25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 25)

  • 6529 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hình hộp chữ nhật đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Xem đáp án

Đáp án C

Có 4 mặt phẳng đối xứng như trong hình vẽ dưới đây:

Hình hộp chữ nhật đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xưngZ (ảnh 1)


Câu 2:

Cho số phức z=12i2. Tính mô đun của số phức 1z

Xem đáp án

Đáp án A

Cách 1:

Ta có:1z=112i2=112i2=15

Cách 2:

Ta có z=12i2=14i+4i2=34i1z=134i=325+425i

Do đó 1z=3252+4252=15


Câu 3:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3+3x22=m có hai nghiệm phân biệt.

Xem đáp án

Đáp án D

Số nghiệm của phương trình x3+3x22=m là số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+3x22 và đường thẳng y = m

Ta có: y'=3x2+6x=0x=0x=2. Ta có đồ thị hàm số như hình vẽ:

Quan sát đồ thị hàm số ta có đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y=x3+3x22 tại 2 điểm phân biệt  m=2m=2

Chú ý: Để làm bài nhanh hơn, các em có thể vẽ BBT thay cho đồ thị hàm số.


Câu 4:

Trên đồ thị C:y=x+1x+2 có bao nhiêu điểm M mà tiếp tuyến với (C) tại M song song với đường thẳng d:x+y=1.

Xem đáp án

Đáp án A

TXĐ: D=R\2. Ta có: y'=2.11.1x+22=1x+22

Gọi Mxo;xo+1xo+2C

Ta có phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x=xo là:

y'=1xo+22xxo+xo+1xo+2d'

Để d'//d:x+y=1y=x11xo+22=1 (vô nghiệm)

Không có điểm M nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=xo của đồ thị hàm số y=fx song song với đường thẳng y=kx+b khi và chỉ khi f'xo=k (Lưu ý: Thử lại để loại trường hợp trùng).


Câu 5:

Cho hàm số y=x3+bx2+cx+d,b,c,d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Cho hàm số y = x^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là dúnd (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Với x=0d>0

Từ đồ thị ta thấy nếu gọi x1;x2 là hai điểm cực trị của hàm số thì khi đó

x1+x2=2b3a>0x1x2=c3a<0b<0c<0


Câu 6:

Cho hàm số y = f(x) f'x>0   x. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của x để f1x<f1.

Xem đáp án

Đáp án B

Hàm số y=fx f'x>0x thì đồng biến trên .

Khi đó ta có f1x<f11x<11x1<01xx<0x>1x<0

Vậy x;01;+

Chú ý: Khi giải bất phương trình 1x<1 nhiều học sinh có cách giải sai như sau 1x<1x<1 và chọn đáp án C.


Câu 7:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm y'=x2x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm y'. Mệnh đề nào sau đây đúng (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên ;2 và đồng biến trên 2;+.


Câu 8:

Cho cấp số nhân un  u1=2 và biểu thức 20u110u2+u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ bảy của cấp số nhân un?

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi q là công bội của cấp số nhân đã cho ta có:

20u110u2+u3=20u110u1q+u1q2=4020q+2q2=2q210q+2510=2(q-5)21010

Dấu “=” xảy ra q=5

Khi đó số hạng thứ sáu của cấp số nhân trên là u7=u1q6=2.56=31250

Sử dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân un=u1qn1


Câu 9:

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1;-3) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng Q:x+y+3z=0,  R:2xy+z=0 là:

Xem đáp án

Đáp án D

Mặt phẳng (P) vuông góc với Q,RnPnQ,nPnRnP=nQ,nR

Ta có: nQ=1;1;3,nR=2;1;1nP=nQ,nR=4;5;3

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm B(2;1;-3) và có vecto pháp tuyến n=4;5;3 là:

4x2+5y13z+3=04x+5y3z22=0

Mặt phẳng (P) vuông góc với Q,RnPnQ,nPnRnP=nQ,nR

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm Mxo;yo;zo và có vecto pháp tuyến n=A;B;C là: Axxo+Byyo+Czzo=0


Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y=ln53x2 

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: ln53x2'=6x53x2=6x3x25


Câu 11:

