25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 11)

  • 7876 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

23/07/2024

Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z=23i4i3+2i?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có z=14i


Câu 3:

21/07/2024

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x5x+3 

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: limx3+y=limx3+2x5x+3=; limx3y=limx32x5x+3=+


Câu 4:

22/07/2024

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho OA=3ki. Tìm tọa độ điểm A?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có A1;0;3


Câu 5:

12/07/2024

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

Xem đáp án

Đáp án A

Xét y=x3+x5, ta có y'=3x2+1>0,xhàm số đồng biến trên R


Câu 7:

16/07/2024

limx2x2+4x5x+12 bằng:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có limx2x2+4x5x+12=+


Câu 8:

23/07/2024

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 512x>1125.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có 512x>1125512x>5312x>3x<2


Câu 9:

20/07/2024

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+6z+13=0 trong đó z1 là số phức có phần ảo âm. Tìm số phức ω=z1+2z2.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có z2+6z+13=0z1=32iz2=3+2iω=z1+2z2=9+2i


Câu 11:

19/07/2024

Tính a + b + c, biết tồn tại duy nhất bộ các số nguyên a, b, c để 234x+2lnxdx=a+bln2+cln3. Giá trị của a + b +c bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Đặt I=234x+2lnxdx

Đặt u=lnxdv=4x+2dxdu=dxxv=2x2+2x=2xx+1

I=2xx+1lnx23232xx+1dxx=24ln312ln2223x+1dx

=24ln312ln22x22+x23=24ln312ln221524

=24ln312ln27=a+bln2+cln3.

a=7b=12c=24a+b+c=712+24=5.


Câu 12:

18/07/2024

Tính tổng T của tất cả các nghiệm của phương trình 4.9x13.6x+9.4x=0?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: 

494x1364x+9=0432x21332x+9=032x=9432x=1x=2x=0T=2

Bài toán phương trình mũ, có 3 cơ số khác nhau ta thường sử dụng phương pháp chia cả hai vế cho hạng tử có cơ số lớn nhất hoặc nhỏ nhất.


Câu 13:

20/07/2024

Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 8cm, bán kính đáy bằng 6cm. Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón (N) đỉnh S có đường sinh bằng 4cm. Tính thể tích của khối nón (N)

Xem đáp án

Đáp án A

Đường sinh của hình nón là l=h2+r2=10

Gọi  là bán kính của hình nón ta có r'r=410r'=125

Chiều cao của hình nón là: h'=l'2r'2=421252=1615

Do đó thể tích của hình nón là: V=13πr2h=768125π


Câu 14:

21/07/2024

Tích vô hướng của hai véctơ a2;2;5, b0;1;2 trong không gian bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: a.b=2.0+2.1+5.2=12

Công thức tính tích vô hướng của hai véctơ:

a=a1;b1;c1, b=a2;b2;c2:ab=a1b1+a2b2+a3b3


Câu 15:

22/07/2024

Cho hàm số fx=3x+a1      khi x01+2x1x  khi x>0. Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 0.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có limx0+fx=limx0+1+2x1x=limx0+1+2x1x1+2x+1=limx0+21+2x+1=1

limx0fx=limx03x+a1=a1=1a=2


Câu 16:

17/07/2024

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R. Biết 02x.fx2dx=2, hãy tính I=04fxdx.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có 02xfx2dx=1202fx2dx2=1204fxdx04fxdx=204xfx2dx=4


Câu 17:

12/07/2024

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z23z+4=0. Tính w=1z1+1z2+iz1z2

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có z1+z2=32, z1z2=2w=1z1+1z2+iz1z2=z1+z2z1z2+iz1z2=34+2i


Câu 18:

22/07/2024

Cho Fx=axlnx+b là một nguyên hàm của hàm số fx=1+lnxx2, trong đó a,b. Tính S = a + b.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có Fx=1+lnxx2dx=1+lnxd1x=1+lnxx+dxx=1xlnx+2

Do đó ta suy ra a=1,b=2S=a+b=1


Câu 19:

19/07/2024

Một kĩ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau 2 năm lương mỗi tháng của kĩ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T (đồng) kĩ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc.

