25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 17)

  • 6534 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Giải bất phương trình log131x<0.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: log131x<01x>01x>130=1x<1x<0x<0


Câu 3:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Cách 1:

Dựa vào đồ thị ta thấy có 3 điểm cực trị nên ta loại 2 đáp án AD.

Mặt khác, đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng –1 nên loại C.

Cách 2:

Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng –1 nên loại đáp án AC.

Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số xác định tại x = 1 nên ta loại D.

Vậy ta chọn B.


Câu 4:

Tập xác định của hàm số y=x25 là?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: y=x25 xác định khi và chỉ khi x2. Vậy \2.


Câu 5:

Cho cấp số cộng un u1=3 và công sai d=12. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Sử dụng công thức số hạng tổng quát un=u1+n1d n2.

Ta có: un=3+n112


Câu 6:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3x+2 với đường thẳng y = 2 

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có phương trình hoành độ giao điểm x3x+2=2x3x=0x=0x=±1.

Do đó số giao điểm là 3.


Câu 7:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có phương trình x2+y42+z12=25. Tâm mặt cầu (S) là điểm

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có tâm mặt cầu là I0;4;1.


Câu 9:

Số tập con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là.

Xem đáp án

Đáp án B

Mỗi tập con gồm 3 phần tử là một tổ hợp chập 3 của 7 phần tử. Vậy có C73 tập con


Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, mặt phẳng qua các điểm A(2;0;0, B(0;3;0), C(0;0;4) có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án B

Phương trình mặt phẳng qua các điểm A2;0;0, B0;3;0, C0;0;4 là: x2+y3+z4=16x+4y+3z12=0.


Câu 11:

Cho 23fxdx=4 13fxdx=2. Khi đó 21fxdx bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có 23fxdx=21fxdx+13fxdx

Vậy 21fxdx=23fxdx13fxdx=42=6


Câu 12:

Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h

Xem đáp án

Đáp án B

Theo lý thuyết, thể tích khối chóp được tính theo công thức V=13Bh.


Câu 13:

Cho số phức z=1+2i. Biểu diễn hình học của z là điểm có tọa độ

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: z=1+2iđiểm biểu diễn hình học của z có tọa độ là )-1;2).


Câu 14:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên [-2;4] như hình vẽ, giá trị lớn nhất của f(x) trên [-2;4] 

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên [-2;4] như hình vẽ, giá trị lớn nhất của f(x) trên [-2;4] là (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Dựa vào đồ thị ta nhận thấy, giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [-2;4] bằng 3 (đạt được khi x = -1).


Câu 16:

Cho hàm số fx=x33x2+5x+3 và hàm số g(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = x^3 - 3x^2 + 5x + 3 và hàm số g(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Hàm số y=gfx nghịch biến trên khoảng.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có f'x=3x26x+5; f'x=3x12+2>0, x.

y'=gfx'=g'fx.f'x

y'<0g'ff<06<fx<6x33x2+5x+9>0x33x2+5x3<0

x+1x24x+9>0x1x22x+3<01<x<1


Câu 17:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), góc giữa SC và (ABCD) bằng 45°. Thể tích khối chóp S.ABCD

Xem đáp án

Đáp án D

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), góc giữa SC và (ABCD) bằ (ảnh 1)

Ta có AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng (ABCD).

Suy ra góc giữa SC(ABCD) là góc SCA^.

SCA^=45°SA=AC.tan45°=a2

Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là VS.ABCD=13SABCD.SA=13a2.a2=a323.


Câu 18:

Số phức z=x+yi (với x,y) thỏa mãn 1+iz=3+5i, giá trị của x2+y2 bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: 1+iz=3+5iz=3+5i1+iz=4+ix=4y=1

Vậy x2+y2=17.


Câu 19:

Tích các nghiệm của phương trình 3x24x+5=9 

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có 3x24x+5=93x24x+5=32x24x+5=2x24x+3=0x1=1x2=3

Vậy tích các nghiệm của phương trình 3x24x+5=9 là x1.x2=1.3=3.


Câu 20:

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=10+1x10.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có limx±y=limx±10+1x10=10y=10 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


Câu 21:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;-2;5). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng tọa độ (Oxz) 

Xem đáp án

Đáp án B

Cho điểm Mx;y;z. Hình chiếu của điểm M lên các mặt phẳng tọa độ (Oxy), (Oyz), (Oxz) lần lượt là: M1x;y;0, M20;y;z, M2x;0;z.

