25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 16)

  • 7862 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

17/07/2024

Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 5 là:

Xem đáp án

Đáp án D

Thể tích khối trụ là V=π.52.5=125π.


Câu 3:

12/07/2024

Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x2 là:

Xem đáp án

Đáp án D

Đồ thị hàm số y=ax+bcx+d(adbc0) có đường tiệm cận đứng là x=dc.

Đồ thị hàm số y=2x1x2 có đường TCĐ là x = 2.


Câu 4:

21/07/2024

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cos2x là:

Xem đáp án

Đáp án C

cos(ax+b)dx=1asin(ax+b)+C

Ta có f(x)dx=cos2xdx=12sin2x+C.


Câu 5:

12/07/2024

Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1=2 và công bội q = 3. Số hạng thứ 5 bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Số hạng tổng quát của CSN: un=u1.qn1

Ta có: u1=2,q=3u5=u1.q4=2.34=162


Câu 6:

19/07/2024

Trong không gian Oxyz, hình chiếu của điểm M(1;2;3) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là

Xem đáp án

Đáp án A

Hình chiếu của M(a;b;c) lên mặt phẳng (Oxy) H(a;b;0).

Hình chiếu cùa M(1;2;3) lên mặt phẳng (Oxy) là H(1;2;0).


Câu 7:

12/07/2024

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới đây. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục Ox là:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới đây. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục Ox là (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Xét phương trình hoành độ giao điểm: f(x)=0x=1x=0x=2

Khi đó diện tích S=12f(x)dx=10f(x)dx+02f(x)dx=10f(x)dx02f(x)dx.


Câu 8:

22/07/2024

Hàm số y=x4+4x2+1 có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta thấy hàm số y=x4+4x2+1 ab=1.4>0 nên hàm số đã cho có 1 điểm cực trị.


Câu 10:

12/07/2024

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Từ hình vẽ ta thấy khi x+ thì y hay hệ số a<0. Do đó loại B,C.

Thấy điểm (0;-2) thuộc đồ thị hàm số nên ta thay x = 0, y = -2 vào hai hàm số còn lại thấy chỉ có hàm số y=x3+3x22 thỏa mãn


Câu 11:

13/07/2024

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ gốc tọa độ (O) đến mặt phẳng (P): x - y + 2z = 0 bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Khoảng cách từ điểm Mx0;y0;z0 đến mặt phẳng (P):ax+by+cz+d=0 

d(M,(P))=ax0+by0+cz0a2+b2+c2

Ta có  d(O,(P))=00+2.0312+(1)2+22=36=62


Câu 12:

23/07/2024

Cho số phức z = 5 - 3i. Phần ảo của số phức z bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Số phức z=53i có phần ảo là -3.


Câu 13:

12/07/2024

Bất phương trình log3(x1)2 có nghiệm nhỏ nhất bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Giải bất phương trình logaf(x)mf(x)am với a > 1.

Ta có: log3(x1)2x132x10.


Câu 14:

16/07/2024

Có bao nhiêu cách chọn ra một tổ trưởng và một tổ phó từ một tổ có 10 người? Biết khả năng được chọn của mỗi người trong tổ là như nhau.

Xem đáp án

Đáp án A

Số cách chọn 1 người làm tổ trưởng là C101=10.

Số cách chọn ra 1 người làm tổ phó là C91=9.

Nên số cách chọn ra 1 tổ trưởng và 1 tố phó là 10.9=90 cách.


Câu 15:

12/07/2024

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng vuông góc với trục Oz?

Xem đáp án

Đáp án C

Trục Oz có vectơ chì phương k=(0;0;1).

Đáp án A:n=(0;2;0) không cùng phương k nên loại.

Đáp án B:n=(2;2;0) không cùng phương k nên loại.

Đáp án C: n=(0;0;2)=2k nên (P)Oz.

Đáp án D: n=(2;0;0) không cùng phương k nên loại.

Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d thì ud=kn(P).


Câu 16:

16/07/2024

Cho hình trụ có tâm hai đáy lần lượt là O  O' ; bán kính đáy hình trụ bằng a. Trên hai đường tròn (O) và (O') lần lượt lấy hai điểm A B sao cho đường thằng AB tạo với trục của hình trụ một góc 30° và có khoảng cách tới trục của hình trụ bằng a32.

Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.