Xem đáp án

Đáp án A

+ Hai năm đầu: người đó nhận được 2.12.8=192 triệu đồng.

+ Hai năm tiếp: người đó nhận được 2.12.8+8.10%=211,2 triệu đồng.

+ Hai năm cuối: người đó nhận được 2.12.8+8.10%+8+8.10%.10%=232,32 triệu đồng.

Vậy sau 6 năm người đó đã nhận được 192+211,2+232,32=635,52 triệu đồng hay 635.520.000 đồng.

- Chia thành các giai đoạn 2 năm và tính lương nhận được của người đó trong khoảng thời gian đó.

- Cộng các kết quả ta được đáp án.


Câu 20:

19/07/2024

Tìm m để hàm y=cos3x9cosxm có tập xác định.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: y=cos3x9cosxm=4cos3x12cosxm=4t312tm,t=cosx

Theo bài ra 4t312tm0,t1;1min4t312tm0,t1;1

f't=12t212=0t1;1minft=f1=8m8m0m8


Câu 21:

23/07/2024

Cho số phức z=x+yi(x,y) thỏa mãn z55i=22. Tìm P=x+2y sao cho z nhỏ nhất.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: z55i=22a52+b52=22a52+b52=8tập hợp điểm biểu diễn là một đường tròn (C), trong đó I5;5,R=22OI:y=x.

Xét điểm MC;z=a2+b2=OM; OM min là yêu cầu bài toán.

Điểm M thỏa mãn hệ y=xx52+y52=8x=y=3;x=y=7M3;3P=3+2.3=9


Câu 22:

22/07/2024

Cho tích phân I=12x33x2+2xx+1dx=a+bln2+cln3 với a,b,c. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có I=12x33x2+2xx+1dx=12x24x+66x+1dx=13x32x2+6x6lnx+112

=736ln3+6ln2a=73,b=6,c=6a+b+c=73>0


Câu 23:

22/07/2024

Biết rằng phương trình z+3z22z+10=0 có ba nghiệm phức là z1, z2, z3. Giá trị của z1+z2+z3 bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có z+3z22z+10=0z=3 hoặc z=1±3i.

Do đó z1+z2+z3=3+1+3i+13i=3+210


Câu 25:

20/07/2024

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=6x2+13x+112x2+5x+2 và thỏa mãn F(2) = 7. Biết rằng F12=52+aln2+bln5, trong đó a, b là các số nguyên. Tính trung bình cộng của ab

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có fx=3=42x+13x+2 nên Fx=3x+2ln2x+13lnx+2+C

Do đó F2=76+2ln53ln4+C=7C=1+6ln22ln5

Suy ra Fx=3x+2ln2x+13lnx+2+1+6ln22ln5

Ta có F12=52+11ln25ln5. Từ đó, ta có a=11,b=5

Vậy trung bình cộng của ab là 11+52=3


Câu 26:

19/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1) và mặt phẳng α có phương trình 2x + 2y + z - 3 = 0. Biết rằng tồn tại duy nhất điểm M(a;b;c) thuộc mặt phẳng α sao cho MA = MB = MC. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Cách 1: Ta có AB=2;3;1, AC=2;1;1 AB.AC=0 nên tam giác ABC vuông tại A và trung điểm I0;1;1 của cạnh BC là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Do MA=MB=MC nên M thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, nghĩa là M thuộc đường thẳng d đi qua I và vuông góc với (ABC).