Đặt a=log25 b=log35. Biểu diễn đúng log65 theo a, b

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: log52=1log25=1a;log53=1log35=1b

log65=1log56=1log52+log53=11a+1b=aba+b


Câu 12:

Cho số phức z thỏa mãn 2zi.z¯=2+5i. Môđun của số phức z bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Giả sử: z=a+bi (với a,b)

Khi đó: 2zi.z¯=2+5i2a+biiabi=2+5i

2ab+2bai=2+5i2ab=22ba=5a=3b=4

Do đó: z=3+4iz=32+42=5


Câu 13:

Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Xem đáp án

Đáp án C

Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng như hình vẽ bên dưới, trong đó:

3 mặt phẳng tạo bởi 1 cạnh bên và trung điểm của các cạnh đối diện.

1 mặt phẳng tạo bởi trung điểm của 3 cạnh bên.

Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứngC (ảnh 1)


Câu 14:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=xsin2x

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: xsin2xdx=x22+12cos2x+C

Sử dụng công thức nguyên hàm

xndx=xn+1n+1+Cn1,  sinax+bdx=1ax+bcosax+b+C


Câu 15:

Cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bên vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của SA, N là hình chiếu vuông góc của A lên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bên vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của SA, N là hình chiếu vuông góc của A lên SO. Mệnh đề nào sau đây đúng (ảnh 1)

Ta có: SA(ABCD)SABD

Lại có: BDAC (do ABCD là hình vuông)

BD(SAC)BDAN

ANSO (giả thiết) AN(SBD)AN(SOD)

Sử dụng quan hệ vuông góc trong không gian.


Câu 16:

Gọi A, B lần lượt là các giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y=x2+m2+2mx2 trên đoạn [3;4]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A+B=192.

Xem đáp án

Đáp án A

TXĐ:D=\2. Ta có: y'=2.11.m2+2mx22=m22m2x22=m+121x22<0xD y'<0x[3;4] Hàm số đã cho nghịch biến trên [3;4]

miny[3;4]=y4=m2+2m+42;max[3;4]y=y3=m2+2m+3A=m2+2m+42;B=m2+2m+3

Theo đề bài ta có A+B=192m2+2m+42+m2+2m+3=192

m2+2m+4+2m2+4m+62=1923m2+6m9=0m=1m=3

Hàm phân thức bậc nhất trên đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó.


Câu 17:

Giả sử hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn 02fxdx=6. Tính tích phân I=0π2f2sinxcosxdx.

Xem đáp án

Đáp án A

Đặt t=2sinxdt=2cosxdx12dt=cosxdx

Đổi cận: x=0t=0x=π2t=2

Vậy I=1202ftdt=1202fxdx=3


Câu 18:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm  A(-2;4) và B(8;4). Tìm tọa độ điểm C trên trục Ox, có hoành độ dương sao cho tam giác ABC vuông tại C

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi Cc;0Oxc>0 ta có CA=2c;4CB=8c;4

Tam giác ABC vuông tại CCA.CB=02c8c+16=0

16+2c8c+c2+16=0c26c=0c=0ktmc=6tmC6;0


Câu 19:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x2+16x trên đoạn 32;4 bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: y'=2x16x2y=02x3=16x22x3=16x=232;4

Ta lại có: y32=15512;y2=12;y4=20

Vậy max32;4y=20 khi x = 4


Câu 20:

Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCDABCD thuộc hai đáy hình trụ, AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích khối trụ

Xem đáp án

Đáp án C

Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy hình trụ, AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích khối trụ (ảnh 1)

Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông ABC có BC=AC2AB2=25a216a2=3a

Vậy thể tích khối trụ là V=πAB2.BC=π2a2.3a=12πa2


Câu 21:

Cho hàm số y=log12x. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?

Xem đáp án

Đáp án A

Tập xác định của hàm số:x>0x0 Đáp án D đúng.

Ta có: y=log12x=log12x           khi  x>0log12x   khi     x<0

0<a=12<1 hàm số y=log12x nghịch biến trên 0;+ và hàm số y=log12x đồng biến trên ;0

 Xét hàm số y=logax ta có:

+ Tập xác định: D=0;+

+ Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm TCĐ.