Xem đáp án

Đáp án C

Kẻ các đường sinh AB', A'B thì AB'//OO'//A'B.

Ta có dOO';AB=dOO';AA'BB'=dO;AA'BB'

Kẻ OHAA' tại HH là trung điểm của AA'.

Ta có OHAA'A'BOHOHAA'BB'

dO;AA'BB'=OH=a32

Lại có AB tạo với trục hình trụ góc 30° mà OO'//A'BA'BA=30°

Xét tam giác ABA' vuông tại A' A'B=AA'.cot30°=a3.

Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho là:

Stp=2πrl+2πr2=2π.a.a3+2πa2=2πa2(3+1)


Câu 17:

22/07/2024

Có tất cả bao nhiêu giá trị khác nhau của tham số m để đồ thị hàm số y=x1x2+mx+4 có 2 đường tiệm cận?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: limxy=limxx1x2+mx+4=0 nên đồ thị hàm số luôn có 1 TCN là y = 0.

Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận thì nó chỉ có duy nhất 1 đường tiệm cận đứng  phương trình x2+mx+4=0 có nghiệm x = 1 hoặc phương trình x2+mx+4=0 có nghiệm kép (có thể bằng 1).

12+m.1+4=0m24.4=0m=5m=±4

Vậy có 3 giá trị của  thỏa mãn bài toán.

Chú ý khi giải, một số em có thể chỉ để ý trường hợp nghiệm kép và chọn B là sai, một số em khác lại quên trường hơp nghiệm kép và chọn A là sai.


Câu 18:

19/07/2024

Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA, tam giác ABC vuông tại A có AB = 2, AC = 4. Gọi H là trung điểm của BC. Biết diện tích tam giác SAH bằng 2, thể tích của khối chóp S.ABC bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA, tam giác ABC vuông tại A có AB = 2, AC = 4. Gọi H là trung điểm của BC. Biết diện tích tam giác SAH bằng 2 (ảnh 1)

Xét tam giác  vuông tại A ta có AH=BC2=AB2+AC22=252=5

Mà SΔSAH=12SA.AH2=12SA.5SA=455

Thể tích khối chóp VS.ABC=13.SA.SABC=13455.12.2.4=16515.


Câu 19:

12/07/2024

Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 5x23x<625 bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Bất phương trình af(x)<mf(x)<logam với a > 1.

5x23x<625x23x<log5625=4x23x4<01<x<4

Do xZ nên x{0;1;2;3}. Vậy tổng các nghiệm nguyên là 6.


Câu 20:

23/07/2024

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=xx trên đoạn [0; 3]. Giá trị của biểu thức M + 2m gần với số nào nhất trong các số dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án A

ĐK: x0

Xét trên [0; 3] ta có f'(x)=112x=0x=14[0;3].

Ta có f(0)=0;f(3)=33;f14=14

Suy ra M=max[0;3]y=maxf(0);f14;f(3)=f(3)=33

m=min[0;3]y=minf(0);f14;f(3)=f14=14

Nên M+2m=33+2.140,768

max[a;b]y=maxy(a);yxi;yxj;y(b) và min[a;b]y=maxy(a);yxi;yxj;y(b)


Câu 21:

23/07/2024

Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y=f(x) 

Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = |f(x)| là (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Dựng đồ thị hàm số y=f(x) từ đồ thị hàm số f(x)

- Giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục hoành và lấy đối xứng phần dưới qua Ox.

Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = |f(x)| là (ảnh 1)

Dựng đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ ta thấy, số điểm cực trị của đồ thị hàm số y=f(x) là 5.


Câu 22:

13/07/2024

Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA tam giác ABC là tam giác cân tại A AB=a,BAC=120°. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 3a34, góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng

Xem đáp án

Xác định góc giữa các mặt phẳng (P) và (Q) ta thực hiện các bước sau:

+ Xác định giao tuyến d của (p) và (Q)

+ Trong mặt phẳng (P) xác định đường thẳng ad, trong mặt phẳng (Q) xác định đường thẳng bd.

+ Khi đó góc giữa (P) và (Q) là góc giữa hai đường thẳng a và b.

Gọi M là trung điểm BCAMBC (do ΔABC cân tại A).

Lại có ΔSAB=ΔSAC(c.g.c)SB=SC hay ΔSBC cân tại S.