(ABC) nhận 12AB,AC=1;2;4 làm véctơ pháp tuyến nên d:x=ty=1+2tz=14t

Ta có d cắt nhau tại M2;3;7. Suy ra 2a+3b4c=41

Cách 2: Ta có MA=MB=MCa2+b12+c22=a22+b+22+c12a2+b12+c22=a+22+b2+c12

2a3bc=22a+b+c=0. Do đó, ta có hệ phương trình  2a3bc=22a+b+c=02a+2b+c3=0a=2b=3c=7


Câu 27:

21/07/2024

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2zi=zz¯+2i 

Xem đáp án

Đáp án C

Giả sử z=x+yi x,y

Ta có

2zi=zz¯+2i2x+y1i=x+yixyi+2ix+y1i=y+1i

x2+y12=y+12y=14x2

Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện đã cho là parabol (P) có phương trình y=14x2


Câu 28:

16/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y52+z32=27 và đường thẳng d:x12=y1=z22. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Nếu phương trình của (P) ax+byz+c=0 thì

Xem đáp án

Đáp án C

Mặt cầu (S) có tâm I(2;5;3) và bán kính R=27=33.

Gọi r là bán kính của đường tròn giao tuyến.

Ta có R2=r2+d2I,(P) nên (P ) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất khi và chỉ khi dI,(P) là lớn nhất.

Do dP nên dI,(P)dI,(d)=IH, trong đó H là hình chiếu vuông góc của I trên d.

Dấu “=” xảy ra khi PIH

Ta có H1+2t;t;2+2td và IH=2t1;t5;2t1

IH.ud=022t1+1t5+22t1=0t=1H3;1;4

Suy ra P:x4y+z3=0 hay P:x+4yz+3=0. Do đó a=1,b=4,c=3.


Câu 29:

21/07/2024

Biết điểm A có hoành độ lớn hơn -4 là giao điểm của đường thẳng y = x + 7 với đồ thị (C) của hàm số y=2x1x+1. Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm A cắt hai trục độ Ox, Oy lần lượt tại E, F. Khi đó tam giác OEF (O là gốc tọa độ) có diện tích bằng:

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị là 2x1x+1=x+7

x1x2+8x+7=2x1x1x2+6x+8=0x=2;y=5

Phương trình tiếp tuyến: fx=2x1x+1f'2=3y=3x+2+5=3x+11

Với x=0y=11y=0x=113S=12.11.113=1216


Câu 30:

12/07/2024

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=sinx+cosx2sinxcosx+3 lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án A

Đặt sinx+cosx2sinxcosx+3=msinx+cosx=2msinxmcosx+3m

2m1sinxm+1cosx=3m

Phương trình trên có nghiệm khi

2m12+m+129m24m2+2m201m12

Vậy giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là 1;12.


Câu 31:

12/07/2024

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+4x6y+m=0 và đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng α:x+2y2z4=0 β:2xyz+1=0. Đường thẳng Δ cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB = 8 khi:

Xem đáp án

Đáp án B

Mặt cầu (S) có tâm I2;3;0R=13m

Đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng α:x+2y2z4=0 β:2x2yz+1=0.

Khi đó nΔ=nα,nβ=32;1;2, lại  có điểm M0;1;1 giao tuyến của 2 mặt phẳng.

Suy ra Δ:x=2ty=1+tz=1+2t; gọi H2t;1+t;1+2t là hình chiếu vuông góc của I lên Δ.

Ta có: IH2t+2;t2;2t1.uΔ2;1;2=4t+4+t2+4t2=0t=0H0;1;1

Khi đó R2=IH2+AB22=9+16=25=13mm=12


Câu 32:

12/07/2024

Cho hàm số fx=x32m+1x2+3mxm có đồ thị Cm. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc (-2018;2018] để đồ thị Cm có hai điểm cực trị nằm khác phía so với trục hoành

Xem đáp án

Đáp án B

Yêu cầu bài toán fx=0 có ba nghiệm phân biệt (*).

