25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 14)

  • 7718 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

22/07/2024

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(-1;0;0); B(0;0;2); C(0;-3;0). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là:

Xem đáp án

Đáp án D

Tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông góc.

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ABOC.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(-1;0;0); B(0;0;2); C(0;-3;0). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp (ảnh 1)

Ta có: OCOAOCOBOCOAB.

Qua M dựng đường thẳng song song với OC, qua N dựng đường thẳng song song với OM. Hai đường thẳng này cắt nhau tại I

ΔOAB vuông tại OM là tâm đường tròn ngoại tiếp ΔOABIO=IA=IB.

IINIO=ICIO=IA=IB=ICI là tâm mặt cầu ngoại tiếp O.ABC.

Ta có: OA=1,OB=2,OC=3OM=12AB=1212+22=52

R=OI=IM2+OM2=94+54=142


Câu 2:

12/07/2024

Cho cấp số cộng un u1=11 và công sai d = 4. Hãy tính u99.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: u1=11;d=4u99=u1+991.d=11+98.4=403


Câu 3:

12/07/2024

Tìm a để hàm số fx=x21x1khix1a        khix=1 liên tục tại điểm x0=1 .

Xem đáp án

Đáp án C

Hàm số y=fx liên tục tại x=1limx1fx=f1=a

limx1x21x1=alimx1x1x+1x1=alimx1x+1=a2=a.

Định nghĩa: Cho hàm số y=fx xác định trên khoảng Kx0K. Hàm số y=fx được gọi là hàm số liên tục tại x0 nếu limxx0fx=fx0.


Câu 4:

23/07/2024

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B. Biết SAABCD,AB=BC=a,AD=2a,SA=a2. Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm A, B, C, D, E.

Xem đáp án

Đáp án B

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Biết AB = BC = a; AD = 2a. Gọi E là trung điểm của AD (ảnh 1)

Xét tứ giác ABCEAE//BC,AE=BC=aABCE là hình bình hành.

Lại có ABC^=90° (giả thiết), AC=BCABCE là hình vuông cạnh a.

Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCE Rd=a22.

Sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABCE là: R=SA24+Rd2=2a24+2a24=a

Lưu ý: Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy, sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp R=h24+Rd2, trong đó h là chiều cao khối chóp, Rd là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy.


Câu 5:

19/07/2024

Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3sin2x+2sinxcosxcos2x=0. Chọn khẳng định đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Với cosx=0sin2x=1 không phải là nghiệm của phương trình.

Với cosx0

Phương trình tương đương với:

3sin2x+2sinxcosxcos2x=03sin2xcos2x+2sinxcosx1=0

3tan2x+2tanx1=0tanx=1tanx=13x=π4+kπ,kx=arctan13+kπ,k

Nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình là x=arctan130;π2.


Câu 6:

12/07/2024

Hàm số y=x4x3x+2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Đáp án D

Hàm số y=x4x3x+2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

y'=4x33x21=04x33x21=0x=1y''=12x26xy''1=126=6>0

x=1 là điểm cực tiểu của hàm số.

Vậy đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị.


Câu 7:

22/07/2024

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=xx+3 trên đoạn [-2;3] bằng:

Xem đáp án

Đáp án B

Hàm số fx=xx+3 xác định trên đoạn [-2;3].

Ta có: f'x=1.30.1x+32=3x+32>0,x2;3 Hàm số luôn đồng biến trên đoạn [-2;3] .

GTLN của hàm số fx=xx+3 trên đoạn [-2;3] là: f3=33+3=12.

Phương pháp:

Tìm GTLN của hàm số y=fx trên a;b bằng cách:

Giải phương trình y' = 0 tìm các nghiệm xi.

Tính các giá trị fa,fb,fxi (với xia;b).

Khi đó: mina;bfx=minfa;fb;fximaxa;bfx=maxfa;fb;fxi.


Câu 8:

19/07/2024

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta thấy: Hàm số đồng biến trên ;1 1;+, hàm số nghịch biến trên (-1;1).

Do đó chỉ có đáp án B đúng vì ;2;1 Hàm số đồng biến trên ;2.


Câu 9:

23/07/2024

Hàm số y=x3+3x21 có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây?

Hàm số y = -x^3 + 3 x^2 - 1 có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: limx+y= Loại các đáp án A và D.

Đồ thị hàm số đi qua điểm 0;1 Loại đáp án C.