Điểm A(3;-2;5). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng tọa độ (Oxz): M(3;0;5).


Câu 22:

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác cân tại A, AB = 2a, BAC^=120°. Hình chiếu vuông góc của A' trên (ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC. Thể tích khối chóp A'.BB'C'C 

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi H là trung điểm của BC.

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác cân tại A, AB = 2a, Hình chiếu vuông góc của A' trên (ABC) trùng (ảnh 1)

Xét ΔABC BH=2a.sin60°=a3, AH=2a.cos60°=a.

Xét A'HA vuông tại H có A'H=2a2a2=a3.

Xét khối lăng trụ A'B'C'.ABC h=A'H=a3, SΔABC=12AH.BC=a33.

Suy ra VABC.A'B'C'=a3.a33=3a3

Suy ra VA'.ABC=13VABC.A'B'C'=a3

Mặt khác ta có VA'.BCB'C'=VABC.A'B'C'VA'.ABC=3a3a3=2a3.


Câu 23:

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x=x+12x132x. Hàm số fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có f'x=0x=1x=1x=2

Lập bảng xét dấu f'x=x+12x122x

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) = (x+1)^2 ( x -1 ) ^3 (2-x). Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (1;2).


Câu 24:

Cho biểu thức P=xx2x343 với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có P=xx2x343=xx2x343=xx1143=x.x1112=x2312=x2324

Vậy P=x2324.


Câu 25:

Tính tích các nghiệm của phương trình 9x3x+1+2=0.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có 9x3x+1+2=03.3x3.3x+2=03x=13x=2x=0x=log32

Khi đó tích các nghiệm của phương trình là 0.


Câu 26:

Cho số phức z1=3+2i, z2=32i. Phương trình bậc hai nào sau đây có hai nghiệm z1, z2?

Xem đáp án

Đáp án A

Đặt S=z1+z2=3+2i+32i=6 P=z1z2=3+2i32i=13.

Khi đó z1, z2 là nghiệm của phương trình z2+Sz+P=0z26z+13=0.


Câu 27:

Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Gọi M là trung điểm AB. Cho tứ giác AMCD quay quanh trục AD ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó.

Xem đáp án

Đáp án A

Cách 1 (Tự luận):

Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Gọi M là trung điểm AB. Cho tứ giác AMCD quay quanh trục AD ta được một khối tròn xoay. (ảnh 1)

Gọi S=AMDA.Vì M là trung điểm của AB, mà AM//CDAM=12CD nên AM là đường trung bình của ΔSCD A là trung điểm của SD SD=2AD=4.

Khi cho tứ giác AMCD và các điểm trong của nó quay quanh trục AD thì ta được một khối nón cụt có chiều cao AD = 2, hai đáy là hai đường tròn có bán kính lần lượt là R1=CD=2, R2=AM=1 và có thể tích là V.

Tam giác SCD và các điểm trong của nó quay quanh trục SD sẽ tạo thành một khối nón tròn xoay có chiều cao SD = 4, bán kính đáy R1=CD=2 nên có thể tích là V1=13πR12.SD=16π3.

Tam giác SAM và các điểm trong của nó quay quanh trục SD tạo thành một khối nón tròn xoay có chiều cao SD = 4, bán kính đáy R2=AM=1 nên có thể tích là V2=13πR22.SD=2π3. Ta có V=V1V2=14π3.

Cách 2 (Trắc nghiệm):

Áp dụng công thức tính nhanh thể tích khối nón cụt có chiều cao h, hai bán kính đáy là R1, R2.

V=13πR12+R22+R1R2.h=13π4+1+2.2=14π3.


Câu 28:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ

Số các giá trị nguyên của m để phương trình f(x) = 2 - 3m có 4 nghiệm phân biệt là (ảnh 1)

Số các giá trị nguyên của m để phương trình fx=23m có 4 nghiệm phân biệt là

Xem đáp án

Đáp án B

Số nghiệm của phương trình fx=23m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y=fx và đường thẳng y=23m

Phương trình fx=23m có 4 nghiệm phân biệt đường thẳng y=23m cắt đồ thị hàm số y=fx tại 4 điểm phân biệt.

Từ bảng biến thiên suy ra: 3<23m<51<m<13 nên không có giá trị nguyên nào của m thỏa mãn.