Ta có x32m+1x2+3mxm=0x1x22mx+m=0x=1x22mx+m=0gx

Do đó (*) gx=0 có hai nghiệm phân biệt khác 1 Δ'=m2m>0g10m>1m<0

Kết hợp với m2018;2018 m có 2017 + 2017 = 4034 số cần tìm


Câu 34:

21/07/2024

Cho dãy số un thỏa mãn 2u1+1+23u2=8log314u324u1+4 un+1=2un với mọi n1. Giá trị nhỏ nhất của n để Sn=u1+u2+...+un>500100 bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Dễ thấy un là cấp số nhân với công bội q=2un=u1.2n1u2=2u1u3=4u1

Ta có 22u1+1+23u2222u1+1.23u2=222u1u2+4=224=8

Lại có 14u324u1+4=14u32u3+438log314u324u1+48log33=8

Do đó, dấu bằng xảy ra khi u3=2u1=12Sn=u11qn1q=2n12

Lại có Sn>51002n12>51002n>2.5100+1n>log22.5100+1233,19


Câu 35:

22/07/2024

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R, có đồ thị của hàm số f'(x) và đường thẳng y = -x như hình bên. Hàm số hx=fx33+x3322 đồng biến trên

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R, có đồ thị của hàm số f'(x) và đường thẳng y = -x như hình bên (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Đặt gx=fx+x22g'x=f'x+x>0f'x>xx>2

Khi đó hx=gx33=fx33+x3322h'x=gx33'=3x2.g'x33

Suy ra h'x>0g'x33>0x33>2x3>1x>1

Do đó hàm số hx đồng biến trên khoảng 1;+.


Câu 36:

18/07/2024

Cho hàm số fx có đạo hàm trên R, thỏa mãn f'x2018fx=2018x2017e2018x f(0) = 2018. Tính giá trị f(1).

Xem đáp án

Đáp án D

Nhân cả hai vế với e2018x, ta được:

f'x.e2018x2018fx.e2018x=2018x2017fx.e2018x'=2018x2017

Lấy nguyên hàm hai vế, ta được: 

fx.e2018x'dx=2018x2017dxfx.e2018x=x2018+C

Do f0=2018, nên ta có f0.e2018.0=02018+CC=2018

Suy ra: fx=x2018+2018e2018x

Vậy f1=2019e2018


Câu 37:

21/07/2024

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y12+z2=4 và một điểm M(2;3;1). Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới (S), biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn (C). Tính bán kính r của đường tròn SC.

Xem đáp án

Đáp án A

Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;0) bán kính R = 2. Kẻ tiếp tuyến MAMB sao cho M, A, I, B đồng phẳng suy ra đường tròn (C) là đường tròn đường kính AB.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và một điểm M(2;3;1). Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới (S), biết tập hợp (ảnh 1)

Gọi H là hình chiếu của A trên IMr=AB2=AH

Ta có: MI=6AM=MI2IA2=2

Lại có: 1AH2=1IA2+1MA2AH=r=233


Câu 38:

23/07/2024

Cho hàm số y=x33x2 có đồ thị (C) và điểm M(m;-4). Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [-10;10] sao cho qua điểm M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến (C).

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi Aa;a33a2C

Ta có y'=3x26x phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A là:

 y=3a26axa+a33a2 (d)

Để d đi qua điểm Mm;4 thì: 4=3a26ama+a33a2

a33a2+4+3aa2ma=0a2a2a2+a23ma3a2=0

a22a2+3m1a2=0a=2ga=2a23m1a+2=0

Để qua M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến Cga=0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0

Δ=3m1216>0g2=126m03m1>43m1<4m2m>53m<1m2

Kết hợp mm10;10  có 17 giá trị của m


Câu 39:

12/07/2024

Cho hàm số f(x) liên tục trên 0;π2, biết 0π2f2x22fx.sinxπ4dx=2π2. Tính tích phân I=0π2fxdx.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có 0π22sin2xπ4dx=2π2

Do đó giả thiết tương đương với

0π2f2x22fx.sinxπ4+2sin2xπ4dx=0

0π2fx2sinxπ42dx=0fx2sinxπ4=0,x0;π2

Suy ra fx=2sinxπ4

Vậy I=0π2fxdx=20π2sinxπ4dx=0


Câu 40:

21/07/2024

Cho hàm số fx=m2018+1x4+2m20182m23x2+m2018+2019, với m là tham số. Số điểm cực trị của hàm số y=fx2018 

Xem đáp án

Đáp án D

Xét gx=fx2018=m2018+1x4+2m20182m23x2+m2018+1 a=c=m2018+1>0 

b=2m20182m23<0Hàm số y=gx có 3 điểm cực trị.