SMBC

Ta có (SBC)(ABC)=BCAMBC;AM(ABC)SMBC;SM(SBC)

(SBC),(ABC)=(SM,AM^)=SMA^

SΔABC=12AB.AC.sinBAC=12a2sin120°=a234.

Theo đề bài VS.ABC=3a32413SA.SABC=a3324SA=a338:a234=a2.

Lại thấy ΔABM vuông tại M có AB=a;ABM^=180°BAC^2=30°

AM=AB.sin30°=a2

Xét tam giác ΔSAM vuông tại A SA=AM=a2 nên ΔSAM vuông cân tại A hay SMA^=45°.

Vậy góc giữa (SBC) và (ABC) 45°.


Câu 23:

20/07/2024

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên (0;+). Biết f'(x)=lnxx f(1)=32, tính f(3).

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: f(x)=f'(x)dx=lnxxdx

Đặt t=lnxdt=dxxlnxxdx=tdt=t22+C=ln2x2+C

f(x)=ln2x2+C.

f(1)=32C=32f(x)=ln2x2+32

 

Vậy f(3)=ln232+32=ln23+32


Câu 24:

13/07/2024

Cho x=mn,m,n*,(m,n)=1. Biết ba số log3x,1,log3(81x) theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tính m + n.

Xem đáp án

Đáp án A

+ Ba số a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì a+c2=b.

+ Sử dụng công thức loga(bc)=logab+logac  (0<a1;b,c>0)

và logax=cx=ac.

Điều kiện: x > 0.

Từ đề bài ta có: log3x+log3(81x)2=1log3x+log381x=22log3x=6

log3x=3x=33x=127 (thảo mãn) suy ra m=1,n=27m+n=28


Câu 25:

12/07/2024

Biết số phức z = -3 + 4i là một nghiệm của phương trình z2az+b=0, trong đó a, b là các số thực. Tính a - b.

Xem đáp án

Đáp án D

Do z=3+4i là một nghiệm của z2+az+b=0 với a,bR nên z¯=34i cũng là nghiệm của phương trình.

Áp dụng định lí Vi - ét ta có: z+z¯=azz¯=ba=6b=25a=6b=25ab=19


Câu 26:

20/07/2024

Cho hàm số y = ln(x + 2) có đồ thị là (C). Gọi A là giao điểm của (C) với trục Ox. Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại A bằng:

Xem đáp án

Đáp án A

Hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và trục Ox thỏa mãn phương trình: ln(x+2)=0x+2=1x=1.

Suy ra A(1;0)

Ta có y'=1x+2 hệ số góc của tiếp tuyến ti A(1;0)  y'(1)=1.


Câu 27:

20/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;0;2) và B(0;4;0). Mặt cầu nhận đoạn thẳng AB làm đường kính có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án B

A(2;0;2),B(0;4;0)I(1;2;1) là trung đim của AB và AB=(2)2+42+(2)2=26

Khi đó mặt cầu đường kính AB có tâm I(1;2;1) và bán kính R=AB2=6 có phương trình là: (x1)2+(y2)2+(z1)2=6

.


Câu 28:

15/07/2024

Cho số phức z thỏa mãn z¯+(1i)z=92i. Tìm mô đun của z.

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi z=x+yi  (x,yR) thì số phức liên hợp z¯=xyi

Ta có z¯+(1i)z=92ixyi+(1i)(x+yi)=92i

xyi+x+y+yixi=92i2x+yxi=92i2x+y=9x=2x=2y=5

Suy ra z=2+5iz=22+52=29


Câu 29:

22/07/2024

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) + m = 0 có hai nghiệm phân biệt là (ảnh 1)

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) + m = 0 có hai nghiệm phân biệt là

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: f(x)+m=0m=f(x)

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt  đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=f(x) tại hai điểm phân biệt.

Quan sát bảng biến thiên ta thấy, với 2<m1 thì đường thẳng y = -m cắt đồ thị hàm số y=f(x) tại hai điểm phân biệt hay 1m<2 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.

Vậy tập hợp các giá trị cần tìm là [1;2).

Chú ý khi giải, một số em có thể sẽ chọn nhầm B vì nghĩ -m = -1 thì đường thẳng y = -m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt là sai.


