25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 15)

  • 7256 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

15/07/2024

Cho phương trình z2mz+2m1=0 trong đó m là tham số phức. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm z1,z2 thỏa mãn z12+z22=10 là:

Xem đáp án

Đáp án B       

Áp dụng định lý Vi-ét cho phương trình z2mz+2m1=0 trong tập số phức ta có:

z1+z2=ba=mz1z2=ca=2m1

Khi đó: z12+z22=10z1+z222z1z2=10

m222m1=10m24m+12=0m=2±22i.

Áp dụng định lý Vi-ét cho phương trình bậc hai z1+z2=baz1z2=ca


Câu 2:

17/07/2024

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x11=y2=z33 d2:x2=y14=z26. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Đường thẳng d1:x11=y2=z33 có vectơ chỉ phương u1=1;2;3 và đi qua M11;0;3

Đường thẳng d2:x2=y14=z26 có vectơ chỉ phương u2=2;4;6  và đi qua M20;1;2

Nhận thấy u2=2u1 nên u1;u2 cùng phương. Lại có, thay tọa độ M20;1;2, d1:x11=y2=z33 ta được 011=12=2331=12=13 (vô lý) nên M2d1.

Vậy d1//d2.


Câu 3:

22/07/2024

Đồ thị hàm số y=2x3x1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án D

Đồ thị hàm số y=2x3x1 có đường TCĐ: x = 1 và đường TCN: y = 2


Câu 5:

23/07/2024

Phát biểu nào sau đây là đúng

Xem đáp án

Đáp án D

Hình tứ diện đều có 4 mặt, 4 đỉnh và 6 cạnh.


Câu 6:

23/07/2024

Cho số thực a thỏa mãn 1aex+1dx=e21. Số thực a

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có 1aex+1dx=ex+11a=ea+1e1+1=ea+11.

Theo đề bài 1aex+1dx=e21 nên ea+11=e21a+1=2a=1.


Câu 7:

14/07/2024

Cho số phức z thỏa mãn 3z+2z¯=4i2. Môđun của số phức z

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi z=a+bia,bz¯=abi.

Ta có: 3z+2z¯=4i23a+bi+2abi=168i+i2

5a+bi=158i5a=15b=8a=3b=8z=38i

Vậy z=32+82=73.


Câu 8:

14/07/2024

Cho hàm số y=x33x2+2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: y'=3x26x=0x=0x=2

Lại có y''=6x6, suy ra y''0=6.06=6<0 và y''2=6.26=6>0

Nên xx= 0 là điểm cực đại của hàm số và x = 2 là điểm cực tiểu của hàm số.

+ Tính y', giải phương trình y' = 0 tìm được các nghiệm xi

+ Tính y''y''xi. Nếu y''xi<0 thì xi là điểm cực đại của hàm số, nếu y''xi>0 thì xi là điểm cực tiểu của hàm số.

Hoặc lập bảng biến thiên rồi kết luận.


Câu 9:

17/07/2024

Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án A: Hàm phân thức không có cực trị nên loại A.

Đáp án B: Hàm bậc ba nếu có cực đại thì chắc chắn có cực tiểu nên loại B.

Do đó ta chỉ xét các hàm số ở mỗi đáp án C và D.

Đáp án D: y'=40x310x=10x4x2+1=0x=0

Ngoài ra y' đổi dấu từ dương sang âm qua x = 0 nên x = 0 là điểm cực đại của hàm số, hàm số không có cực tiểu.


Câu 10:

22/07/2024

Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và 0A = a, OB = 2a, OC = 3a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC. Thể tích của khối tứ diện OCMN theo a bằng.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có VOABC=13OA.SOBC=13.a.12.2a.3a=a3

Lại có VOCMNVOCAB=OCOC.OMOA.ONOB=12.12=14

VOCMN=14VOCAB=14.a3=a34.

Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và 0A = a, OB = 2a, OC = 3a. Gọi M, N lần lượt là (ảnh 1)

 

Công thức tỉ lệ thể tích: Cho hình chóp S. ABCDM, N, P lần lượt thuộc các cạnh SA, SB, SC.

Khi đó ta có VS.MNPVS.ABC=SMSA.SNSB.SPSC.


