của phương trình (3) không trùng với nghiệm của phương trình (2)

Vậy phương trình có 4 nghiệm phân biệt

Câu 37:

Cho hàm số y=fx. Hàm số y=f'x là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên Hàm số y = f(3 - e^x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 1)

Hàm số y=f3ex đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có f'x=x+1x1x3

f'3ex=ex3ex+13ex13ex3=e2xex4ex2

Theo đề bài e2xex2ex40ex2ex40xln4xln2

Như vậy hàm số đồng biến trên 2;+.

Câu 38:

Cho số phức z=a+bi a,b thỏa mãn z2+3iz¯=19i. Tính T=ab+1.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có z2+3iz¯=19i

a+bi2+3iabi=19ia3b=13x+3b=9a=2b=1

Suy ra T=ab+1=21+1=1.

Câu 39:

Một hộp chứa 5 bi trắng, 6 bi đỏ và 7 bi xanh, tất cả các bi có kích thước và khối lượng như nhau. Chọn ngẫu nhiên 6 bi từ hộp đó. Tính xác suất để 6 bi lấy được có đủ ba màu đồng thời hiệu của số bi đỏ và trắng, hiệu của số bi xanh và đỏ, hiệu của số bi trắng và xanh theo thứ tự lập thành cấp số cộng

Xem đáp án

Đáp án C

Số phần tử của không gian mẫu chính là số cách lấy ngẫu nhiên 6 viên bi bất kì trong 18 viên nên nΩ=C186.

Gọi A là biến cố “6 bi lấy được có đủ ba màu đồng thời hiệu của số bi đỏ và trắng, hiệu của số bi xanh và đỏ, hiệu của số bi trắng và xanh tạo thành cấp số cộng”.

Gọi t,d,x lần lượt là số bi trắng, bi đỏ và bi xanh trong 6 viên bi được chọn ra.

Theo đề bài ta có: dt, xd, tx lập thành một cấp số cộng.

Do đó: dt+tx=2xdd=x. Lại có t+d+x=6 nên ta có các trường hợp.

Trường hợp 1: d=x=1 t=4. Khi đó số cách chọn 6 viên bi là C61C71C54=210 cách.

Trường hợp 2: t=d=x=2. Khi đó số cách chọn 6 viên bi là C62C72C52=3150 cách.

Vậy số phần tử của biến cố AnA=210+3150=3360.

Do đó xác suất của biến cố A là PA=nAnΩ=3360C186=40221.

Câu 40:

Cho hình lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2 (tham khảo hình vẽ). Quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó là

Cho hình lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2 (tham khảo hình vẽ). Quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó là (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Cho hình lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2 (tham khảo hình vẽ). Quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó là (ảnh 1)

Gọi thể tích của khối tròn xoay là V, thể tích của khối nón là V1, và thể tích của khối trụ là V2.

Khi đó ta có:

V=2V1+V2=2.13.π.O1B2.AO1+πO1B2.O1O2

=23π.32.1+2π.32.1=8π


Câu 41:

Cho hàm số fx=x3x2+xm2 (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho max0;3fx+min0;3fx=16. Tổng các phần tử của S

Xem đáp án

Đáp án B

Xét hàm số fx=x3x2+xm2 trên đoạn [0;3]

Ta có: f'x=3x22x+1>0, x

Ta lại có: f0=m2; f3=m+19.

TH1: m+2m1902m19min0;3fx=0max0;3fx=maxm+2,m19

max0;3fx=m+2, khi 172m19max0;3fx=19m, khi 2m172

Vậy max0;3fx+min0;3fx=16m+2=16, khi 172m1919m=16, khi 0m172m=14m=3

TH2: m+2m19>0m>19m<2

Suy ra min0;3fx+max0;3fx=m+2+m19=2m17=16m=12 loaim=332 loai

Vậy S=3;14.


Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x21=y42=z52 và mặt phẳng P:2x+z5=0. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án C

Viết lại phương trình đường thẳng d:x=2+ty=4+2tz=5+2t.

Gọi I là giao điểm của d và (P).

Ta có I(1;2;3)

Vectơ chỉ phương của d: u=1;2;2.

Vectơ pháp tuyến của (P)n=2;0;1.

Đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P), cắt và vuông góc với đường thẳng d nhận u,n=2;3;4 làm một vectơ chỉ phương.

Phương trình đường thẳng a là: x12=y23=z34.

 


Câu 43:

Dân số hiện nay của tỉnh là 1,8 triệu người. Biết rằng trong 10 năm tiếp theo, tỷ lệ tăng dân số bình quân hàng năm của tỉnh X luôn giữ mức 1,4%. Dân số của tỉnh X sau 5 năm (tính từ hiện nay) gần nhất với số liệu nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án A

Áp dụng công thức S=Aeni.

Trong đó: A là dân số của năm lấy làm mốc tính.

S là dân số sau n năm, i là tỷ lệ tăng dân số hằng năm.
S=1800000.e5.0,014=1930514726

Câu 44:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm cấp hai liên tục trên R. Biết f'2=8, f'1=4 và đồ thị hàm số f''x như hình vẽ dưới đây. Hàm số y=2fx3+16x+1 đạt giá trị lớn nhất tại x0 thuộc khoảng nào sau đây?