+ Có a > 1 thì hàm số luôn đồng biến trên 0;+ và 0 < a < 1 thì hàm số luôn nghịch biến trên 0;+

+ Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (1;0), (a;1) và nằm bên phải trục tung


Câu 22:

Cho x là số thực dương, khai triển nhị thức x2+1x12 ta có hệ số của số hạng chứa xm bằng 792: Giá trị của m

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: x2+1x12=k=012C12kx212k1xk=k=012C12kx243k, do đó hệ số của số hạng chứa xm trong khai triển trên ứng với 243k=mk=24m3

Theo bài ra ta có C1224m3=79224m3=524m3=7m=9m=3


Câu 23:

Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x+1=4

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: 2x+1=42x+1=22x+1=2x=1

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S=1


Câu 24:

Cho tứ diện ABCDACDBCD,AC=AD=BC=BD=A,CD=2Aa. Giá trị của O để hai mặt phẳng (ABC) (ABD) vuông góc với nhau là:

Xem đáp án

Đáp án B

Cho tứ diện ABCD có AC = AD = BC = BD = a, CD = 2a Giá trị của O để hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông góc với nhau là (ảnh 1)

Gọi H là trung điểm của CD.

Do tam giác ACD cân tại A và tam giác BCD cân tại B

CDAHCDBHCDABHCDAB

Gọi E là trung điểm của AB, do tam giác ABC cân tại CCEAB.

Ta có ABCDABCEABCDEABDE

ABCABD=ABABCCEABABDDEABABC;ABD=CE;DE=CED=90o

Ta có ΔABC=ΔADCc.c.cCE=DEΔCDE vuông cân tại E

CD=CE22x=CE2CE=x2    *

Xét tam giác vuông CBH có BH2=BC2CH2=a2x2

Xét tam giác vuông ACH có AH2=AC2CH2=a2x2

Xét tam giác vuông ABH có AB2=AH2+BH2=2a22x2AE=2a22x22

Xét tam giác vuông ACE có CE2=AC2AE2=a2a2x22=a2+x22CE=a2+x22

Thay vào (*) ta có a2x22=x2a2+x2=4x23x2=a2x=a33.


Câu 25:

Cho khối chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a2,ΔSAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60o. Tính thể tích V của khối chóp SABCD

Xem đáp án

Đáp án A

Cho khối chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a / căn 2, tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ảnh 1)

Gọi H là hình chiếu của S trên AC.

Ta có SACABCD=ACSACSHACSHABCD

Ta có: SA,ABCD=SA,AH=SA,AC=SAC

Ta có: AC=AB2=a22.2=a

Xét ΔSAC vuông tại S ta có: SA=AC.cos60o=a2SC=AC.sin60o=a32

Áp dụng hệ thức lượng cho  vuông tại S và có đường cao SH ta có:

 SH=SA.SCAC=a2.a32a=a34

VS.ABCD=13SA.SABCD=13.a34.a22=a3324


Câu 26:

Cho tích phân I=0π4x1sin2xdx. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Đặt: u=x1dv=sin2xdxdu=dxv=12cos2x

Do đó: I=0π4x1sin2xdx=12x1cos2x0π4+120π4cos2xdx


Câu 27:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp 2 trên khoảng KxoK. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Nếu x=xo là điểm cực trị của hàm số thì f'xo=0

Nếu x=xo là điểm cực trị của hàm số thì f'xo=0f''xo>0


Câu 28:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=1xlnx+22

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: fxdx=1xlnx+22dx=dlnx+2lnx+22=1lnx+2+C

Chú ý: Học sinh có thể sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải bài toán này, bằng cách đặt t=lnx+2


Câu 29:

Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 22x2+5x+4=4

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: 22x2+5x+4=42x2+5x+4=22x2+5x+2=0x=12x=2x1x2=1


Câu 30:

Ký hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x1ex22x;y=0;x=2. Tích thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình hoành độ giao điểm: x1ex22x=0x1=0x=1

Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là: V=π12x1ex22xdx

=12π12ex22xdx22x=12πex22x12=12ππ2e=πe12e


Câu 31:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a=1;2;3 b=2;1;1. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: a.b=1.22.1+3.1=10a,b không vuông góc  loại đáp án A.