Câu 30:

12/07/2024

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(-1;-1;2) và song song với hai đường thẳng Δ:x12=y+12=z31,Δ':x1=y33=z+11 có phương trình là:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: u1=(2;2;1);u2=(1;3;1) lần lượt là vectơ chỉ phương của hai đường thẳng Δ;Δ'.

u1;u2=(1;1;4)

Vì mặt phẳng (P) song song với cả hai đường thẳng Δ;Δ' nên (P) nhận n=u1;u2=(1;1;4) làm 1 vectơ pháp tuyến.

Phương trình mặt phẳng (P):1(x+1)1(y1)+4(z2)=0x+y4z+8=0.


Câu 31:

17/07/2024

Bác Bính có một tấm thép mỏng hình tròn tâm O bán kính 4dm. Bác định cắt ra một hình quạt tròn tâm O, quấn rồi hàn ghép hai mép của hình quạt tròn lại để tạo thành một đồ vật dạng mặt nón tròn xoay (tham khảo hình vẽ). Dung tích lớn nhất có thể của đồ vật mà bác Bính tạo ra bằng bao nhiêu? (Bỏ qua phần mối hàn và độ dày của tấm thép)

Bác Bính có một tấm thép mỏng hình tròn tâm O bán kính 4dm. Bác định cắt ra một hình quạt tròn tâm O, quấn rồi hàn ghép hai mép của hình quạt tròn (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi bán kính đáy hình nón là r.

Bác Bính có một tấm thép mỏng hình tròn tâm O bán kính 4dm. Bác định cắt ra một hình quạt tròn tâm O, quấn rồi hàn ghép hai mép của hình quạt tròn (ảnh 1)

Ta có: Vn=13πr2h=13πr216r2 với 0<r<4.

Xét hàm f(r)=r216r2 trên (0;4) có:

f'(r)=2r16r2+r.r16r2=323r316r2=0r=463(0;4)r=463(0;4)r=0(0;4)

Bảng biến thiên:

Bác Bính có một tấm thép mỏng hình tròn tâm O bán kính 4dm. Bác định cắt ra một hình quạt tròn tâm O, quấn rồi hàn ghép hai mép của hình quạt tròn (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số f(r) đạt GTLN khi r=463.

Vậy Vmax=13π4632164632=128π327dm3


Câu 32:

13/07/2024

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(1)=3 x4f'(x)=f(x)1 với mọi x > 0. Tính f(2).

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: x4f'(x)=f(x)14xxf'(x)=f(x)1

f(x)+xf'(x)=4x+1xf'(x)'=4x+1

Lấy nguyên hàm hai vế theo x ta được xf(x)=2x2+x+C.

Mà f(1) = 3 nên ta có 1.f(1)=2.12+1+C3=3+CC=0

Từ đó xf(x)=2x2+xf(x)=2x+1 (do x > 0)

Suy ra f(2)=2.2+1=5.


Câu 33:

12/07/2024

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+2)2+(z2)2=4 và mặt phẳng (P):xy+2z1=0. Gọi M là một điểm bất kì trên mặt cầu (S). Khoảng cách từ M đến (P) có giá trị nhỏ nhất bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;2) và bán kính R = 2.

Dễ thấy d(I,(P))=1(2)+2.2112+12+22=6>2=R nên (P) và (S) không cắt nhau.

Gọi M' là giao điểm của đường thằng qua I và vuông góc với (P) như hình vẽ.

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) và mặt phẳng P: x - y + 2z + 1 = 0. Gọi M là một điểm bất kì trên mặt cầu (S). Khoảng (ảnh 1)

Ta thấy d(M;(P))M'H=IHR=62 nên d(M;(P)) đạt GTNN bằng 62 khi MM'.


Câu 34:

15/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - 2y - 2z - 3 = 0 và mặt phẳng (Q): x - 2y - 2z + 6 = 0. Gọi (S) là một mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt phẳng. Bán kính của (S) bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Mặt cầu tiếp xúc với hai mặt phẳng song song (P) và (Q) thì bán kính mặt cầu là R=12d((P);(Q))=12d(M;(Q)) với M(P).

Mặt phẳng (P):x2y2z3=0 và mặt phẳng (Q):x2y2z+6=0 11=22=2236 nên (P)//(Q).

Lấy M(3;0;0)(P) thì d((P);(Q))=d(M;(Q))=3+612+(2)2+(2)2=3.