Câu 29:

Biết 01x+2x2+4x+7dx=aln12+bln7, với a, b là các số nguyên, khi đó a3+b3 bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Đặt t=x2+4x+7dt=2x+4dxx+2dx=12dt.

Đổi cận: x=0t=7; x=1t=12.

01x+2x2+4x+7dx=71212tdt=12lnt127=12ln1212ln7=ln12ln7a=1; b = -1

Vậy a3+b3=0.


Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho hình thoi ABCD với A(-1;2;1), B(2;3;2). Tâm I của hình thoi thuộc đường thẳng d: x+11=y1=z21. Đỉnh nào sau đây là đỉnh D của hình thoi?

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi I1t;t;2+td là tâm của hình thoi ABCD.

Xét IA=t;t+2;t1; IB=t+3;t+3;t. Vì ABCD là hình thoi nên IAIBIA.IB=03t2+9t+6=0t=2; t = -1. Do D đối xứng B qua I nên:

• Với t=1I0;1;1D2;1;0 . (Đáp án B)

• Với t=2I1;2;0D0;1;2.


Câu 31:

Cho hàm số y=fx thỏa mãn hệ thức fxsinxdx=fxcosx+πxcosxdx. Hỏi hàm số y=fx là hàm số nào trong các hàm số sau?

Xem đáp án

Đáp án B

Hệ thức fxsinxdx=fxcosx+πxcosxdx (1)

Xét fxsinxdx. Đặt u=fxdu=f'xdv=sinxdxv=cosx

Ta được fxsinxdx=fxcosx+f'xcosxdx.

Theo hệ thức (1), suy ra f'x=π2.

Dựa vào đáp án, ta nhận thấy có một hàm số thỏa mãn là fx=π2lnπ.


Câu 32:

Cho hàm số f(x)  có đạo hàm trên khoảng 0;+ fx>0, x0;+ thỏa mãn f'x=x.f2x với mọi x0;+, biết f1=2a+3 f2>14. Tổng tất cả các giá trị nguyên của a thỏa mãn là

Xem đáp án

Đáp án D

Trên 0;+ ta có f'x=x.f2xf'xf2x=x1fx'=x.

1fx'dx=xdx1fx=x22+C

Có f1=2a+32a+3=12+CC=a+22.

1f2=2+a+22f2=2a+6

f2>142a+6>142a4a+6>06<a<2

Ta có 1fx=x22+a+22. Do đó fx>0, x0;+a2. 

aa2;1;0;1. Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của a cần tìm là –2.


Câu 33:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1: x=1+ty=3+2tz=1t và d2 :x=7+3sy=1sz=5s. Khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Cách 1:

Đường thẳng d1 có một vectơ chỉ phương u1=1;2;1 và đi qua điểm M11;3;1.

Đường thẳng d2 có một vectơ chỉ phương u2=3;1;1 và đi qua điểm M27;1;5.

Ta có u1,u2=3;2;7, M1M2=8;2;6, u1,u2.M1M2=620 nên d1 d2 chéo nhau.

Khoảng cách giữa d1  d2 là dd1,d2=u1,u2.M1M2u1,u2=62.

Vậy dd1,d2=62.

Cách 2:

Đường thẳng d1 có một vectơ chỉ phương u1=1;2;1 và đi qua điểm M11;3;1.

Đường thẳng d2 có một vectơ chỉ phương u2=3;1;1 và đi qua điểm M27;1;5.

Ta có u1,u2=3;2;7, M1M2=8;2;6,

Suy ra u1,u2.M1M2=620 nên d1 d2 chéo nhau.

Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d2.

Suy ra (P) đi qua M11;3;1 và có một vectơ pháp tuyến là n=u1,u2=3;2;7.

Phương trình (P) là: 3x+12y37z+1=03x+2y+7z+4=0.

Ta có dd1,d2=dM2,P=629+4+49=62. Vậy dd1,d2=62.


Câu 34:

Biết phương trình x4+ax3+bx2+cx+d=0, a,b,c,d nhận ;1 z2=1+2i là nghiệm. Tính a+b+c+d.

Xem đáp án

Đáp án B

• Xét phương trình x4+ax3+bx2+cx+d=0          (1), a,b,c,d.

• Nhận thấy: Nếu z là nghiệm của (1) thì z cũng là nghiệm của (1).

• Do đó, (1) có bốn nghiệm z1=1+i, z2=1+2i, z3=z1¯=1i, z4=z2¯=12i.

• Mà z1+z3=2z1.z3=2 z2+z4=2z2.z4=3.

