25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 10)

  • 7878 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

14/07/2024

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bầng. Thể tích của khối nón đã cho bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi h là chiều cao khối nón ta có: h=2a2a2=a3

Vậy thể tích khối nón là: V=13πa2.a3=3πa33


Câu 2:

23/07/2024

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y = f(x) 

. Cho hàm số   có đồ thị   như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số   là   (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có f'x chỉ đổi dấu khi qua x=1; x=3 do đó hàm số fx chỉ có hai điểm cực trị x=1; x=3


Câu 3:

23/07/2024

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(0;-1;1), B(-2;1;-1), C(-1;3;2). Biết rằng ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi tọa độ điểm Dx;y;z.

Ta có: AB=2;2;2DC=1x;3y;2z.

ABCD là hình bình hành nên AB=DC.

Do đó, ta có hệ sau: 1x=23y=22z=2x=1y=1z=4

Vậy tọa độ điểm D(1;1;4)

Chú ý: Công thức tính nhanh tọa độ còn lại đối với một trong các hình (hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi) khi đã biết tọa độ ba điểm như sau:

Cho hình bình hành ABCD khi đó, ta sử dụng biểu thức: A+C=B+D (đối nhau sẽ cộng nhau)


Câu 4:

12/07/2024

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

 

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sauZ (ảnh 1) 

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta thấy trên khoảng ;0 thì y' > 0, suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ;0


Câu 5:

12/07/2024

Tập xác định của hàm số y=x3+x613 là?

Xem đáp án

Đáp án C

Hàm số y=x2+x613 xác định khi và chỉ khi x2+x6>0.

.x2x+3>0x<3x>2

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D=;32;+

Chú ý: Tập xác định của hàm số lũy thừa y=xα

Đặc điểm

TXĐ

α+

 D = R

α hoặc α=0 D = R \ {0}

α

D=0;+


Câu 6:

22/07/2024

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-1;4] và có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ bên.

Tích phân 14fxdx bằng

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-1;4] và có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ bên (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có 14fxdx=12fxdx+24fxdx

Trong đó 12fxdx=12fxdx=1+3.22=4

Và 24fxdx=24fxdx=1+2.12=32

Vậy 14fxdx=432=52


Câu 7:

21/07/2024

Thể tích của khối cầu bán kính a bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Thể tích khối cầu bán kính a là V=43πa3


Câu 8:

17/07/2024

Tìm nghiệm phương trình 3x1=9.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: 3x1=93x1=32x=3


Câu 9:

14/07/2024

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi α là mặt phẳng đi qua điểm A(2;-1;1) và song song với mặt phẳng (Q): 2x -y + 3z + 2 = 0. Phương trình mặt phẳng α là.

Xem đáp án

Đáp án B

α song song với Q:2xy+3x+2=0 nên mặt phẳng α có phương trình dạng 2xy+3z+d=0 d2.

α đi quả điểm A2;1;1 nên 2.21+3.1+d=0d=8 (thỏa mãn d2).

Vậy α có phương trình là 2xy+3z8=0

Chú ý: Cho α:ax+by+cz+d1=0 thì mặt phẳng song song với α có dạng β:ax+by+cz+d2=0.


Câu 10:

21/07/2024

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: xexdx=xdex=xexexdx=xexex+C

Chú ý: Sử dụng công thức nguyên hàm từng phần: udv=uvvdu


Câu 12:

22/07/2024

Một nhóm học sinh gồm 9 nam và 6 nữ. Giáo viên cần chọn 1 học sinh làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

Xem đáp án

Đáp án B

Giáo viên có 2 phương án lựa chọn:

+ Phương án 1: Chọn 1 học sinh nam: có 9 cách chọn.

+ Phương án 2: Chọn 1 học sinh nữ: có 6 cách chọn.

Vậy có 9 + 6 = 15 cách chọn 1 học sinh làm trực nhật.


Câu 13:

12/07/2024

Cho một cấp số cộng có u4=2, u2=4. Hỏi u1 bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án C

Theo giả thiết ta có u4=2u2=4u1+3d=2u1+d=4u1=5d=1


Câu 14:

20/07/2024

Gọi M và M' lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z z¯. Xác định mệnh đề đúng.