Bán kính mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q) R=12d((P);(Q))=32.


Câu 35:

22/07/2024

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;10] để hàm số y=x33x2+3mx+2019 nghịch biến trên khoảng (1;2)?

Xem đáp án

Đáp án A

TXĐ: D=. Ta có: y'=3x26x+3m

Để hàm số đã cho nghịch biến trên (1;2) thì y'0,x(1;2) và bằng 0 tại hữu hạn điểm.

3x26x+3m0x(1;2)x22x+m0x(1;2)

(x1)2+m10x(1;2)1m(x1)2x(1;2)

Hàm số y=(x1)2 đồng biến trên 1;+ nên cũng đồng biến trên (1;2).

(11)2<(x1)2<(21)20<(x1)2<1

1m(x1)2x(1;2)1m1m0

Lại có m[10;10] mZ nên m{10;9;;0}.

Vậy có 11 giá trị của m.


Câu 36:

23/07/2024

Tính tổng phần thực của tất cả các số phức z0 thỏa mãn z+5zi=7z.

Xem đáp án

Đáp án C

Theo bài ra ta có: z+5zi=7zzi+5iz=7zz(i+1)=75iz

2z2=49+25z22z449z225=0

z2=25 (thỏa mãn)z=12 (loại)

z=5  (do z>0)

Thay z=5 vào biểu thức đề bài ta có: (z+1)i=7zz(i+1)=7i7ii+1=34i


Câu 37:

22/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;4;5), B(0;3;1), C(2;-1;0) và mặt phẳng (P): 3x - 3y - 2z - 15 = 0. Gọi M(a;b;c) là điểm thuộc (P) sao cho tổng các bình phương khoảng cách từ M đến A, B, C nhỏ nhất. Tính a + b + c.

Xem đáp án

Đáp án D

Xét biểu thức T=MA2+MB2+MC2

Gọi G(1;2;2) là trọng tâm của tam giác ABC thì GA+GB+GC=0.

Ta có: T=MA2+MB2+MC2=(MG+GA)2+(MG+GB)2+(MG+GC)2

=3MG+2MG(GA+GB+GC)+GA2+GB2+GC2=3MG2+GA2+GB2+GC2

Gọi H là hình chiếu của G lên (P) thì MGHG nên T đạt GTNN nếu MH.

Viết phương trình đường thẳng d đi qua G(1;2;2) và vuông góc (P).

Khi đó d nhận n(P)=(3;3;2) làm véctơ chỉ phương nên d:x=1+3ty=23tz=22t

M=d(P) nên tọa độ của M thỏa mãn hệ phương trình x=1+3ty=23tz=22t3x3y2z15=0

3(1+3t)3(23t)2(22t)15=022+22t=0t=1M(4;1;0)

a=4,b=1,c=0a+b+c=3


Câu 38:

12/07/2024

Có bao nhiêu cách chia 20 chiếc bút chì giống nhau cho 3 bạn Bắc, Trung, Nam sao cho mỗi bạn được ít nhất một chiếc bút chì?

Xem đáp án

Đáp án C

Giả sử ta đặt 20 chiếc bút nằm thẳng hàng nhau thì giữa chúng có 19 khoảng trống (không kể khoảng trống ở hai đầu)

Để chia làm 3 phần, ta đặt bất kì 2 vạch đánh dấu sao cho mỗi vạch vào 1 khoảng trống trong 19 khoảng trống trên thì đều chia 20 chiếc bút chì thành 3 phần và mỗi phần đều có ít nhất 1chiếc bút.

Như vậy có C192 cách chia 20 bút chì gống nhau cho 3 bạn mà mỗi bạn được ít nhất 1 chiếc bút chì.


Câu 39:

15/07/2024

Cô Ngọc vay ngân hàng một số tiền với lãi suất 1%/tháng. Cô ấy muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, cô ấy bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là 5 triệu đồng và cô ấy trà hết nợ sau đúng 5 năm kề từ ngày vay (số tiền hoàn nợ tháng cuối cùng có thề ít hơn 5 triệu đồng). Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mà cô Ngọc vay ngân hàng là số nào trong các số dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án B

Goi T là số tiền cô Ngọc vay ban đầu, kí hiệu r=1%,A=5 triệu

- Sau tháng thứ nhất, số tiền nợ là T1=T+TrA=T(1+r)A.