• Do đó x4+ax3+bx2+cx+d=x2+2x+2x22x+3

x4+ax3+bx2+cx+d=x4+x2+2x+6

Suy ra a = 0, b = 1, c = 2, x = 0 hay a+b+c+d=9. 


Câu 35:

Để đồ thị hàm số y=x42mx2+m1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2, giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án D

y'=4x34mx=4xx2m

Xét y'=0x=0x=±m,m>0

Tọa độ ba điểm cực trị là: A0;m1, Bm;m2+m1Cm;m2+m1

Gọi H là trung điểm của cạnh BC,

ta có: SΔABC=12AH.BC=m2m=2m=45.


Câu 36:

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2f( sinx - cosx) = m - 1 có hai nghiệm phân biệt (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2fsinxcosx=m1 có hai nghiệm phân biệt trên khoảng π4;3π4?

Xem đáp án

Đáp án A

Đặt t=sinxcosx=2sinxπ4

Với xπ4;3π4xπ4π2;π2t2;2.

Khi đó phương trình đã cho trở thành 2ft=m1ft=m12.

Với mỗi giá trị của t02;2 có duy nhất một giá trị x0π4;3π4 sao cho t0=2sinx0π4.

Do đó phương trình 2fsinxcosx=m1 có hai nghiệm phân biệt trên khoảng π4;3π4 phương trình ft=m12 có hai nghiệm phân biệt trên khoảng 2;2.

Từ bảng biến thiên suy ra 4<m12<37<m<7.

Vậy có 13 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 37:

Bé Minh có một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vuông đơn vị, cố định không xoay nhu hình vẽ. Bé muốn dùng 3 màu để tô tất cả các cạnh của các hình vuông đơn vị, mỗi cạnh tô một lần sao cho hình vuông đơn vị được tô bởi đúng 2 màu, trong đó mỗi màu tô đúng hai cạnh. Hỏi bé Minh có tất cả bao nhiêu cách tô màu bảng?

Bé Minh có một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vuông đơn vị, cố định không xoay nhu hình vẽ. Bé muốn dùng 3 màu để tô tất cả các cạnh của các hình vuông đơn vị (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Bé Minh có một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vuông đơn vị, cố định không xoay nhu hình vẽ. Bé muốn dùng 3 màu để tô tất cả các cạnh của các hình vuông đơn vị (ảnh 1)

+ Tô màu ô vuông số 2: có C32 cách chọn 2 trong 3 màu, có C42 cách tô 2 màu đó lên 4 cạnh. Vậy có C32.C42=18 cách.

+ Tô màu ô vuông số 1,5,3: có C21 cách chọn màu còn lại, có C32 cách tô màu còn lại lên 3 cạnh còn lại của 1 hình vuông. Vậy có C21.C32=63 cách

+ Tô màu ô vuông số 4, 6: Mỗi 1 hình vuông có 2 cách tô màu. Vậy có 22=4 cách. Vậy có 18.63.4=15552 cách thỏa mãn.


Câu 38:

Cho hình lập phương ABCD.MNPQ cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (CNQ).

Xem đáp án

Đáp án A

Cho hình lập phương ABCD.MNPQ cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng CNQ (ảnh 1)

Cách 1 (Tự luận):

Gọi O là tâm hình vuông MNPQ, I=APCO, H là hình chiếu của P trên CO.

dA,CNQdP,CNQ=AIPI=CAPO=2, suy ra dA,CNQ=2dP,CNQ.

Ta có NQPMNQCPNQCPONQPH

Do PHNQPHCOPHCNQdP,CNQ=PH

Ta có PO=a22; CP=a.

Vậy dA,CNQ=2PH=2.PO.PCPO2+PC2=2a33. 

Cách 2 (Trắc nghiệm):

Gọi O là tâm hình vuông MNPQ, I=APCO.

dA,CNQdP,CNQ=AIPI=CAPO=2 suy ra dA,CNQ=2dP,CNQ.

Ta thấy PCNQ là tứ diện vuông tại P nên 1dP,CNQ2=1PC2+1PN2+1PQ2=3a3.

Suy ra dA,CNQ=2dP,CNQ=2a33. 


Câu 39:

Anh Bình muốn vay ngân hàng 200 triệu đồng theo phương thức trả góp (trả tiền vào cuối tháng) với lãi suất 0,75%/tháng. Hỏi hàng tháng, Anh bình phải trả số tiền là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng) để sau đúng 2 năm thì trả hết nợ ngân hàng?