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi z=x+yi x,yz¯=xyi

Khi đó Mx;y M'x;y  đối xứng nhau qua trục hoành.


Câu 15:

22/07/2024

Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là của hàm số nào sau đây?

Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là của hàm số nào sau đây (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;0) nên chọn B, C.

Ta thấy nếu tịnh tiến đồ thị (C) sang bên trái 1 đơn vị thì ta được đồ thị hàm số y=x3

Do đó đồ thị (C) có dạng là: y=x13


Câu 16:

22/07/2024

Xét hàm số y = f(x) với x1;5 có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sai đây là đúng

Xét hàm số f(x) với x thuộc đoạn [-1;5] có bảng biến thiên như sau:  Khẳng định nào sai đây là đúng (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

A. Đúng. Vì limx5y=+ nên hàm số không có GTLN trên [-1;5].

B. Sai. Hàm số đã cho chỉ đạt GTNN tại x = 2 trên [-1;5] .

C. Sai. Hàm số đã cho chỉ đạt GTNN tại x = 2 trên [-1;5] limx5y=+.

D. Sai. Hàm số đã cho chỉ đạt GTNN tại x = 2 trên [-1;5].


Câu 17:

12/07/2024

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x21x32019x+22020, x. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có f'x=0x=2x=3x=±1, trong đó x=2 là nghiệm bội chẵn.

Bảng biến thiên

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x). Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là (ảnh 1)

 

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số có 2 điểm cực tiểu là: x = -1 và x = 3.


Câu 18:

18/07/2024

Cho số phức z = a + bi a;b. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z2.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có z2=a+bi2=a2+2abi+bi2=a2+2abib2=a2b2+2abi


Câu 19:

13/07/2024

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm I(1;1;1) và diện tích bằng 4π có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi R là bán kính mặt cầu, suy ra diện tích mặt cầu là: 4πR2

Theo đề bài mặt cầu có diện tích là 4π nên ta có 4πR2=4πR=1

Mặt cầu có tâm I(1;1;1) và bán kính R = 1 nên có phương trình:

.x12+y12+z12=1


Câu 20:

23/07/2024

Cho a=log4911 b=log27, thì P=log731218 bằng?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có P=log71311223=3log7112log723

=32log7113log72=32log7113log27

b=log27 và a=log4911=log7211=12log711log711=2a

Vậy P=32.2a3b=12a9b.

Phương pháp CASIO – VINACAL

Thao tác trên máy tính

Màn hình hiển thị

Ấn log4911SHIFTRCL()

(Lưu giá trị log315 vào bộ nhớ A)

Cho a = log 49 của 11 và b = log 2 cảu 7, thì (ảnh 1)

Cho a = log 49 của 11 và b = log 2 cảu 7, thì (ảnh 1)

(Lưu giá trị log315 vào bộ nhớ B)

Cho a = log 49 của 11 và b = log 2 cảu 7, thì (ảnh 1)

Kiểm tra đáp án A

Ấn log731218P12a+9bA=

Cho a = log 49 của 11 và b = log 2 cảu 7, thì (ảnh 1)

Vậy đáp án A sai (vì kết quả của hiệu trên không bằng 0).

Kiểm tra đáp án A

Ấn log731218P12a92bB=

Cho a = log 49 của 11 và b = log 2 cảu 7, thì (ảnh 1)

Vậy đáp án B sai (vì kết quả của hiệu trên không bằng 0).

Kiểm tra đáp án C

Ấn log731218P12a9bA=

Cho a = log 49 của 11 và b = log 2 cảu 7, thì (ảnh 1)

Vậy đáp án C đúng (vì kết quả của hiệu trên bằng 0).


Câu 21:

21/07/2024

Biết số phức z = -3 + 4i là một nghiệm của phương trình z2+az+b=0 trong đó a,b là các số thực. Tính a - b.