Câu 11:

22/07/2024

Đối với hàm số y=ln1x+1, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: y=ln1x+1=ln1lnx+1=lnx+1

Suy ra y'=lnx+1'=x+1'x+1=1x+1

Do đó xy'1=x.1x+11=xx+1x+1=2x1x+1

xy'+1=x.1x+1+1=x+x+1x+1=1x+1

ey=elnx+1=eln1x+1=1x+1=xy'+1

Vậy xy'+1=ey.


Câu 12:

22/07/2024

Đường con trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Đường con trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Từ hình dáng đồ thị hàm số ta xác định rằng đây là đồ thị hàm đa thức bậc ba nên loại A và D.

Lại có điểm có tọa độ (-1;3) thuộc đồ thị hàm số nên ta thay x = -1; y = 3 vào hai hàm số còn lại thì chỉ có hàm số y=x33x+1 thỏa mãn.

Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số là hàm bậc 3 nên loại đáp án A và D.

Lại có nét cuối của đồ thị hướng lên trên nên a>0 Chọn đáp án B.


Câu 13:

14/07/2024

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x3,y=4x là:

Xem đáp án

Đáp án B

Xét phương trình x3=4xxx24=0x=0x=2x=2

Do đó:

S=22x34xdx=20x34xdx+02x34xdx=20x34xdx+02x34xdx

=14x42x22014x42x202=4+4=8.

Công thức tính diện tích:

S=x0xnfxgxdx=x0x1fxgxdx+x1x2fxgxdx+...+xn1xnfxgxdx


Câu 14:

22/07/2024

Một hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn (C) tâm O, bán kính R bằng với đường cao của hình nón. Tỉ số thể tích của hình nón và hình cầu ngoại tiếp hình nón bằng:

Xem đáp án

Đáp án C

Vì hình nón có bán kính R và chiều cao h bằng nhau nên h = R và thể tích hình nón đã cho là Vn=13πR2h=13πR2.R=13πR3

Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là tam giác cân SABSH=h=R=HB=BA2 nên ΔSAB vuông tại S. Khi đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SABH cũng là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình nón đỉnh S.

Nên bán kính mặt cầu là  nên thể tích hình cầu này là Vc=43πR3.

Suy ra VnVc=13πR343πR3=14.

Một hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn (C) tâm O, bán kính R bằng với đường cao của hình nón. Tỉ số thể tích của hình nón (ảnh 1)


Câu 15:

16/07/2024

Cho hai số phức z1=1+2i z2=23i. Phần ảo của số phức w=3z12z2 là:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: w=3z12z2=31+2i223i=3+6i4+6i=1+12i

Vậy phần ảo của w là 12.


Câu 16:

23/07/2024

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=3x2+ex.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có fxdx=3x2+exdx=3.x33ex+C=x3ex+C.

Sử dụng các công thức nguyên hàm: xndx=xn+1n+1+Cn1;eudu=eu+C


Câu 17:

20/07/2024

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=m3x3+2x2+mx+1 có 2 điểm cực trị thỏa mãn xCD<xCT.

Xem đáp án

Đáp án A

Hàm số đã cho có hai điểm cực trị thỏa mãn xCD<xCT nếu và chỉ nếu a > 0 và phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt.

  a>0m3>0m>0

  y'=0mx2+4x+m=0 có Δ'=4m2

Phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt Δ=4m2>02<m<2

Kết hợp ta được 0 < m < 2


Câu 18:

20/07/2024

Cho hàm số fx có đạo hàm trên  sao cho f'x<0;x>0. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

fx<0;x>0 nên hàm số nghịch biến trên 0;+ suy ra

f1>f2>fe>f3>fπ>f4

Khi đó

+ fe>f3fπ>f4fe+fπ>f3+f4 nên A sai

+ fe>fπ nên fefπ>0 nên B sai

+ fe<f2fπ<f2fe+fπ<2f2 nên C đúng

+ f1>f3f2>f3f1+f2>2f3 nên D sai

f'x<0;xa;b thì f(x) nghịch biến trên (a;b) khi đó fb<fa.


Câu 19:

23/07/2024

Cho hàm số y=x4+4x2+10 và các khoảng sau:

Cho hàm số y = - x^4 + 4 x^2 + 10 và các khoảng sau hàm số đồng biến trên các khoảng nào (ảnh 1)

Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?

Xem đáp án

Đáp án D

y=x4+4x2+10y'=4x3+8x=4xx22=0x=0x=±2.