Ta thấy không tồn tại số k để a=kba,b không cùng phương  loại đáp án B.

a=1+22+32=14Đáp án C đúng.


Câu 32:

Cho hình chóp S.ABCDSC=x0<x<a3, các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x=amnm,n*. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

SA=SB=SD=a nên hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD.

Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABDSHABCD

Do tam giác ABD cân tại AHAC

Cho hình chóp S.ABCD có SC = x ( 0 < x < a căn 3) các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất (ảnh 1)

Dễ dàng chứng minh được: ΔSBD=ΔABDc.c.cSO=AO=AC2ΔSAC vuông tại S (tam giác có trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy)

AC=SA2+SC2=a2+x2

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAC có SH=SA.SCAC=axa2+x2

Ta có OA=12AC=12a2+x2

OB=AB2OA2=a2a2+x24=3a2x22BD=3a2x2

Do ABCD là hình thoi SABCD=12AC.BD

Khi đó ta có: VS.ABCD=13SH.SABCD=16.axa2+x2a2+x2.3a2x2=16ax3a2x2

Áp dụng BĐT Cosi ta có: x3a2x2x2+3a2x22=3a22VS.ABCD16a3a22=a34

Dấu “=” xảy ra x2=3a2x2x=3a22=a62=amnm=6n=2m+2n=10


Câu 33:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số sau đạt cực tiểu tại x=0,   y=x8+m+1x5m21x4+1

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có y'=8x7+5m+1x44m21x3;y''=56x6+20m+1x312m21x2

y=08x7+5m+1x44m21x3=0x38x4+5m+1x4m21=0

TH1: Xét m21=0m=±1

·       Khi m = 1 ta có y'=0x38x4+10x=x48x3+10x=0 là nghiệm bội 4x=0 không là cực trị của hàm số.

·       Khi m = -1 ta có y'=0x3.8x4=08x7=0x=0 là nghiệm bội lẻ x=0 là điểm cực trị của hàm số. Hơn nữa qua điểm x = 0 thì y' đổi dấu từ âm sang dương nên x = 0 là điểm cực tiểu của hàm số.

TH2: Xét m210m±1 ta có:

y=0x28x5+5m+1x24m21x=0x2=08x5+5m+1x24m21x=0

x2=0x=0 là nghiệm bội chẵn không là cực trị của hàm số, do đó cực trị của hàm số ban đầu là nghiệm của phương trình gx=8x5+5m+1x24m21x=0

Hàm số đạt cực tiểu x=0g'0>0

Ta có g'x=40x4+10m+1x4m21

g'0=4m21>0m21<01<m<1

Vậy kết hợp 2 trường hợp ta có 1m<1. Do mZm1;0

Nếu x=xo là điểm cực trị của hàm số thì f'xo=0

Nếu x=xo là điểm cực trị của hàm số thì f'xo=0f''xo=>0


Câu 34:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2018;2018] để phương trình x+2x2+12+18x2+1x2+1x+2+x2+1=mx2+1 có nghiệm thực?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có x+2x2+12+18x2+1x2+1x+2+x2+1=mx2+1

x+2x2+12x2+1+18x2+1x+2+x2+1=m

Đặt fx=x+2x2+12x2+1+18x2+1x+2+x2+1

Sử dụng chức năng MODE 7, ta tìm minfx=7x=0

Để phương trình fx=m có nghiệm m7

Kết hợp điều kiện ta có m7;2018,m

Vậy có 20187+1=2012 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 35:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng bốn nghiệm phân biệt 735x2+m7+35x2=2x21

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: 7+35735=4945=4735=47+35

Phương trình tương đương với: 47+35x2+m7+35x2=12.2x2

2.2x22x2.7+352+2m7+35x2=02.27+352x227+35x2+2m=0*

Đặt 27+352x2=tx2=log27+35t.