Xem đáp án

Đáp án B

Cách 1:

Do z=3+4i là một nghiệm của phương trình z2+az+b=0 nên ta có:

3+4i2+a3+4i+b=0724i3a+4ai+b=0

73a+b=024+4a=0a=6b=25

Vậy ab=625=19

Cách 2:

Do z=3+4i là một nghiệm của phương trình bậc hai z2+az+b=0 nên z=34i cũng là nghiệm.

Theo định lý Vi-ét ta có: 3+4i+34i=a3+4i34i=b6=a25=ba=6b=25

Vậy ab=625=19.


Câu 22:

20/07/2024

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng α:x+2yz1=0 β:2x+4ymz2=0. Tìm m để α β song song với nhau

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có α//β21=42=m121 (vô lý vì 21=42=21).

Vậy không tồn tại m để hai mặt phẳng α,β song song với nhau.

Chú ý: Cho α:A1x+B1y+C1z+D1=0 và β:A2x+B2y+C2z+D2=0.

Để α//β thì A1A2=B1B2=C1C2D1D2.


Câu 23:

12/07/2024

Tập nghiệm của bất phương trình log12x23x+21.

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện: x23x+2>0x<1x>2

Bất phương trình tương đương với: log12x23x+2log122

x23x+220x3

Kết hợp điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là: .

Phương pháp CASIO – VINACAL

Thao tác trên máy tính

Màn hình hiển thị

Ấn log12x23x+2VT1VPCALC

100C,B,DA=

Tập nghiệm của bất phương trình là (ảnh 1)

Vậy đáp án A sai (vì kết quả của hiệu trên bé hơn 0, tức VT < VP).

Ấn CALC3DB,C=

Tập nghiệm của bất phương trình là (ảnh 1)

Vậy đáp án B, C có khả năng đúng (vì kết quả của hiệu trên bằng 0, tức VT = VP).

Ấn CALC1CB=

Tập nghiệm của bất phương trình là (ảnh 1)

Vậy đáp án B sai (vì 1 làm cho bất phương trình không tồn tại).

Vậy đáp án C đúng.


Câu 25:

17/07/2024

Cho hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a, b, c. khi đó bán kính r của mặt cầu bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật:

R=12AB2+AD2+AA'2=12a2+b2+c2


Câu 26:

22/07/2024

Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x3x+1. Khi đó, điểm I nằm trên đường thẳng có phương trình:

Xem đáp án

Đáp án B

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là: x = -1.

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là: y = 2.

Giao điểm hai tiệm cận I(-1;2)

Thay tọa độ điểm I vào các đáp án, ta thấy đáp án B thỏa mãn.


Câu 27:

22/07/2024

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hình chiếu vuông góc của S trên AB là điểm H thỏa mãn AH = 2BH. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án

Đáp án D

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hình chiếu vuông góc của S trên AB là điểm H thỏa mãn AH = 2BH (ảnh 1)

Trong tam giác vuông SAB, ta có

SA2=AH.AB=23AB.AB=23a2

SH=SA2AH2=a23

Diện tích hình vuông ABCD là: SABCD=a2đvdt

Thể tích khối chóp S.ABCD là:

VS.ABCD=13SABCD.SH=a329đvtt


Câu 28:

16/07/2024

Hàm số fx=3x23x+1 có đạo hàm là

Xem đáp án

Đáp án C

Hàm số f(x) có đạo hàm là (ảnh 1)

Ta có: 2fx1=0fx=12

Số nghiệm phương trình 2fx1=0 thuộc khoảng (-2;1) là số giao điểm của đồ thị hàm số y=fx và đường thẳng y=12 thuộc khoảng (-2;1).

Dựa vào đồ thị, suy ra đường thẳng y=12 cắt đồ thị hàm số y=fx tại hai điểm phân biệt thuộc khoảng (-2;1) hay phương trình 2fx1=0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (-2;1).


Câu 30:

17/07/2024

Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SCBC. Số đo của góc (IJ,CD) bằng:

Xem đáp án

Đáp án D

Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc (IJ,CD) bằng (ảnh 1)

Gọi O là tâm của hình thoi ABCD Þ OJ là đường trung bình của ΔBCD.