Nhận thấy: y'>0x<20<x<2 nên hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 0;2 (khoảng (I) và (III))


Câu 20:

19/07/2024

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Xem đáp án

Đáp án C

+ Hàm số y=ax với a > 1 thì đồng biến trên R nên A sai.

+ Hàm số y=ax với 0 < a < 1 thì nghịch biến trên R nên B sai.

+ Đồ thị hàm số y=ax và đồ thị hàm số y=logax đối xứng nhau qua đường thẳng y = x nên C đúng

+ Đồ thị hàm số y=ax với a > 0 a1 luôn đi qua điểm M1;a nên D sai.


Câu 21:

19/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d:x12=y+21=z43 d':x=1+ty=tz=2+3t cắt nhau. Phương trình mặt phẳng chứa dd' 

Xem đáp án

Đáp án A

Mặt phẳng (P) chứa dd' nếu nó đi qua M=dd' và nhận ud,ud' làm vectơ pháp tuyến.

d:x12=y+21=z43d:x=12t'y=2+t'z=4+3t'

Gọi M là giao điểm của dd', khi đó 12t'=1+t2+t'=t4+3t'=2+3t2t'+t=2t't=23t'+3t=6t'=0t=2.

Suy ra M1;2;4

Ta có: ud=2;1;3,ud'=1;1;3n=ud;ud'=6;9;1

Mặt phẳng (P) đi qua M(1;-2;4) và nhận n=6;9;1 làm vectơ pháp tuyến nên P:6x1+9y+2+1z4=06x+9y+z+8=0.


Câu 22:

19/07/2024

Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua đỉnh là một tam giác vuông cân. Hãy chọn câu sai trong các câu sau:

Xem đáp án

Đáp án A

Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua đỉnh là một tam giác vuông cân. Hãy chọn câu sai trong các câu sau (ảnh 1)

Hình nón đỉnh S có thiết diện đi qua đỉnh là tam giác vuông cân SAB khi đó xét tam giác vuông SHB có đường cao SH=HB.tan45° nên B đúng.

Tam giác SBH vuông có SBH=45° nên ΔSHB vuông cân, suy ra HSB=45° hay đường sinh  hợp với trục SH góc HSB=45° nên C đúng.

Và đường sinh SB tạo với đáy góc SBH=45° nên D đúng.

Hai đường sinh bất kì SB, SC chưa chắc vuông góc với nhau nên A sai.


Câu 23:

23/07/2024

Hai mặt phẳng nào dưới đây tạo với nhau một góc 60°?

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án A: nP=2;11;5,nQ=1;2;1

cosα=2.1+11.2+5.122+112+52.12+22+12=1530=12α=60°

Góc giữa hai mặt phẳng P,Q thỏa mãn: cosα=nPnQnP.nQ


Câu 24:

21/07/2024

Cho 4 điểm A(3;-2;-2); B(3;2;0); C(0;2;1); D(-1;1;2) Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: BC=3;0;1;BD=4;1;2BC;BD=1;2;3

Mặt phẳng (BCD) đi qua B(3;2;0) và có 1 vectơ pháp tuyến là n=BC;BD=1;2;3 nên phương trình mặt phẳng (BCD) là 1x3+2y2+3z0=0x+2y+3z7=0

Vì mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) nên bán kính mặt cầu là

R=dA;BCD=3+2.2+3.2712+22+32=14

Phương trình mặt cầu (S) là x32+y+22+z+22=14.

+ Mặt cầu (S) có tâm Ix0;y0;z0 và tiếp xúc với mặt phẳng (P) thì có bán kính R=dI;P và phương trình mặt cầu là xx02+yy02+zz02=R2.

+ Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C có 1 vectơ pháp tuyến là n=AB;AC.


Câu 25:

22/07/2024

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+12x+3 trên đoạn [0;2] là:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: y'=1.32.12x+32=52x+32<0,x32

Do đó hàm số nghịch biến trên 0;2min0;2y=y2=17.


Câu 26:

22/07/2024

Cho số phức z=54i. Mô đun của số phức z

Xem đáp án

Đáp án B

Số phức z=54i có môđun z=52+42=41


Câu 27:

20/07/2024

Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện: z¯+1i4

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi z=x+yix,y, khi đó:

z¯+1i4x+1y+1i4x+12+y+124x+12+y+1242

Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn bài toán là hình tròn tâm I(-1;-1) bán kính R = 4 (kể cả những điểm nằm trên đường tròn).