Ta có: 0<27+35<1log27+35t>00<t<1(*)2t2t+2m=0  1

Để có phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt  phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt t0;1

Δ>0af0>0af1>00<b2a<1116m>04m>022m+1>00<12<1m<116m>00<m<116m>12

Nhận thấy7+35735=4735=47+35=4.7+351


Câu 36:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A3;0;0;B0;0;3;C0;3;0 và mặt phẳng P:x+y+z3=0. Tìm trên (P) điểm M sao cho MA+MBMC nhỏ nhất

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi điểm Ia,b,c thỏa mãn IA+IBIC=0

Ta có: IA=3a;b;cIB=a;b;3cIC=a;3b;cIA+IBIC=3a;3b;3c=0

3a=03b=03c=0a=3b=3c=3I3;3;3

Ta có MA+MBMC=MI+IA+MI+IBMIIC=MI+IA+IBIC=MI=MI

Do đó MA+MBMC nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất M là hình chiếu của I trên (P)

Ta thấy 3+3+33=0I(P)

Nên hình chiếu của I trên (P) là chính nó

Do đó MIM3;3;3


Câu 37:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log2x2+3<logx2+mx+1 có tập nghiệm là R.

Xem đáp án

Đáp án D

Bất phương trình tương đương với: log2x2+3<logx2+mx+1xR

0<2x2+3<x2+mx+1x2mx+2<0xR*a=1<0Δ=m28<0(vô nghiệm)

Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

(*) logfx<loggx0<fx<gx


Câu 38:

Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số fx=6x26x+12+6xx24.Tính tích các nghiệm của phương trình fx=M 

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: fx=6x26x+12+6xx24=6x26x+12x26x+12+8

Đặt t=x26x+12=x32+33, khi đó ta có ft=t2+6t+8x3

Ta có f't=2t+6=0t=3

Bảng biến thiên:

Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f(x).Tính tích các nghiệm của phương trình (ảnh 1)

max[3;+]ft=17t=3x32+3=3x=3

maxfx=17=Mx=3

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất , do đó tích các nghiệm của chúng bằng 3.


Câu 39:

Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=x32x2+1 thỏa mãn F(0) = 5. Khi đó phương trình F(x) = 5 có số nghiệm thực là:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: Fx=x32x2+1dx=x442x33+x+C

Lại có: F0=5C=5Fx=x442x33+x+5Fx=5x442x33+x=0xx442x33+1=0x=0x1,04


Câu 40:

Biết phương trình z2+mz+n=0 (với m, là các tham số thực) có một nghiệm là z = 1 + i. Tính môđun của số phức z = m + ni

Xem đáp án

Đáp án A

Cách 1: Vì z=1+i là nghiệm của phương trình z2+mz+n=0 nên:

1+i2+m1+i+n=0m+n+2+mi=0

m+n=02+m=0m=2n=2z=m2+n2=22

Cách 2:z=1+i là nghiệm của phương trình z2+mz+n=0 nên z¯=1i cũng là nghiệm của phương trình z2+mz+n=0

Do đó m=z+z¯=1+i+1i=2n=z.z¯=1+i.1i=2z=m2+n2=22

Nếu z là một nghiệm của phương trình bậc hai dạng az2+bz+c=0 thì z¯ là nghiệm còn lại của phương trình az2+bz+c=0.


Câu 41:

Cho hàm số fx=x2mx+2mx2. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để max[1;1]fx5. Tổng tất cả các phần tử của S là:

Xem đáp án

Đáp án C

Xét hàm số gx=x2mx+2mx2g'x=x24xx22=0x=0x=4

Khi x=0g0=m. Ta có g1=133m1=m13;g1=1+m1=1m

Mà 1m<13m<m

Suy ra max[1;1]fx=maxm,m+1,m+13=maxm,m+1

TH1: m+1mm+15m126m4m0;1;2;3;4

TH2: m+1<mm5m<125m5m5;4;3;2;1

Suy ra tổng các phần tử của S bằng – 5.