Lại có g0>0g1=2m21<0 đồ thị hàm số y=gx cắt Ox tại 4 điểm phân biệt.

Do đó hàm số y=fx2018 3+4=7 điểm cực trị.


Câu 41:

21/07/2024

Cho hàm số fx=2xmx+2 (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho max0;2fx+2min0;2fx4. Hỏi trong đoạn [-30;30] tập S có bao nhiêu số nguyên?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: f'x=4+mx+22

- Nếu m = -4 thì fx=2 thỏa mãn max0;2fx+2min0;2fx4

- Xét m4. Ta có f0=m2;f2=4m4

+ TH1: m24m400m4

Khi đó min0;2fx=0 max0;2fx=4m4 hoặc max0;2fx=m2.

Theo giả thiết ta phải có 4m44m24m12m8 (loại).

+ TH2: Xét -4 < m <0: hàm số f(x) đồng biến, hơn nữa f0=m2>0;f2=4m4>0 nên

max0;2fx+2min0;2fx44m4+2m24m125

Vậy 4<m125m=3

Xét m < -4: hàm số f(x) nghịch biến, hơn nữa f0=m2>0;f2=4m4>0 nên

max0;2fx+2min0;2fx4m2+24m44m2. Vậy m < -4

Tóm lại: m;1256;+. Nên trong [-30;30], tập S có 53 số nguyên.


Câu 42:

17/07/2024

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là α thỏa mãn cosα=13. Mặt phẳng (P) qua AC và vuông góc với mặt phẳng (SAD) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Tỷ số thể tích của hai khối đa diện (khối bé chia khối lớn) bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là a thỏa mãn . Mặt phẳng (P) qua AC và vuông góc với mặt phẳng (SAD) c (ảnh 1)

Gọi O là tâm hình vuông ABCD, H là trung điểm của AB

ABSHOSAB;ABC^=SH;OH^=SHO^=α

cosα=13tanα=1cos2α1=22

SO=OHtanα=a2

Kẻ CMSM(SD)PACM

Mặt phẳng (ACM) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện M.ACD có thể tích V1 và khối đa diện còn lại có thể tích V2.

Ta có: SABC=12SH.AB=a2.3a2=3a24, SD=SO2+OD2=a102

SSCD=12CM.SDSM=3a10

Tam giác MCD vuông tại M MD=CD2MC2=a10MDSD=15

Ta có: VM.ACDVS.ACD=MDSD=15V1=VS.ACD5=VS.ABCD10=V1+V210V1V2=19


Câu 43:

12/07/2024

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA', BB', CC' sao cho AM = 2MA', NB' = 2NB, PC = PC'. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNPA'B'C'MNP. Tính tỷ số V1V2.

Xem đáp án

Đáp án C

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA', BB', CC' sao cho AM = 2MA', NB' = 2NB, PC = PC' (ảnh 1)

Đặt V=VABC.A'B'C'

Ta có VABCMNP=VP.ABNM+VP.ABC 

Ÿ VP.ABC=13dP,(ABC).SΔABC=16dC;(ABC).SΔABC=V6

ŸSABNMSABB'A'=AM+BNAA'+BB'=23AA'+13BB'AA'+BB'=12VP.ABNM=12VC.ABB'A'

VC.ABB'A'=23V suy ra VP.ABNM=12.23V=V3.

Khi đó VABCMNP=V6+V3=V2.