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi x là số tiền mà anh Bình trả mỗi tháng trong 2 năm.

Số tiền còn nợ sau 1 tháng: 2001+rx.

Số tiền còn nợ sau 2 tháng: 2001+rx1+r=2001+r2x1+1+r

Số tiền còn nợ sau 3 tháng: 2001+r3x1+1+r+1+r2

………………………………………………………………….

Số tiền còn nợ sau 24 tháng: 2001+r24x1+1+r+...+1+r23

Sau 24 tháng trả hết nợ nên: 2001+r24x1+1+r+...+1+r23=0

2001+r24x.1+r241r=0x9,137 (triệu đồng).


Câu 40:

Cho tam giác đều ABC cạnh a, dựng về cùng một phía của mặt phẳng (ABC) các tia Ax, By vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Lấy các điểm A'Ax, B'By sao cho AA' = 2a, BB' = a. Khi đó côsin góc giữa hai mặt phẳng ( A'B'C)và (ABC) bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Cách 1:

Cho tam giác đều ABC cạnh a, dựng về cùng một phía của mặt phẳng (ABC) các tia Ax, By vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Lấy các điểm (ảnh 1)

Ta có AxABC ByABC nên AA'//BB'. Gọi DA'B'AB.

BB'AA'=12AA'//BB'BB' là đường trung bình của ΔAA'D.

Lại có ΔABC đều.

Do đó BD=BA=BC=aΔACD cân tại B.

Gọi E là trung điểm của CD BECD (1)

BB'ABCBB'CD                           (2)

Từ (1) và (2) CDBB'ECDB'E

ABCA'B'C'=CDBECDB'ECDABC,A'B'C'^=BE,B'E^=BEB'^

Nhận thấy BE là đường trung bình của ΔACDBE=a2.

Xét ΔBB'E có: tanBEB'^=BB'BE=2cosBEB'^=55.

Cách 2:

Cho tam giác đều ABC cạnh a, dựng về cùng một phía của mặt phẳng (ABC) các tia Ax, By vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Lấy các điểm (ảnh 1)

Ta có AxABC ByABC nên ΔABC là hình chiếu của ΔA'B'C trên mặt phẳng ABC.

Do đó cosA'B'C,ABC^=SΔABCSΔA'B'C

SΔABC=12AB.AC.sinBAC=12a.a.sin60°=34a2

A'C=A'A2+AC2=a5B'C=B'B2+BC2=a2A'B'=AB2+B'B2=a2

ΔA'B'C cân tại B'B'H=B'C2A'C24=a32

SA'B'C=12B'H.A'C=a2154cosA'B'C,ABC^=SΔABCSΔA'B'C=15

 


Câu 41:

Vườn hoa của một trường học có hình dạng được giới hạn bởi một đường elip có bốn đỉnh A, B, C, D và hai đường parabol có các đỉnh lần lượt là E, F (phần tô đậm của hình vẽ bên). Hai đường parabol có cùng trục đối xứng AB, đối xứng nhau qua trục CD, hai parabol cắt elip tại các điểm M, N, P, Q. Biết AB = 8m, CD = 6m, MN=PQ=33m, EF = 2m. Chi phí để trồng hoa trên vườn là 300.000 đ/m2. Hỏi số tiền trồng hoa cho cả vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây?

Vườn hoa của một trường học có hình dạng được giới hạn bởi một đường elip có bốn đỉnh A, B, C, D và hai đường parabol có các đỉnh lần lượt là E, F (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Vườn hoa của một trường học có hình dạng được giới hạn bởi một đường elip có bốn đỉnh A, B, C, D và hai đường parabol có các đỉnh lần lượt là E, F (ảnh 1)

Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ với O(0;0), B(4;0) và c(0;3).

Khi đó elip (E) có độ dài trục lớn AB = 8, độ dài trục bé CD = 6.

Phương trình của (E) là: x216+y29=1.

Do Pq=33 P,QE, suy ra P2;332. Lại có EF=2F1;0.

Phương trình parabol P1 đỉnh F có dạng: x=ky2+1.

Vì parabol P1 đi qua điểm P2;332 nên phương trình P1 là: x=427y2+1.

Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=3416x2, y = 0, x = 1, x = 2.

Ta có S1=023416x2dx5,73967m2

Gọi S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=332x1, y = 0, x = 1, x = 2.