Câu 42:

Một giải thi đấu bóng đá quốc gia có 12 đội bóng thi đấu vòng tròn hai lượt tính điểm (2 đội bất kì thi đấu với nhau đúng 2 trận). Sau mỗi trận đấu, đội thắng 3 điểm, đội thua 0 điểm, nếu hòa mỗi đội được 1 điểm. Sau giải đấu ban tổ chức thống kê được 60 trận hòa. Hỏi tổng số điểm của tất cả các đội sau giải đấu là

Xem đáp án

Đáp án A

Vì 12 đội bóng thi đấu vòng tròn hai lượt tính điểm (2 đội bất kì thi đấu với nhau đúng 2 trận) nên mỗi đội sẽ thi đấu với 11 đội còn lại, do đó tổng số trận đấu là 12.11 = 132 (trận).

Số trận hòa là 16 trận, số trận không hòa là 132 - 60 = 72.

60 trận hòa, mỗi đội được 1 điểm, vậy có 120 điểm.

72 trận không hòa, mỗi trận đội thắng được 3 điểm, vậy có 72.3 = 216 điểm.

Vậy tổng số điểm của tất cả các đội sau giải đấu là 120 + 126 = 336.


Câu 43:

Một hộp sữa hình trụ có thể tích V (không đổi) được làm từ một tấm tôn có diện tích đủ lớn. Nếu hộp sữa chỉ kín một đáy thì để tốn ít vật liệu nhất, hệ thức giữa bán kính đáy R và đường cao h bằng:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: Thể tích khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là: V=πR2hh=VπR2

Diện tích xung quanh và 1 đáy của hình trụ là: S=2πRh+πR2

Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho ba số dương VR;VR;πR2 ta có: VR+VRπR23VR+VRπR23=3πV23

Dấu “=” xảy ra VR=πR2R3=VπV=πR3h=πR3πR2=R


Câu 44:

Bất phương trình log22x2m+5log2x+m2+5m+4<0 đúng với mọi x[2;4) khi và chỉ khi

Xem đáp án

Đáp án B

Yêu cầu bài toán tương đương với: log22x2m+5log2x+m2+5m+4<0,x[2;4)

m+1<log2x<m+4,x[2;4)m<log2x1,x[2;4)m>log2x4,x[2;4)m<min[2;4)log2x1mmax[2;4)log2x4

m<log221=0mlog244=2m[2;0)

Cách giải phương trình bậc hai có tham số m

Cho phương trình t22m+5t+m2+5m+4=0*

Cách 1: Cho m = 100, phương trình (*) trở thành: t2205t+10504=0 có hai nghiệm t1=1001=m+1;t2=1004=m+4

Cách 2: Tính Δ=2m+524.1m2+5m+4=9>0Δ=3

Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt: t1=2m+532.1=m+1;  t2=2m+5+32.1=m+4


Câu 45:

Cho tứ diện ABCD có AD(ABC),ABC có tam giác vuông tại B. Biết BC=2a,AB=2a3,AD=6a. Quay tam giác ABCAB (bao gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung quanh đường thẳng AB ta được hai khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối tròn xoay đó bằng:

Xem đáp án

Đáp án B

Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC vuông tại B.Quay tam giác ABC và AB (bao gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung quanh đường thẳng AB ta được hai khối tròn xoay (ảnh 1)

Khối nón N1 được sinh bởi ΔABC khi quay quanh AB có chiều cao h1=AB và bán kính đáy R1=BC.

Khối nón N2 được sinh bởi ΔABC khi quay quanh AB có chiều cao h2=AB và bán kính đáy R2=AD.

Do hai khối nón cùng có chiều cao AB nên hai đáy của hai khối nón nằm trong hai mặt phẳng song song.

Trong mặt phẳng đáy của hình nón N1 kẻ đường kính GH//DE. Dễ dàng chứng minh được DEGH là hình thang cân.