Suy ra OJ//CDOJ=12CD

Vì CD//OJIJ,CD=IJ,OJ

Xét tam giác IOJ, có IJ=12SB=a2OJ=12CD=a2IO=12SA=a2ΔIOJ đều.

Vậy IJ,CD=IJ,OJ=IJO^=60°


Câu 31:

13/07/2024

Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình 2x.5x22x=1. Khi đó tổng x1+x2 bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình tương đương với: log52x.5x22x=log51log52x.5x22x=0

log52x+log55x22x=0xlog52+x22x=0

xlog52+x2=0x1=0x2=2log52

Do đó x1+x2=2log52.


Câu 32:

21/07/2024

Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ khép lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20cm. Thể tích của cột bằng

Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ khép lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20cm. Thể tích của cột bằng (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Bán kính đáy của khối trụ: r=202π=10π

Ta có Vnón=13h1×S1=13.10×π10π2=10003πVtru=h2×S2=40×π.10π2=4000πV=V1+V2=130003π


Câu 33:

23/07/2024

Biết rằng xex là một nguyên hàm của hàm số fx trên khoảng ;+. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f'xex thỏa mãn F0=1, giá trị của F1 bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Từ giả thiết, ta có fx=xex'=x+1exfx=1xex

Suy ra f'x=x2ex

Khi đó f'xexdx=x2dx=x222x+C

Theo đề bài ta có F0=1C=1

Suy ra Fx=x222x+1F1=72


Câu 35:

12/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho bốn đường thẳng: d1:x31=y+12=z+11, d2:x1=y2=z11, d3:x12=y+11=z11, d4:x1=y11=z11. Số đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là

Xem đáp án

Đáp án B

Đường thẳng d1 đi qua điểm M1=3;1;1 và có một véctơ chỉ phương là u1=1;2;1.

Đường thẳng d2 đi qua điểm M2=0;0;1 và có một véctơ chỉ phương là u2=1;2;1.

Do u1=u2 M1d1 nên hai đường thẳng d1 d2 song song với nhau.

Ta có M1M2=3;1;2, u1,M1M2=5;5;5=51;1;1.

Gọi α là mặt phẳng chứa d1 d2 khi đó α có một véctơ pháp tuyến là n=1;1;1.

Phương trình mặt phẳng α là x+y+z1=0.

Gọi A=d3α thì A1;1;1.

Gọi B=d4α thì B1;2;0.

Do AB=2;3;1 không cùng phương với u1=1;2;1 nên đường thẳng AB cắt hai đường thẳng d1 d2.


Câu 36:

23/07/2024

Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=13x3m+1x2+m2+2mx3 nghịch biến trên khoảng (-1;1).

Xem đáp án

Đáp án C

TXĐ: D=

y'=x22m+1x+m2+2m=0x=mx=m+2

Bảng xét dấu y'

Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số  nghịch biến trên khoảng (-1;1) (ảnh 1)

 

Để hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1) thì y'0, x1;1

x22m+1x+m2+2m0, x1;1

Từ bảng xét dấu ta thấy để hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1) thì

m1m+21m1m1m=1


Câu 37:

22/07/2024

Cho số phức z=a+bi a,b, a>0 thỏa mãn z.z¯12z+zz¯=13+10i. Tính S=a+b.

Xem đáp án

Đáp án B

Phương trình đã cho trở thành: a2+b212a2+b2+2bi=13+10i

a2+b212a2+b2=132b=10a2+b2=13b=5a=12b=5 do a>0

Vậy S=a+b=17.


Câu 38:

19/07/2024

Cho hàm số y=f'x1 có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Cho hàm số y = f' (x - 1) có đồ thị như hình vẽ dưới đây (ảnh 1)

Điểm cực tiểu của hàm số gx=π2fx4x 

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: g'x=2f'x4.π2fx4xlnπ=0

2f'x4=0f'x=2

Đồ thị hàm số y=f'x nhận được từ việc tịnh tiến đồ thị hàm số y=f'x1 sang trái 1 đơn vị nên f'x=2x=2x=0x=1.