Câu 28:

22/07/2024

Nếu 32x>3+2 thì

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có 3+232=13+2=132=321.

Nên 32x>3+232x>321x<1

(vì 0<32<1)


Câu 29:

19/07/2024

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a2;1;0 b1;m2;1. Tìm m để ab.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: aba.b=02.1+1.m2+0.1=0m4=0m=4.

Điều kiện để ab là a.b=0.


Câu 30:

22/07/2024

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là  (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Từ đồ thị ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên 0;+ nên a > 1, loại D.

Điểm có tọa độ 12;1 thuộc đồ thị hàm số nên ta thay x=12;y=1 vào từng hàm số còn lại, chỉ có hàm số y=log2x thỏa mãn do  log212=1 nên chọn A.


Câu 31:

22/07/2024

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' AB = 3a, AD = 4a, AA' = 4a. Gọi G là trọng tâm tam giác CC'D . Mặt phẳng chứa B'G và song song với C'D chia khối hộp thành 2 phần. Gọi (H) là khối đa diện chứa C. Tính tỉ số VIIV với V là thể tích khối hộp đã cho.

Xem đáp án

Đáp án A

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 3a, AD = 4a, AA' = 4a. Gọi G là trọng tâm tam giác CC'D . Mặt phẳng chứa B'G và song song với C'D chia khối hộp thành 2 phần (ảnh 1)

Gọi α là mặt phẳng chứa B'G và song song với C'G.

Gọi M, N lần lượt là giao điểm của α với CD và CC'.

Khi đó ta có: MN//C'D và CMCD=CNCC'=23

α là mặt phẳng AMNB',H là phần khối đa diện chứa C.

Khi đó ta có: VH=VM.BCNB'+VB'.ABM

Ta có: VH=VM.BCNB'+VB'.ABM là hình thang vuông tại B, C có diện tích:

SBCNB'=12BB'+CN.BC=124a+23.4a.4a=40a23

VMBCNB'=13MC.SBCNB'=13.23.3a.403a2=80a39

Mặt khác SΔABM=SABCDSΔBCMSΔADM=3a.4a12.4a.23.3a12.4a.13.3a=6a2

VB'ABM=13BB'.SABM=13.4a.6a2=8a3VH=809a3+8a3=1529a3

Thể tích hình hộp chữ nhật là: V=3a.4a.4a=48a3VHV=152a39.148a3=1954.


Câu 32:

14/07/2024

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z32=36, điểm I(1;2;0) và đường thẳng d:x23=y24=z1. Tìm tọa độ điểm M thuộc d, N thuộc (S) sao cho I là trung điểm của MN.

Xem đáp án

Đáp án B

+ Đường thẳng d:x23=y24=z1x=2+3ty=2+4tz=t

Vì MdM2+3t;2+4t;t

I1;2;0 là trung điểm đoạn MN

xI=xM+xN2yI=yM+yN2zI=zM+zN2xN=2xIxM=3tyN=2yIyM=24tN3t;24t;tzN=2zIzM=t

NS nên thay tọa độ điểm N vào phương trình mặt cầu: S:x12+y22+z32=36 ta được:

3t12+4t2+t32=3626t226=0t=1N3;2;1t=1N3;6;1.


Câu 34:

21/07/2024

Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 11m, BC = AD = 20m, BD = AC = 21m. Tính thể tích khối tứ diện ABCD

Xem đáp án

Đáp án D

Dựng hình hộp chữ nhật AMCN.PBQD như hình bên.

Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 11m, BC = AD = 20m, BD = AC = 21m. Tính thể tích khối tứ diện ABCD (ảnh 1)

Khi đó: tứ diện ABCD thỏa mãn AB=CD=11m;BC=AD=20m;BD=AC=21m.

Gọi các kích thước hình hộp chữ nhật là m, n, p.

Gọi y=fm2+4m+4

Ta có: VPADB=VMABC=VQBCD=VNACD=13.ND.SACN

=13.ND.12.AN.NC=16.ND.NA.NC=16.m.n.p=16.VAMCN.PBQD

Suy ra VPADB+VMABC+VQBCD+VNACD=16V+16V+16V+16V=23V.