Gọi M=AGBE;N=AHBD;I=ABMN

Khi đó phần chung giữa hai khối nón N1 và N2 là hai khối nón:

Khối nón N3 đỉnh B, đường cao BI, bán kính đáy INV3=13π.IN2.BI

Khối nón N4 đỉnh A, đường cao AI, bán kính đáy INV4=13π.IN2.AI

Thể tích phần chung 

V=V3+V4=13π.IN2.BI+13π.IN2.AI=13π.IN2.(AI+BI)=13π.IN2.AB

Áp dụng định lí Ta-let ta có: MNGH=AIAB;MNDE=BIABMNGH+MNDE=AI+BIAB=1

MN12BC+12AD=1MN.12.2a+12.6a=1MN=3a

Dễ thấy I là trung điểm của MNIN=MN2=3a2

Vậy V=13π.3a22.2a3=33πa32


Câu 46:

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên , có đạo hàm f('x). Biết rằng đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ. Xác định điểm cực đại của hàm số gx=fx+x

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R, có đạo hàm f('x). Biết rằng đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ. Xác định điểm cực đại của hàm số  (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có g'x=f'x+1=0f'x=1x=0x=1x=2

Bảng biến thiên:

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R, có đạo hàm f('x). Biết rằng đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ. Xác định điểm cực đại của hàm số  (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y = g(x) có 1 điểm cực đại là x = 2.


Câu 47:

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f'x2+fx.f''x=x32x  x f0=f'0=2. Tính giá trị của T=f22

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: VT=fx.f'x'=f'x.f'x+fx.f''x=f'x2+fx.f''x

f'x.fx'=x32x    *

Nguyên hàm hai vế của (*) ta được: f'x.fx=x44x2+C  1

Lại có: f'0=f0=2C=2.2=41fx.f'x=x44x2+4

fxf'xdx=x44x2+4dxfxdfx=x520x33+4x+Af2x2=x520x33+4x+Af2x=x5102x33+8x+2A

Có f0=24=2AA=2f2x=x5102x33+8x+4

f2x=25102.233+8.2+4=26815


Câu 48:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Biết AB=2AD=2DC=2a góc giữa hai mặt phẳng (SAB)(SBC)60o. Độ dài cạnh SA là:

Xem đáp án

Đáp án A

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Biết   góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là  . Độ dài cạnh SA là: (ảnh 1)

Gọi E là trung điểm của AB. Ta dễ dàng chứng minh được ABCE  là hình vuông  

CEABCESACESABCESB

Trong (SAB) kẻ HESB ta có: SBEHSBCESBCHESBCH

SABSBC=SBSABEHSBSACCHSBSAB,SBC^=EH,CH^=CHE^=60o

Xét tam giác vuông CEH có EH=CE.cot60o=a3.

Ta có ΔSAB~ΔEHGg.gSAEH=SBBESA=EH.SBBE=a3.SA2+4a2a

3SA=SA2+4a23SA2=SA2+4a2SA2=2a2SA=a2


Câu 49:

Cho các hàm số fox,f1x,f2x,... biết: fox=lnx+lnx2019lnx+2019,  fn+1x=fnx1,n. Số nghiệm của phương trình f2020x=0

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: f2020x=0f2019x=±1f2018x=0f2018x=±2f2017x=±1f2017x=±3fox=0fox=±2....fox=±2020

Xét hàm số y=fox=lnx+4038;0<x<e2019lnx;e2019x<e2019lnx4038;xe2019, ta có: y'=1x;0<x<e20191x;e2019x<e20191x;xe2019

BBT hàm số y=fox

Số nghiệm của phương trình f2020(x) = 0 là (ảnh 1)

Vậy số nghiệm của phương trình là: 2019.3+2=6059


Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;2;-1), B(0;4;0) mặt phẳng (P) có phương trình 2x - -2z + 2017 = 0. Mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A,B và tạo với mặt phẳng (P) một góc nhỏ nhất. (Q) có một vecto pháp tuyến là n(Q)=1;a;b, khi đó a + b bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: AB=1;2;1,nQ.AB=01+2a+b=0b=12a

cosα=n(P).n(Q)n(P).n(Q)=2a2b22+12+22.1+a2+b2=2a212a31+a2+2a12

=3a35a24a+2=154a+2a2

Đặt t=1a thì 54a+2a2=54t+2t2=2t12+33

154a+2a213cosα13 đạt giá trị lớn nhất khi cosα=13

Dấu “=” xảy ra khi t=1a=1b=1a+b=0


Bắt đầu thi ngay