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên R. Biết f'(-2) = -8, f'(1) = 4 và đồ thị hàm số f''(x) như hình vẽ dưới đây (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Từ đồ thì hàm số f''x ta có bảng biến thiên của hàm số f'x như sau:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên R. Biết f'(-2) = -8, f'(1) = 4 và đồ thị hàm số f''(x) như hình vẽ dưới đây (ảnh 1)

Ta có: y'=2f'x3+16=0f'x3=8

Từ bảng biến thiên, ta thấy f'x3=8x3=2x3=x0 x0>1x=1x=x0+3

Theo bảng biến thiên của f'x ta có f'x8, xx0; f'x<8 x>x0

f'x8, x thỏa mãn x3+x0.

f'x<8, x thỏa mãn x>3+x0

Ta có bảng biến thiên của hàm số y=2fx3+16x+1

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên R. Biết f'(-2) = -8, f'(1) = 4 và đồ thị hàm số f''(x) như hình vẽ dưới đây (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số y=2fx3+16x+1 đạt giá trị lớn nhất tại x=x0+3>4.


Câu 45:

Cho hàm số fx thỏa mãn f2=2; f2=2 và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(-2) = -2; f(2) = 2 và có bảng biến thiên như sau Có bao nhiêu số tự nhiên m để bất phương trình (ảnh 1)

Có bao nhiêu số tự nhiên m để bất phương trình ffxm có nghiệm trên [-1;1].

Xem đáp án

Đáp án C

Đặt t=fx. Do x1;1t2;2.

Bài toán trở thành tìm m để ftm, t2;2mmax2;2ft.

Ta có f2=2f1=2f1=2f2=2

Do đó m2

m, nên m0;1;2.

Câu 46:

Cho 3 số phức z,z1,z2 thỏa mãn z1+2i=z+34i, z1+52i=2, z216i=2. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=zz1+zz2+4.

Xem đáp án

Đáp án A

Cho 3 số phức z, z1, z2 thỏa mãn | z - 1 + 2i| = |z + 3 - 4i|, |z1 + 5 - 2i| = 2, |z2 - 1 - 6i| = 2. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thứ (ảnh 1)

z1+2i=z+34ix12+y+22=x+32+y422x3y+5=0

Vậy điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng d:2x3y+5=0.

z1+52i=2x+52+y22=4

Vậy điểm A biểu diễn số phức z1 là đường tròn C1:x+52+y22=4I15;2; R1=2

z216i=2x12+y62=4

Vậy điểm A biểu diễn số phức z2 là đường tròn C2:x12+y62=4I21;6; R2=2.

Ta có T=zz1+zz2+4=MA+MB+4

Gọi C3 là đường tròn đối xứng C1 qua d

C3,J,R=2 với J đối xứng I qua d J2113;4013

T=MA+MB+4minMA+MB+4=I2J=2377013


Câu 47:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;3), B(5;2;-1) và hai điểm M, N thay đổi trên mặt phẳng (Oxy) sao cho điểm I(1;2;0) luôn là trung điểm của MN. Khi biểu thức P=MA2+2NB2+MA¯.NB¯ đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T=2xM4xN+7yMyN.

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi M, N thuộc xOy nên MxM;yM;0, NxN;yN;0, theo giả thiết ta có hệ xM+xN=2yM+yN=4.

Khi đó MA=1xM;1yM;3, NB=5xN;2yN;1=xM+3;yM2;1

P=MA2+2NB2+MANB

=1xM2+1yM2+9+2xM+32+2yM22+1+1xMxM+3+1yMyM23

=2xM2+8xM+2yM27yM+37=2xM+22+2yM742+18381838

P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1838 khi xM=2yM=74xN=4yN=94

Vậy T=2xM4xN+7yMyN=2.24.4+7.7494=10.

Câu 48:

Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N lần lượt thay đổi trên các đoạn AB1 BC1 sao cho MN luôn tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 60° (tham khảo hình vẽ). Giá trị bé nhất của đoạn MN 

Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N lần lượt thay đổi trên các đoạn AB1 và BC1 sao cho MN luôn (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ ta có A0;0;0, B0;1;0, D1;0;0, C1;1;0, A10;0;1, C11;1;1

Ta có AM=mAB1, 0<m<1M0;m;m

BN=nBC1, 0<n<1Nn;1;n

MNn;1m;nmMN2=n2+1m2+nm2

MN tạo với mặt phẳng ABCDOxy góc 60°

sin60°=MN.kMN.knmn2+1m2+nm2=32

nm2=3n2+1m23.nm+122=32nm2+2nm+1

nm2+6nm+3036nm3+636nm3+6

MN=n2+1m2+nm2=233nm23336=232

minMN=232 khi m=462, n=622.


Câu 49:

Tính T=a3b biết hàm số y=fx liên tục và có đạo hàm trên R thỏa mãn 3f2x.f'x4xef3x+2x2+x+1=1=f0. Biết rằng I=01+408944x+1fxdx=ab là phân số tối giản.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: 3f2x.f'x4xef3x+2x2+x+1=1=f0

f3x'ef3xef3x=4x1.e2x2+x+1e2x2+x+1

Mà f0=1C=0f3xx=2x2+1
f3x=2x2+x+1fx=2x2+x+13
01+408944x+1fxdx=122854a=12285b=4T=a3b

Câu 50:

Cho hàm số y=fx liên tục và xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x) liên tục và xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ Để phương trình e^( f^3(x) + 2f^2(x) - 7f(x) )+ 5 + ln( f(x) + 1/ f(x)) có nghiệm (ảnh 1)

Để phương trình ef3x+2f2x7fx+5+lnfx+1fx=m có nghiệm thì giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m là bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án B

Dựa vào đồ thị, suy ra 1fx5.

Đặt t=fx (với 1t5), phương trình đã cho trở thành: et3+2t27t+5+lnt+1t=m

Xét hàm số gt=t3+2t27t+5ht=t+1t.

Ta có: g't=3t2+4t70, t1;51gt145h't=11t20, t1;52ht265.

Vậy hàm số ut=et3+2t27t+5+lnt+1t đồng biến trên [1;5].

Để phương trình có nghiệm thì e+ln2me145+ln265.

Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của m là: 4

Bắt đầu thi ngay