Mà VPADB+VMABC+VQBCD+VNACD+VABCD=V

Suy ra: VABCD=13V=m.n.p

Xét các tam giác vuông APB; APD; PDB, theo định lý Pytago ta có:

m2+n2=BD2m2+p2=AD2p2+n2=AB2m2+n2=212m2+p2=202p2+n2=112m2+n2+p2=481m2+n2=212m2+p2=202p2+n2=112m=610n=9p=210

VABCD=13m.n.p=13.610.9.210=360m3

Đối với tứ diện gần đều ABCDAB=CD=a,AC=BD=b,AD=BC=c thì ta có công thức thể tích VABCD=162a2+b2+c2a2b2+c2a2+b2c2. 


Câu 35:

22/07/2024

Cho số phức z thỏa mãn z+i+1=z¯2i. Tìm giá trị nhỏ nhất của z.

Xem đáp án

Đáp án D

Cho số phức z thỏa mãn | z + i + 1| = | z ngang - 2i | Tìm giá trị nhỏ nhất của modun z (ảnh 1)

Đặt z=x+yix,y.

Ta được: x+1+y+1i=xy+2i

x+12+y+12=x2+y+22

2x+1+2y+1=4y+4xy1=0.

Do đó tập hợp các số phức z thỏa mãn bài toán là đường thẳng xy1=0.

Từ hình vẽ ta thấy z đạt GTNN khi z=OH=dO;Δ=00112+12=12=22


Câu 36:

19/07/2024

Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x42m2x2+m4+1 có ba điểm cực trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc O tạo thành một tứ giác nội tiếp.

Xem đáp án

Đáp án A

Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x^4 - 2 m^2 x ^2 + m^4 + 1 có ba điểm cực trị. Đồng thời (ảnh 1)

Ta có y'=4x34m2x=04xx2m2=0x=0x2=m2

Điều kiện để hàm số có 3 điểm cực trị là

m2>0m0x=0y=m4+1x=my=1x=my=1

Gọi A0;m4+1;Bm;1;Cm;1 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho.

B, C đối xứng nhau qua trục OyO,AOy nên OB=OCAB=AC

Lại có cạnh OA chung nên ΔBAO=ΔCAO (c-c-c) suy ra OBA=OCA,

mà tứ giác OBAC nội tiếp nên OBA+OCA=180°OBA=OCA=90°

Hay ABOBAB.OB=0

Ta có AB=m;m4;OB=m;1AB.OB=m2m4=0

m21m2=0m=0Lm=1TMm=1TM

Vậy m=±1.


Câu 37:

22/07/2024

Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức sau: log2a+log3a+log5a=log2a.log3a.log5a?

 

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện: a > 0

Ta có: log2a+log3a+log5a=log2a.log3a.log5a

log2a+log32.log2a+log52.log2a=log2a.log32.log2a.log52.log2a

log2a1+log32+log52=log23a.log32.log52

log2alog22a.log32.log521log32log52=0

log2a=0log22.log32.log521log32log52=0a=1log22a=1+log32+log52log32.log52

a=1log2a=1+log32+log52log32.log52=t1log2a=1+log32+log52log32.log52=t2a=1a=2t1>0a=2t2>0

Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm a > 0.

Công thức đổi cơ số: logac=logab.logbc.


Câu 38:

22/07/2024

Gọi A, B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau trên đồ thị (C) của hàm số y=x+3x3, độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng AB

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện: x3.

Ta có y=x+3x3=1+6x3.

Đồ thị hàm số (C) có tiệm cận đứng x = 3 và tiệm cận ngang y = 1.

Suy ra tâm đối xứng của đồ thị (C) là I(3;1).

Với A,BC A, B thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị.

Để AB nhỏ nhất thì A; I; B thẳng hàng hay I là trung điểm của AB.

Gọi AxA;1+6xA3;BxB;1+6xB3 thuộc đồ thị (C).

Vì I(3;1) là trung điểm của AB nên xA+xB=2x1xA+xB=6xB=6xA

Suy ra AB=xBxA2+6xB36xA32

=62xA2+63xA6xA32=4xA32+144xA32

Ta có AB2=4xA32+144xA3224xA32.144xA32=48 (áp dụng BĐT Côsi)

Suy ra ABmin=48=434(xA-3)2=144(xA-3)2(xA-3)4=36

xA=3+6xA=36.

Hàm số y=ax+bcx+dC nhận Idc;ac làm tâm đối xứng với A, B thuộc hai nhánh đồ thị (C) thì để AB nhỏ nhất khi I là trung điểm của AB.