Do x = -2 và x = 1 là nghiệm bội chẵn nên ta có

Bảng biến thiên hàm số gx

Cho hàm số y = f' (x - 1) có đồ thị như hình vẽ dưới đây (ảnh 1)

 

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x = 0


Câu 39:

12/07/2024

Cho hàm số f(x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn các điều kiện f(1) = 0 01f'x2dx=01x+1exfxdx=ex14. Tính tích phân 01fxdx bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Đặt u=fxdv=x+1exdxdu=f'xv=x+1exdx=x.ex

Suy ra 01x+1exfxdx=xex.fx0101xex.f'xdx01xex.f'xdx=1e24

Chọn k sao cho

01f'x+k.xex2dx=001f'x2dx+2k.01xex.f'xdx+k2.01x2e2xdx=0

e2142k.e214+k2.e214=0k12=0k=1f'x=xex

Do đó fx=f'xdx=xexdx=x1ex+C mà f1=0C=0.

Vậy fx=x1ex01fxdx=011xexdx=e2


Câu 40:

12/07/2024

Biết thể tích khí  năm 1998 là Vm3. 10 năm tiếp theo, thể tích CO2 tăng a%, 10 năm tiếp theo nữa, thể tích CO2 tăng n%. Thể tích CO2 năm 2016 là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: Sau 10 năm thể tích khí CO2 là: V2008=V1+a10010=V.100+a101020

Do đó, 8 năm tiếp theo thể tích khí CO2 là: V2016=V20081+n1008=V100+a1010201+n1008

=V100+a101020100+n81016=V100+a10.100+n81036


Câu 41:

22/07/2024

Cho hàm số y=x33x+m. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho min0;2y+max0;2y=6. Số phần tử của S là:

Xem đáp án

Đáp án D

Xét hàm số y=x33x+m, x0;2

y=3x23=0x=1x=1 l

Ta có y0=m; y1=m2; y2=m+2

Suy ra: min0;2y=m2; max0;2y=m+2

TH1: m+2m202m2

min0;2y=0; max0;2y=m2;m+2

min0;2y+max0;2y=60+2m=6m+2=6m=±4 không thỏa mãn.

TH2: m2>0m>2min0;2y=m2=m2; max0;2y=2+m=m+2

min0;2y+max0;2y=6m2+m+2=6m=3 (thỏa mãn).

TH3: 2+m<0m<2min0;2y=2+m=2m

max0;2y=2+m=2+m=2m

min0;2y+max0;2y=62m+2m=6m=3 (thỏa mãn).

Vậy có 2 số nguyên thỏa mãn.


Câu 42:

12/07/2024

Trên mặt phẳng Oxy ta xét một hình chữ nhật ABCD với các điểm A(-2;0), B(-2;2), C(4;2), D(4;0). Một con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật đó tính cả trên cạnh hình chữ nhật sao cho chân nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có tọa độ nguyên (tức là điểm có cả hoành độ và tung độ đều nguyên). Tính xác suất để nó đáp xuống các điểm M(x;y) mà x + y < 2.

Xem đáp án

Đáp án A

Để con châu chấu đáp xuống các điểm M(x,y) có x+ y < 2 thì con châu chấu sẽ nhảy trong khu vực hình thang BEIA

Để M(x,y) có tọa độ nguyên thì x2;1;0;1;2, y0;1;2

Nếu x2;1 thì y0;1;2 Þ có 2.3 = 6 điểm.

Nếu x =  thì y0;1 Þ có 2 điểm.

Nếu x = 0 Þ y = 0 Þ có 1 điểm.

Þ Có tất cả 6 + 2 + 1 = 9 điểm.

Để con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật mà đáp xuống các điểm có tọa độ nguyên thì x2;1;0;1;2;3;4 y0;1;2

Số điểm M(x,y) có tọa độ nguyên là: 7.3 = 21 điểm.