- Sau tháng thứ hai, số tiền nợ là

T2=T(1+r)A+[T(1+r)A]rA=T(1+r)+T(1+r)rAArA

=T(1+r)2A(1+r)A

- Sau tháng thứ ba, số tiền nợ là:

=T(1+r)2A(1+r)A+T(1+r)2A(1+r)ArA=T(1+r)3A(1+r)2A(1+r)A=T(1+r)3A(1+r)2+(1+r)+1=T(1+r)3A(1+r)311+r1=T(1+r)3Ar(1+r)31

- Sau tháng thứ n, số tiền nợ là Tn=T(1+r)nAr(1+r)n1.

Do sau 5 năm (60 tháng) thì cô Ngọc trả hết nợ nên

T(1+1%)51%(1+1%)601=0T224,775 triệu

Do tháng cuối cùng có thể trả ít hơn 5 triệu nên số nợ ban đầu không vượt quá 224,775 triệu.

Vậy nên số nợ ban đầu có thề là 224 triệu.

Số nợ không thể là 225 tr vì nếu vậy thì sau 60 tháng không thể trả hết nợ mà sẽ còn dư nợ đến tháng thứ 61 (mâu thuẫn giả thiết).


Câu 40:

13/07/2024

Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh bằng 3, hình chiếu vuông góc của  trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AB=3AH,SH=3. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAD) bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng 3, hình chiếu vuông góc của  trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H nằm (ảnh 1)

Sử dụng d(M;(P))=d(N;(P)) với MN//(P).

Sử dụng công thức chuyển điểm: Đường thẳng AB cắt (P) tại M thì d(A;(P)d(B;(P))=AMBM.

Xác định khoảng cách d(N;(P))=H với H là hình chiếu vuông góc của N trên (P)

Vì BC//ADBC//(SAD)d(C;(SAD))=d(B;(SAD)

Lại có AB=3AHd(B;(SAD))d(H;(SAD))=ABAH=3

Hay d(C;(SAD))=3d(H;(SAD))

Ta có: ADABADSA  (do SA(ABCD))AD(SAB)

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng 3, hình chiếu vuông góc của  trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H nằm (ảnh 1)

Kẻ HKSA tại K ta có: HKSAHKAD  (do AD(SAB)

Nên HK(SAD) tại K nên d(H;(SAD))=HK

Ta có AB=3AH=1

Xét tam giác SHA  vuông tại H có 1HK2=1SH2+1HA2=13+11HK=32

Suy ra d(C;(SAD))=332.


Câu 41:

15/07/2024

Cho hàm số f(x)=x42x2+m,(m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên m[10;10] sao cho max[1;2]f(x)+min[1;2]f(x)10. Số phần S là:

Xem đáp án

Đáp án C

Xét hàm số f(x)=x42x2+m, hàm số liên tục trên đoạn [1;2].

Ta có: f'(x)=4x34x>0,x(1;2) Hàm số f(x) đồng biến trên đoạn [1;2], do đó max1;2f(x)=m+8;min1;2f(x)=m1.

TH1: m101m10 thì max1;2f(x)=m+8;min1;2f(x)=m1.

Khi đó: max1;2f(x)+min1;2f(x)10m+8+m110m32m{2;3;4;;10}

trường hợp này có 9 số nguyên.

TH2: m+8010m8 thì max1;2f(x)=m+1;min1;2f(x)=m8.

Khi đó: max1;2f(x)+min1;2f(x)10m+1m81010m172m{10;9}

trường hợp này có 2 số nguyên.

TH3: 8<m<1 thì min1;2f(x)=0;max1;2f(x)=m+1  khi8<m72m+8  khi72<m<1

Do m là số nguyên nên: max1;2|f(x)|+min1;2|f(x)|10m+110,khi8<m4m+810, khi 4<m<1

không tồn tại  thỏa mãn.

Vậy số phần tử của tập S là 11.


Câu 42:

12/07/2024

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+d với a,b,c,d có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc đoạn [-10;10] của tham số m để bất phương trình  (ảnh 1)

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc đoạn [-10;10] của tham số m để bất phương trình f1x2+23x3x2+83f(m) có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S 

Xem đáp án

Đáp án D

Điều kiện: 1x1

Khi đó trở thành tìm m để bất phương trình f1x2+23x3x2+83f(m) có nghiệm x[1;1]

Xét hàm số g(x)=f1x2+23x3x2+83 trên 1;1.