Vậy V1V2=V2:V2=1.


Câu 44:

23/07/2024

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên.

Cho hai số phức z1,  thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức | 2i z1 + 3z2 (ảnh 1)

 

 

 

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f2cosx+3mfcosx+2m10=0 có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn π3;π 

Xem đáp án

Đáp án C

Cách 1: Phương pháp tự luận truyền thống

Ta có f2cosx+3mfcosx+2m10=0.

Đặt t=fcosx ta được phương trình t2+3mt+2m10=0t=2t=m5

Với t=2fcosx=2cosx=12cosx=1x=±π3x=0 xπ3;π.

Với t=m5fcosx=m5 (1).

Để phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn π3;π thì phương trình (1) có đúng 1 nghiệm trên đoạn π3;π khác π3;0;π3.

Với xπ3;πu=cosx1;1.

Nhận xét:

Nếu u12;1 thì có 2 nghiệm xπ3;π.

Nếu u = 1 hoặc u1;12 thì có đúng 1 nghiệm xπ3;π.

Do đó yêu cầu bài toán xảy ra khi và chỉ khi phương trình (1) thỏa mãn fcosx=m5fu=m5 có nghiệm u1;12.

Từ bảng biến thiên suy ra 4m5<21m<7.

m nên m1;2;3;4;5;6.

Cách 2: Phương pháp ghép trục

Đặt t=cosx1;1 vì V1V2=35

Ta có: t'=0sinx=0x=0x=π

Khi đó phương trình f2cosx+3mfcosx+2m10=0 trở thành:

ft2+3mft+2m10=0ft=2ft=m5

Cho hai số phức z1,  thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức | 2i z1 + 3z2 (ảnh 1)

Do phương trình ft=2 có 2 nghiệm nên yêu cầu bài toán tương đương với phương trình ft=m5 có duy nhất một nghiệm 4m5<21m<7.

m nên m1;2;3;4;5;6.


Câu 45:

23/07/2024

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R. Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình f2sinx2sin2x<m nghiệm đúng với mọi x0;π khi và chỉ khi

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R. Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Đặt t=2sinx.

Do x0;πt0;2.

Bất phương trình trở thành: ftt22<m,t0;2

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R. Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình (ảnh 1)

Xét gt=ftt22 trên (0;2).

Bài toán trở thành gt<m,t0;2.

Ta có g't=f'tt=0f't=t

Ta có bảng biến thiên của hàm g(t) trên (0;2):

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R. Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên, ta có: m>max0;2gt=g1=f112

Vậy m>f112


Câu 46:

22/07/2024

Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z13i+5=2 iz21+2i=4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=2iz1+3z2.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có z13i+5=22iz13i+5=4.2i2iz1+6+10i=4

Và iz21+2i=4z212ii=4z2+2+i=43z263i=12

Đặt u=2iz1v=3z2u+6+10i=4v63i=12 T=2iz1+3z2=2iz13z2=uv.

Tập hợp điểm M biểu diễn số phức u là đường tròn x+62+y+102=16 tâm I16;10, R1=4.

Tập hợp điểm N biểu diễn số phức v là đường tròn x62+y32=144 tâm I26;3, R2=12.

Khi đó T=MNmaxMN=I1I2+R1+R2=122+132+4=12=313+16.


Câu 47:

21/07/2024

Cho hàm số h=2V3 liên tục và có đạo hàm trên R, có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số bất kỳ thuộc [0;1]. Phương trình fx33x2=3m+41m có bao nhiêu nghiệm thực?

Cho hàm sốliên tục và có đạo hàm trên R, có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số bất kỳ thuộc [0;1]  (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Đặt k=3m+41m3k5.

Đặt tx=x33x2, có t'x=3x26x;x=0x=0 hoặc x = 2.

Bảng biến thiên như hình bên.