Xác suất cần tìm là: P=921=37


Câu 43:

22/07/2024

Tính thể tích của vật tròn xoay sinh bởi diện tích S quay xung quanh trục Oy; với S:y2=4xx=0

Xem đáp án

Đáp án A

Phương trình tung độ giao điểm của đồ thị y2=4xy2=40y=2y=2

Thể tích cần xác định là: V=π124y22dy=2π16y8y33+y5502=512π15đvtt


Câu 44:

17/07/2024

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị được cho như hình vẽ bên dưới. Hỏi phương trình fx33x+12=1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị được cho như hình vẽ bên dưới. Hỏi phương trìnH (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Cách 1: Phương pháp tự luận truyền thống

- Dựa vào đồ thị hàm số , ta có: fx33x+12=1fx33x+1=1fx33x+1=3

x33x+1=b b<1 2x33x+1=c 1<c<3 3x33x+1=d d>3 4x23x+1=a a>d 1

Dựa vào đồ thị hàm số y=x33x+1 (hình vẽ bên đây)

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị được cho như hình vẽ bên dưới. Hỏi phương trìnH (ảnh 1)

Ta suy ra: Phương trình (1), (2), (4) mỗi phương trình có 1 nghiệm, phương trình (3) có 3 nghiệm và các nghiệm này đều phân biệt.

Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt.

Cách 2: Phương pháp ghép trục

Đặt u=x33x+1

Ta có u'x=3x23=0x=±1

Bảng biến thiên của hàm số ux:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị được cho như hình vẽ bên dưới. Hỏi phương trìnH (ảnh 1)

 

Phương trình fx33x+12=1 trở thành: fu2=1fu=3fu=1

Từ đồ thị hàm số y = f(x) và từ bảng biến thiên của hàm số ux=x33x+1 ta có bảng biến thiên của hàm hợp fx33x+1=fu như sau:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị được cho như hình vẽ bên dưới. Hỏi phương trìnH (ảnh 1)

 

Từ bảng trên ta thấy phương trình f(u) = 1 có 5 nghiệm và phương trình f(u) = 3 có 1 nghiệm.

Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm.


Câu 45:

23/07/2024

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới (ảnh 1)

 

 

Bất phương trình f1x<ex+m nghiệm đúng với mọi x1;1 khi và chỉ khi

Xem đáp án

Đáp án B

Bất phương trình đã cho tương đương với: m>f1xex2, x1;1

Xét hàm số gx=f1xex2 trên (-1;1).

Bài toán trở thành tìm m để m>gx, x1;1mmax1;1gx

Ta có g'x=f'1x2x.ex2=f'1x+2x.ex2=0

TH1: x1;01<1x<2f'1x<02x.ex2<0g'x>0.

TH2: x=0f'1x=02x.ex2=0g'x=0.

Suy ra g'x=0x=0

TH3: x0;10<1x<1f'1x>02x.ex2>0g'x<0

Ta có bảng biến thiên của hàm số g(x) trên (-1;1)

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới (ảnh 1)

 

Dựa vào bảng biến thiên ta có: m>max1;1gx=g0=f11

Vậy m>f11


Câu 46:

18/07/2024

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) với a, b, c là các số thực dương thay đổi tùy ý sao cho a2+b2+c2=3 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình mặt phẳng ABC:xa=yb=cz=1 abc1

Khi đó: dO;ABC=0a+0b+0c11a2+1b2+1c2=11a2+1b2+1c2

Ta có: 1a2+1b2+1c29a2+b2+c2=93=311a2+1b2+1c213

Hay dO;ABC13

Dấu “=” xảy ra khi a=b=c>0a2+b2+c2=3a=b=c=1

Vậy dO;ABCmax=13 khi a=b=c=1


Câu 47:

22/07/2024

Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn 5log22a+16log22b+27log22c=1. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức S=log2alog2b+log2blog2c+log2clog2a.

Xem đáp án

Đáp án B

Đặt x=log2a, y=log2b, z=log2c, ta có 5x2+16y2+27z2=1 và S=xy+yz+zx

Sử dụng bất đẳng thức Côsi dạng phân thức ta có:

11x2+22y2+33z2x+y+z2111+122+133=6x+y+z2

5x2+16y2+27z212xy+yz+zxS112


Câu 48:

22/07/2024

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB = 1, cạnh bên SA = 1 và vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CDN là điểm di động trên đoạn CB sao cho MAN^=45°. Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là?