Bài toán trở thành tìm m để f(m)g(x) có nghiệm x1;1f(m)min1;1g(x).

Ta có g'(x)=x1x2.f'1x2+2x22x=xf'1x21x2+2x2x=0

Vì x1;101x21f'1x2>042x20f'1x21x2+2x2<0

Ta có bảng biến thiên của hàm g(x) trên 1;1

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc đoạn [-10;10] của tham số m để bất phương trình (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên ta có: f(m)min1;1g(x)=g(1)=4; dựa vào đồ thị ta có m>0m=3.

Do mm[10;10], nên m{3;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}.

Vậy có 11 số nguyên m thỏa mãn.


Câu 43:

13/07/2024

Cho 12(x+1)exdx=ae2+be+c với a, b, c là các số nguyên. Tính a + b + c.

Xem đáp án

Đáp án B

Đặt u=x+1dv=exdxdu=dxv=ex

12(x+1)exdx=(x+1)ex1212exdx=3e22eex12

=3e22ee2+e=3e2e2e

Vậy a=3,b=1;c=1a+b+c=1


Câu 44:

12/07/2024

Hình phẳng giới hạn bởi tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z3+z+3=10 có diện tích bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi z=x+yi(x;yR) thì mô đun z=x2+y2

Biến đổi giả thiết để có quỹ tích là elip x2a2+y2b2=1

Diện tích elip bằng π.ab.

Gọi z=x+yi(x;yR) ta có z3+z+3=10

x3+yi+x+3+yi=10(x3)2+y2+(x+3)2+y2=10

(x3)2+y2=10(x+3)2+y2

x26x+9+y2=10020(x+3)2+y2+x2+6x+9+y2

5(x+3)2+y2=3x+2525x2+6x+9+y2=9x2+150x+625

25x2+16y2=400x24+y25=1

Quỹ tích điểm biểu diễn số phức z là elip x24+y25=1a=4;b=5.

Diện tích elip là: S=πab=20π.


Câu 45:

13/07/2024

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 3a=5b=15c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=a2+b2+c24(a+b+c).

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có 3a=5b=15ca=blog35=clog315=c1+log35

log35=ab=cb+cab+bc+ac=0

Ta có: P=a2+b2+c24(a+b+c)=(a+b+c)22(ab+bc+ac)4(a+b+c)

=(a+b+c)2244


Câu 46:

13/07/2024

Cho phương trình x23x+m2+x28x+2m=0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-20;20] để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt?

Xem đáp án

Đáp án B

+ Đặt x23x+m=t rồi biến đổi đưa về phương trình tích.

+ Từ đó sử dụng sự tương giao của hai đồ thị hàm số để biện luận số nghiệm của phương trình.

+ Phương trình f(x)=g(x) có số nghiệm bằng số giao điểm của hai đồ thị hàm số y=f(x);y=g(x).

Xét phương trình x23x+m2+x28x+2m=0x23x+m2+x23x+m5x+m=0

Đặt x23x+m=tm=t2x2+3x ta có phương trình:

t2+t5x+tx2+3x=0t2x2+2t2x=0(tx)(t+x+2)=0

tx=0t+x+2=0x24x+m=0x22x+2+m=0m=x2+4xm=x2+2x2

Ta có đồ thị hàm số y=x2+4x y=x2+2x2.

Cho phương trình ( x^2 - 3x + m)^2 + x^2 - 8x + 2m = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;10] để phương trình đã (ảnh 1)

Từ đồ thị hàm số ta thấy để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thì m<1m5.

m[20;20];mZm{20;19;;6;4;3;2} nên có 18 giá trị của thỏa mãn.


Câu 47:

13/07/2024

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (MND) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1, khối đa diện còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ dưới đây). Tính tỉ số V1V2.

Xem đáp án

Đáp án D

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm đối xứng của C qua B  và N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (MND) chia (ảnh 1)

Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD.

Có BP//DCBPDC=MPMD=MBMC=12BPAB=12P là trung điểm của AB.