Ta có S2=12332x1dx1,73205m2.

Diện tích trồng hoa là: S=4S1S216,0305m2.

Vậy số tiền trồng hoa cho cả vườn là 16,0305.3000004809150 đồng.


Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các điểm A(1;1;1), B(2;0;2), C(-1;-1;0), D(0;3;4). Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B', C', D' sao cho ABAB'+ACAC'+ADAD'=4 và tứ diện AB'C'D' có thế tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (B'C'D') 

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có VABCDVAB'C'D'=ABAB'.ACAC'.ADAD'ABAB'+ACAC'+ADAD'33=433.

Do đó thể tích của AB'C'D' nhỏ nhất khi và chỉ khi ABAB'=ACAC'=ADAD'=43.

Khi đó AB'=34ABB'74;14;74 B'C'D'//BCD.

Mặt khác BC,BD=4;10;11.

Vậy B'C'D':4x74+10y1411z74=016x+40y44z+39=0.


Câu 43:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên R. Biết rằng hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình dưới đây.

Lập hàm số gx=fxx23x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên R. Biết rằng hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình dưới đây (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: gx=fxx23xg'x=f'x2x+3.

Vẽ đường thẳng y=2x+3 cắt đồ thị hàm số y=f'x tại các điểm x = -2, x = -1, x = 1.

Nhìn vào đồ thị ta thấy:

S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=f'x, y=2x+3, x = -2, x = -1.

Khi đó S1=21f'x2x+3dx=21f'x2x+3dx>021g'xdx>0

g1>g2

S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=f'x, y=2x+3, x = -1, x = 1.

Khi đó S2=11f'x2x+3dx=112x+3f'xdx>011g'xdx<0

g1>g1


Câu 44:

Xét các số phức z thỏa mãn z=22. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức w=z+1iiz+3 là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó bằng.

Xem đáp án

Đáp án A

w=z+1iiz+3izw+3w=z+1iz=1i3wiw1, (do w=1i=i không thỏa mãn)

z=221i3wiw1=221i3w=22iw1

1i3w=22i.w+i1i3w=22w+i     (1)

Đặt w=a+bia,b

Khi đó 113a2+1+3b2=8a2+b+12

a2+b26a10b6=0a32+b52=40

Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức w=z+1iiz+3 là một đường tròn có bán kính bằng 220.


Câu 45:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x2+fx.f''x=4x3+2x với mọi x f0=0. Giá trị của f21 bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: f'x2+fx.f''x=fx.f'x'.

Từ giả thiết ta có: fx.f'x'=4x3+2x.

Suy ra: fx.f'x=4x3+2xdx=x4+x2+C. Với f0=0C=0

Nên ta có: fx.f'x=x4+x2

Suy ra: 01fx.f'xdx=01x4+x2dxf2x210=815f21=1615.


Câu 46:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên. Bất phương trình log5fx+m+2+fx>4m đúng với mọi x1;4 khi và chỉ khi

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên. Bất phương trình log 5 [ f(x) + m + 2] + f(x) > 4 - m (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: log5fx+m+2+fx>4mlog5fx+m+2+fx+m+2>log55+5    (*)

Xét hàm số y=gt=log5t+t  (t > 0)

Ta có g't=1tln5+1>0, t>0 suy ra hàm số y=gt đồng biến trên 0;+.

Khi đó *fx+m+2>5fx>3m.

Xét hàm số y=fx

Ta có f'x=0x=1x=1x=4

Ta có bảng biến thiên

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên. Bất phương trình log 5 [ f(x) + m + 2] + f(x) > 4 - m (ảnh 1)

Từ đồ thị hàm số, suy ra 11f'xdx<14f'xdx11f'xdx<14f'xdx

fx11<fx41f1>f4

Bất phương trình (*) đúng với mọi x1;4 khi và chỉ khi f43mm3f4.


Câu 47:

Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=6, AD=3, A'C=3 và mặt phẳng (AA'C'C) vuông góc với đáy. Biết mặt phẳng (AA'C'C) và (AA'B'B) tạo với nhau góc α, thỏa mãn tanα=34. Thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi M là trung điểm của AA'.

Ta có AC=AB2+BC2=6+3=3=A'C.

Do đó tam giác AA'C cân tại C.

Dựng A'EAC, do AA'C'C vuông góc với đáy nên A'EABCD.