Xem đáp án

Đáp án B

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB = 1, cạnh bên SA = 1 và vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động trên đoạn CB sao cho . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là (ảnh 1)

Đặt DM = x, BN =  ta có

tan45°=tanDAM^+BAN^=tanDAM^+tanBAN^1tanDAM^.tanBAN^=x+y1xy

Suy ra y=1x1+x và AM=AD2+DM2=x2+1

AN=AB2+BN2=1+y2=1x1+x2+1=2x2+1x+1

Vì vậy V=13SA.SΔAMN=16SA.AM.AN.sin45°=x2+16x+1

Xét hàm số y=fx=x2+16x+1.

Khảo sát ta có fxf21=213.


Câu 49:

23/07/2024

Có bao nhiêu số nguyên M thuộc khoảng (-10;10) để hàm số y=2x22mx+3 đồng biến trên 1;+?

Xem đáp án

Đáp án A

Xét hàm số fx=2x32mx+3 trên 1;+.

Ta có: f'x=6x22m=0. Khi đó Δ'=12m.

Chú ý: Đồ thị hàm sốy=fx=2x32mx+3 được suy ra thừ đồ thị hàm số y=fx C bằng cách:

- Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm trên Ox.

- Lấy đối xứng phần đồ thị (C) nằm dưới Ox qua Ox và bỏ phần đồ thị (C) nằm dưới Ox.

Để hàm số y=2x32mx+3 đồng biến trên 1;+ thì có 2 trường hợp cần xét:

Cách 1:

TH1: Hàm số fx=2x32mx+3 luôn đồng biến và không âm trên 1;+

f'x0,x1;+f106x22m0,x1;+2.132m.1+30

mmin1;+3x2m52m3m52m52

Vì mm10;10m9;8;7;6;5;4;3;2;1;0;1;2.

TH2: Hàm số fx=2x32mx+3 luôn nghịch biến và không dương trên 1;+

f'x0,x1;+f106x22m0,x1;+2.13+2m.1+30mmax1;+3x2m52 (không tồn tại m).

Vậy có tất cả 12 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Cách 2:

TH1: Δ'0m0

Suy ra f'x0, x1;+

Vậy yêu cầu bài toán m0f10m052m0m0m52m0

Vì mm10;10m9;8;7;6;5;4;3;2;1;0.

Ta có 10 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán (1).

TH2: Δ'>0m>0.

Suy ra f'x=0 có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 x1<x2

Ta có bảng biến thiên:

Có bao nhiêu số nguyên M thuộc khoảng (-10;10) để hàm số (ảnh 1)

 

Vậy yêu cầu bài toán m>0x1<x21f10m>02m6+1052m00<m52

Vì mm10;10m1;2

Ta có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán (2).

Từ (1) và (2) suy ra: có tất cả có 12 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 50:

17/07/2024

Cho hai hàm số fx=ax4+bx3+cx2+dx+e gx=mx3+nx2+px+1 với a, b, c, d, e, m, n, p, q là các số thực. Đồ thị của hai hàm số y=f'x; y=g'x như hình vẽ dưới. Tổng các nghiệm của phương trình fx+q=gx+e bằng

Cho hai hàm số f(x) và g(x) với a, b, c, d, e, m, n, p, q là các số thực. Đồ thị của hai hàm số f'(x) g'(x) như hình vẽ dưới (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Đặt hx=fxgx h'x=kx+1x54x3 (với k0) và h0=f0g0=eq

Do đó hx=hxh0+h0=0xh'xdxe+q=k0xx+1x54x3dx+eq

=k40xx+14x5x3dx+eq=k40x4x313x22x+15dx+eq

=k4x4132x3x2+15x+eq

Phương trình tương đương với: hx=eqx4133x3x2+15x=0x=53x=0x=3

Tổng các nghiệm của phương trình bằng 53+0+3=43


Bắt đầu thi ngay