Câu 39:

19/07/2024

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x+12=y3=z+11 và hai điểm A(1;2;-1), B(3;-1;-5). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng Δ sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d là lớn nhất. Khi đó, gọi M(a;b;c) là giao điểm của d với đường thẳng Δ. Giá trị P = a+ b + c bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi M=dΔ thì M1+2t;3t;1t

Khi đó AM=2+2t;3t2;t,BA=2;3;4,BM=4+2t;3t+1;4t

BM;BA=15t8;6t+8;12t10

dB,d=BM,BAAM=15t82+6t+82+12t1022t22+3t22+t2

=15t82+6t+82+12t1022t22+3t22+t2=405t2576t+22814t220t+8

Xét hàm số ft=405t2576t+22814t220t+8 tìm GTLN được maxft=29 tại t = 2.

Do đó M3;6;3 hay a=3;b=6;c=3a+b+c=6.


Câu 40:

18/07/2024

Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường tròn x2+y2=16 (nằm trong mặt phẳng Oxy), cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được thiết diện là hình vuông. Thể tích của vật thể là

Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường tròn x^2 + y^2 = 16 (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường tròn x^2 + y^2 = 16 (ảnh 1)

Đường tròn x2+y2=16 có tâm O0;0 và bán kính R = 4.

Gọi thiết diện cắt trục Ox tại điểm Hx;04<x<4 thì OH=x và thiết diện cắt đường tròn đáy tại A, B (hình vẽ), suy ra OA = 4.

Xét tam giác vuông OAH có HA=OA2OH2=16x2AB=216x2

Diện tích thiết diện là S=AB2=216x22=416x2

Thể tích vật thể là V=44416x2dx.


Câu 41:

14/07/2024

Cho hàm f(x) liên tục trên [0;1], biết 01f2x+2ln22edx=201fxlnx+1dx.Tích phân I=01fxdx.

Xem đáp án

Đáp án B

Sử dụng phương pháp tích phân từng phần ta tính được:

01ln2x+1dx=2ln22e=012ln22edx.

Do đó giả thiết tương đương với:

01fxlnx+12dx=0fx=lnx+1,x0;1

Suy ra I=01fxdx=01lnx+1dx=ln4e.


Câu 42:

17/07/2024

Cho hàm số y=fx=2x+mx1. Tính tổng các giá trị của tham số m để max2;3fxmin2;3fx=2.

Xem đáp án

Đáp án A

Hàm số y=fx=2x+mx1 xác định và liên tục trên đoạn [2;3]

Với m = -2, hàm số trở thành y=2max2;3fx=min2;3fx=2 (không thỏa mãn).

Với m2, ta có y'=2mx12.

Khi đó hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên [2;3].

Suy ra max2;3fx=f2;min2;3fx=f3max2;3fx=f3;min2;3fx=f2

Do đó: max2;3fxmin2;3fx=f3f2=6+m24+m=2+m2

Theo giả thiết max2;3fxmin2;3fx=22+m2=2m=2m=6.

Vậy tổng các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là -4.


Câu 43:

17/07/2024

Số nghiệm của phương trình log2x.log32x1=2log2x là:

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện: x>02x1>0x>12

Khi đó phương trình log2x.log32x12log2x=0log2xlog32x12=0

log2x=0log32x12=0x=12x1=9x=1x=5 (thỏa mãn)

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.

Chú ý khi giải, một số em có thể sẽ chia cả hai vế cho log2x mà quên không xét trường hợp log2x=0 vẫn có nghiệm x = 1.


Câu 44:

15/07/2024

Cho phương trình 2283x+1=16x21. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có 2283x+1=16x212283x+1=24x21283x+1=4x21 (với x1x1)

283x+1=4x21283x+1=41x2

12x228x15=012x2+28x9=0x=7+946tha mãnx=7946loix=7+2196loix=72196tha mãnx=7+946x=72196


Câu 45:

14/07/2024

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đồ thị hàm y=f'x như hình vẽ

Tìm m để bất phương trình f(x+1) - 1/3 x^3 + x - m > 0 có nghiệm trên [0;2] cho đồ thị f'(x) (ảnh 1)

Tìm m để bất phương trình fx+113x3+xm>0 có nghiệm trên [0;2].

Xem đáp án

Đáp án B

Bài toán tương đương với: m<fx+113x3+x có nghiệm trên [0;2].