Lấy FAB sao cho FEAC, mà FEA'E nên FEACC'A', suy ra FEAA'.

Dựng EGAA' FEAA' nên FGAA'.

Do đó góc giữa mặt phẳng AA'C'C AA'B'B là góc EGF^.

Ta có tanEGF^=EFEG=34EG=43EF mà tanEAF^=EFEA=BCAB=36EA=2EF.

Từ đó suy ra sinGAE^=GEAE=43EF2EF=223=MCACMC=22

AM=AC2MC2=98=1AA'=2

Ta có sinGAE^=223=A'EAA'=A'E2A'E=423

Vậy thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' là V=A'E.AB.BC=423.6.3=8


Câu 48:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm P, Q, R lần lượt di động trên ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz (không trùng với gốc tọa độ O) sao cho 1OP2+1OQ2+1OR2=18. Biết mặt phẳng (PQR) luôn tiếp xúc với mặt cầu (S) cố định. Đường thẳng d thay đổi nhưng luôn đi qua M12;32;0 và cắt (S) tại hai điểm A, B phân biệt. Diện tích lớn nhất của tam giác AOB

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm O trên mặt phẳng PQR.

Dễ thấy 1OH2=1OP2+1OQ2+1OR2 hay 1OH2=18 hay OH=22.

Khi đó suy ra mặt phẳng PQR luôn tiếp xúc với mặt cầu (S) tâm O, bán kính R=22.

Ta có OM=14+34+0=1<R nên điểm M nằm trong mặt cầu (S).

Gọi I là trung điểm của AB, do tam giác OAB cân tại O nên SΔOAB=12OI.AB.

Đặt OI = x, vì OIOM nên 0<x1 AB=28x2.

Ta có SΔOAB=12x.28x2=x8x2=8x2x4.

Xét hàm số fx=8x2x4 với 0<x1.

f'x=16x4x3=4x4x2>0x0;1

fxf1=7.

Suy ra diện tích của tam giác OAB lớn nhất bằng 7 đạt được khi M là trung điểm của AB.

Cách khác: SΔOAB=12OI.AB=x8x2=8x2x4=7x2+x21x27 với x0;1.


Câu 49:

Cho phương trình 3mx+1x+1+x+1=2x+5m+3x+1. Tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có nghiệm là

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện: x > -1

Phương trình trở thành: 3mx+1+x=2x+5m+3m3x5=x+1   (*)

TH1: x=53. Phương trình *0=83 (vô lí)

TH2: x53. Phương trình *m=x+13x5.

Đặt fx=x+13x5f'x=83x52.

Bảng biến thiên

Cho phương trình (3mx + 1)/ (căn (x + 1)) + căn (x + 1). Tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có nghiệm là (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên, suy ra: m < 0 hoặc m>13.


Câu 50:

Với a là tham số thực để bất phương trình 2x+3xax+2 có tập nghiệm là R khi đó

Xem đáp án

Đáp án C

Xét trường hợp a0, phương trình không nhận các giá trị âm của x làm nghiệm.

Thật vậy, khi đó 2x+3x<2 ax+22.

Suy ra loại a0.

Xét trường hợp a > 0.

2x+3xax+22x+3xax20

Đặt fx=2x+3xax2x.

Khi đó f'x=2xln2+3xln3a, x.

f'x=02xln2+3xln3=a  (1).

Đặt gx=2xln2+3xln3, x.

g'x=2xln22+3xln23>0x.

Suy ra hàm số g(x) đồng biến trên R.

Lại có limx+gx=+ limxgx=0.

Suy ra với mỗi giá trị a > 0 thì phương trình (1) luôn có nghiệm duy nhất là x0.

Ta có phương trình f'x=0 có nghiệm duy nhất là x0.

limx+f'x=+ limxf'x=a<0 nên f'x>0, x>x0 f'x<0x<x0.

Bảng biến thiên

Với a là tham số thực để bất phương trình 2^x + 3^x lớn hơn bằng ax + 2 có tập nghiệm là R khi đó (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f(x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x0, ta kết hợp với điều kiện đề bài là fx0, x f0=0 suy ra x0=0 x0=0 là giá trị duy nhất để fx=0.

Suy ra x0=0 là giá trị duy nhất để f'x0=0.

f'0=ln2+ln3a=0

Suy ra a=ln2+ln3=ln6.

Như vậy a là giá trị duy nhất thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Suy ra mệnh đề đúng là a1;3.


Bắt đầu thi ngay