Cho hàm sốliên tục và có đạo hàm trên R, có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số bất kỳ thuộc [0;1] (ảnh 1)

Phương trình trở thành ft=k với k3;5

do thit=a>0BBT1 nghiem xt=b4<b<0BBT3 nghiem xt=c<4BBT1 nghiem x

Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm x


Câu 48:

23/07/2024

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 5x+2y+33xy+x+1=5xy5+3x2y+yx2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2y.

Xem đáp án

Đáp án B

Theo giả thiết ta có 5x+2y+33xy+x+1=5xy5+3x2y+yx2

5x+2y3x2y+x+2y=5xy131xy+xy1x+2y=xy1

1xy+x+2y=0yx2=x+1>0x>2y=x+1x2

P=fx=x+2x+1x2min2;+fx=f2+6=4+26


Câu 49:

22/07/2024

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ. Các giá trị của tham số m để phương trình 4m3+m2f2x+5=f2x+3 có ba nghiệm phân biệt là

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ. Các giá trị của tham số m để phương trình CÓ 3 NGHIỆM PHÂN BIỆT (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có 4m3+m2f2x+5=f2x+34m3+m=f2(x)+32f2x+5

8m3+2m=2f2x+62f2x+5

2m3=2f2x+52f2x+5+f2x+5 (*)

Xét hàm số gt=t3+t g't=3t2+1>0;tgt là hàm số đồng biến trên R.

Phương trình (*) suy ra g2m=g2f2x+52f2x+5=2m

m>02f2x+5=4m2m>0f2x=4m252m>52fx=4m252 1fx=4m252 2

(vì fx=0 chỉ có hai nghiệm phân biệt nên m>52).

+ Vì 4m252<0 nên từ đồ thị hàm số ta thấy phương trình fx=4m252 có một nghiệm duy nhất.

Từ yêu cầu bài toán suy ra phương trình fx=4m252 có hai nghiệm phân biệt.

+ Vì 4m252>0 nên từ đồ thị hàm số 4m252=44m25=32m=372 thoa manm=372 loai

Biến đổi để sử dụng với f là hàm đơn điệu trên K thì fu=fvu=v

Từ đó sử dụng đồ thị hàm số đã cho và sự tương giao của hai đồ thị để biện luận số nghiệm của phương trình.


Câu 50:

20/07/2024

Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 30°. Biết AB=5, AC=8, BC=7, khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng

Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy các góc bằng 30 độ ab = 5 ac = 8 bc = 7 (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy các góc bằng 30 độ ab = 5 ac = 8 bc = 7 (ảnh 1)

Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ S đến mặt phẳng (ABC)

Khi đó từ giả thiết ta có SAH=SBH=SCH=30°

Suy ra ΔSAH=ΔSBH=ΔSCH (gn-cgv) 

Suy ra HA = HB = HC hay H là tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC.

Tam giác ABC

AC=7;AB=5;BC=8p=AB+AC+BC2=10

Theo công thức Hê-rông thì diện tích tam giác ABC

SABC=ppABpACpBC=103

Lại có SABC=AB.AC.BC4RR=5.7.84S=733 (với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC).

Hay HA=733

Xét tam giác SHA vuông tại HSH=tanSAH.AH=tan30°.733=73.

Thể tích khối chóp S.ABC là VS.ABC=13SH.SABC=13.73.103=7039

Lại có ΔSHB vuông tại H nên SB=SHsin30=143=SC

Xét tam giác SBCp1=SB+SC+BC2=193 suy ra

SΔABC=p1p1SBp1SCp1BC=8133

Từ đó VS.ABC=13dA,(SBC).SΔSBCdA,(SBC)=3VS.ABCSΔSBC=3.70398133=353952

Sử dụng công thức Hê-rông tính diện tích tam giác ABC có ba cạnh a, b, c là SABC=ppapbpc với p=a+b+c2

Sử dụng công thức diện tích SABC=abc4R với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC

Sử dụng công thức thể tích khối chóp có chiều cao Δ và diện tích đáy Δ là V=13h.Sh=3VS


Bắt đầu thi ngay