Xét hàm số gx=fx+113x3+x trên [0;2].

Bài toán trở thành tìm m để m<gx có nghiệm trên [0;2].

m<max0;2gx

Ta có g'x=f'x+1x2+1=0.

TH1: x0;10<f'x+10<x2+1g'x>0

TH2: x=1f'x+1=0x2+1=0g'x=0.

Suy ra g'x=0x=1.

TH3: x1;2f'x+1<0x2+1<0g'x<0.

Ta có bảng biến thiên của hàm g(x) trên [0;2]

Tìm m để bất phương trình f(x+1) - 1/3 x^3 + x - m > 0 có nghiệm trên [0;2] cho đồ thị f'(x) (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên ta có m<max0;2gx=g2=f2+23.

Vậy m<f2+23.


Câu 46:

22/07/2024

Một hình lập phương có diện tích mặt chéo bằng a22. Gọi V là thể tích khối cầu và S là diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích S.V bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh x có diện tích mặt chéo SACC'A'=a22

Một hình lập phương có diện tích mặt chéo bằng a^2 căn 2 Gọi V là thể tích khối cầu và S là diện tích mặt cầu ngoại tiếp (ảnh 1)

Ta có AC=AD2+DC2=x2 nên SACC'A'=AC.AA'=x2.x=a22x=a

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là R=a32

Nên thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương là V=43πR3=43πa323=3πa32

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là S=4πR2=4π.a322=3πa2

Suy ra S.V=3πa3.32πa3=332π2a5


Câu 47:

22/07/2024

Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=x4+2m3x2+m nghịch biến trên khoảng (1;2) ;pq trong đó phân số pq tối giản và q > 0. Hỏi tổng p + q là:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: y'=4x3+22m3x=2x2x2+2m3

Hàm số nghịch biến trên 1;2y'0,x1;22x2x2+2m30,x1;2

2x2+2m30,x1;2 (vì 2x>0,x1;2)

2m32x2,x1;2

Dễ thấy hàm số fx=2x2 đồng biến trên (1;2) nên fx>f1=2

Do đó 2m32x2,x1;22m32m52

Suy ra m;52p=5,q=2p+q=7.


Câu 48:

22/07/2024

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;1). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất. Khi đó, mặt phẳng (P) đi qua điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi H là hình chiếu của O xuống mặt phẳng (P). Khi đó OHOA nên OH lớn nhất khi HA.

Hay (P) là mặt phẳng qua A(1;1;1) và nhận OA=1;1;1 làm vectơ pháp tuyến nên phương trình mặt phẳng (P) là 1x1+1y1+1z1=0x+y+z3=0

Thay tọa độ các điểm M1;M2;M3;M4 vào phương trình mặt phẳng (P) ta thấy chỉ có điểm M41;2;0 thỏa mãn 1+2+03=00=0 (luôn đúng) nên M4P.


Câu 49:

19/07/2024

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log2x+log2x+3y2+2log2y. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức S=x+yx2xy+2y22x+3yx+2y abc với a, b, c là các số nguyên dương và bc là phân số tối giản. Tính P=a+b+c.

Xem đáp án

Đáp án D

Theo giả thiết ta có: log2x2+3xylog24y2x2+3xy4y2xy2+3xy4

0<t=xy1.

Khi đó S=ft=t+1t2t+22t+3t+2 (với 0<t1).

Ta có f't=53t2t2t+231t+2222231t+22=t+222222t+22>0

Do đó maxS=max0;1ft=f1=253a=2b=5c=3P=10.


Câu 50:

22/07/2024

Cho số phức z=2+6i3im,m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị m1;50 để z là số thuần ảo?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có z=2+6i3im=2+6i3+i3i3+im=2im=2m.im

+ Với m=4kk thì z=2m.

+ Với m=4k+2k thì z=2m.

+ Với m=4k+1k thì z=2m.i.

+ Với m=4k+3k thì z=2m.i.

Vậy để z là số thuần ảo thì m=4k+1m=4k+3k mà 1m50

Nên 14k+15014k+35004k4924k470k12,250,5k11,75k0;1;2;3;...;12k0;1;2;....;11

Vậy có tất cả 13+12=25 giá trị của k thỏa mãn điều kiện, tức cũng có 25 giá trị của m thỏa mãn điều kiện đề bài.


Bắt đầu thi ngay