Ta có ΔMBP=ΔDAP(c.g.c)SΔMBP=SΔDAP

SΔMBP+SBCDP=SΔDAP+SBCDPSMCD=SABCD

Mà d(N;(MCD))d(S;(ABCD))=NCSC=12

VN.MCDVS.ABCD=13SMCD.d(N,(MCD))13SABCD.d(S,(ABCD))=12VN.MCD=12VS.ABCD=V2

Xét tam giác MNC, áp dụng định lý Mênêlauýt cho bộ ba điểm thẳng hàng B,Q,S ta có:

BMBCSCSNQNQM=11.2.QNQM=1QNQM=12MQMN=23

VM.PBQVM.NCD=MBMCMPMDMQMN=121223=16VM.PBQ=16VM.NCD=16V2=V12

VBPQ.CDN=VM.CDNVM.BPQ=V2V12=5V12

V2=5V12V1=V5V12=7V12V1V2=75


Câu 48:

20/07/2024

Cho số phức z thỏa mãn z+1=3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: T=z+4i+z2+i

 

Xem đáp án

Đáp án B

+ Số phức z=x+yi(x;yR) có mô đun z=x2+y2

+ Sử dụng BĐT Bunhiacốpxki với hai bộ số (a;b),(x;y) ta có (ax+by)2a2+b2x2+y2

+ Dấu "=" xảy ra khi xa=by.

Gọi số phức z=x+yi  (x;yR)

Theo đề bài z+1=3x+1+yi=3(x+1)2+y2=3

Ta có T=z+4i+z2+i=x+4+(y1)i+x2+(y+1)i

=(x+4)2+(y1)2+(x2)2+(y+1)2

Áp dụng BDT Bunhiacốpxki ta có:

T2=(x+4)2+(y1)2+(x2)2+(y+1)2212+12(x+4)2+(y1)2+(x2)2+(y+1)2

T222x2+2y2+4x+22=4(x+1)2+y2+10=52 (vì (x+1)2+y2=3

 

Do đó T213

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi (x+4)2+(y1)2=(x2)2+(y+1)2(x+1)2+y2=3y=3x+3(x+1)2+(3x+3)2=3x=310y=910+3x=310y=910+3

Vậy Tmax=213.

 


Câu 49:

20/07/2024

Cho hàm số f(x)=x33x+1. Tìm số nghiệm của phương trình f(f(x))=0.

Xem đáp án

Đáp án D

Hàm số y=f(x)=x33x+1 xác định trên R và có f'(x)=3x23=0x=±1

Đồ thị (hình vẽ bên):

Cho hàm số y = x^3 - 3x + . Tìm số nghiệm của phương trình f(f(x)) = 0 (ảnh 1)

Sử dụng MTCT ta có f(x)=0x=x1(2;11)x=x2(0;1)x=x3(1;2)

f(f(x))=0f(x)=0f(x)=x1(2;1)  (1)f(x)=x2(0;1)  (2)f(x)=x3(1;2)  (3)

+ Đường thẳng y=x1(2;1) cắt đồ thị hàm số y=f(x) tại duy nhất 1 điểm nên (1) có 1 nghiệm duy nhất.

+ Đường thẳng y=x2(0;1) cắt đồ thị hàm số y=f(x) tại 3 điểm nên (2) có 3 nghiệm phân biệt.

+ Đường thẳng y=x3(1;2) cắt đồ thị hàm số y=f(x) tại 3 điểm nên (3) có 3 nghiệm phân biệt. Hơn nữa trong ba nghiệm này không có nghiệm nào trùng với nghiệm của (1) và (2).

Vậy tổng số nghiệm của ba phương trình (1), (2), (3) là 1 + 3 + 3 = 7 nghiệm.


Câu 50:

12/07/2024

Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 2x2+y21+log3x2+y2+1=3. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức S=xy+x3y3 là a6b với a, b là các số nguyên dương và phân số ab tối giản. Tính giá trị biểu thức T=2a+b.

Xem đáp án

Đáp án B

Nhận xét hàm số f(t)=2t1+log3(t+1) đồng biến và f(2)=3, từ đó

2x2+y21+log3x2+y2+1=3x2+y2=2

S=xy+x3y3=xy1+x2+y2+xy

Đặt t=xy do xyx2+y22=1 nên t[1;1].

Xét hàm số g(t)=(22t)(3+t)2 trên [-1;1] được maxt1;1g(t)=g13=51227 .

Do S > 0 nên S251227S1669

Vậy T =34.


Bắt đầu thi ngay