Câu 10:

21/07/2024

Gọi n là số nguyên dương sao 1log3x+1log32x+1log33x+...+1log3nx=190log3x cho đúng với mọi x dương, x1. Tìm giá trị của biểu thức P=2n+3.

Xem đáp án

Đáp án B

Với x>0,x1 ta có: 1log3x+1log32x+1log33x+...+1log3nx=190log3x

logx3+logx32+...+logx3n=190.logx3logx3.32.33...3n=190.logx3logx31+2+3+...+n=190.logx3nn+12=190nn+1=380n=19P=2n+3=2.19+3=41.

 

Lưu ý: Sử dụng các công thức logambn=nmlogab 1logab=logba (giả sử các biểu thức là có nghĩa).


Câu 11:

12/07/2024

Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức 2x32018 thành đa thức:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: 2x32018=k=02018C2018k2xk.32018k, do đó khai triển trên có 2019 số hạng.


Câu 12:

21/07/2024

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB’C’.

Xem đáp án

Đáp án D

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB’C’ (ảnh 1)

Ta có: VABCA'B'=VABC.A'B'C'VA.A'B'C'=VABC.A'B'C'13VABC.A'B'C'=23VABC.A'B'C'=23V


Câu 13:

12/07/2024

Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9%/năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm số tiền cả gốc và lãi người đó rút về gần với con số nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: A5=80.1+6,9%5=111,68 (triệu đồng).

Lưu ý:

Sử dụng công thức lãi kép: An=A1+rn

Trong đó:

A: tiền gốc.

r: lãi suất.

n: thời gian gửi tiết kiệm.


Câu 14:

19/07/2024

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R có đồ thị của hàm số y = f'(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R có đồ thị của hàm số y = f'(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có bảng xét dấu của f'(x) như sau:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R có đồ thị của hàm số y = f'(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào (ảnh 1)

Dựa vào bảng xét dấu ta có:

Hàm số nghịch biến trên ;1,1,2 và đồng biến trên 2;+.

Dựa vào đồ thị của hàm số y=f'x ta thấy f'x đồng biến trên khoảng 2;+y=fx đồng biến trên 2;+.


Câu 15:

02/11/2024

Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABCABD là các tam giác đều. Tính góc giữa hai đường thẳng ABCD

Xem đáp án

Đáp án đúng:C

*Lời giải

Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD (ảnh 1)

Gọi M là trung điểm của AB ta có:

ΔABC đều CMAB.

ΔABD đều DMAB.

ABMCDABCDAB,CD^=90°

*Phương pháp giải

- Ta nhận thấy giữa hai mặt phẳng ABC và ABD đều có chung cạnh AB. Lấy điểm M là trung điểm cạnh AB.

- Từ đó ta thấy được đoạn CM và DM đều đang vuông góc với AB

do đó: AB vuông góc với CD hay chính là AB vuông góc với mặt phẳng MCD

*Lý thuyến cần nắm về góc giữa hai mặt phẳng: 

1. Góc giữa 2 mặt phẳng là gì?

- Khái niệm: Góc giữa 2 mặt phẳng là góc được tạo bởi hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.

Góc giữa hai mặt phẳng: Lý thuyết, cách xác định và các dạng bài tập (ảnh 1)

Trong không gian 3 chiều, góc giữa 2 mặt phẳng còn được gọi là ‘góc khối’, là phần không gian bị giới hạn bởi 2 mặt phẳng. Góc giữa 2 mặt phẳng được đo bằng góc giữa 2 đường thẳng trên mặt 2 phẳng có cùng trực giao với giao tuyến của 2 mặt phẳng.

2. Tính chất của góc giữa 2 mặt phẳng

Từ định nghĩa trên ta có:

- Góc giữa 2 mặt phẳng song song bằng 0 độ,

- Góc giữa 2 mặt phẳng trùng nhau bằng 0 độ.

3. Cách xác định góc giữa 2 mặt phẳng

Gọi P là mặt phẳng 1, Q là mặt phẳng 2

Trường hợp 1: Hai mặt phẳng (P), (Q) song song hoặc trùng nhau thì góc của 2 mặt phẳng bằng 0,

Trường hợp 2: Hai mặt phẳng (P), (Q) không song song hoặc trùng nhau.

 

Góc giữa hai mặt phẳng: Lý thuyết, cách xác định và các dạng bài tập (ảnh 1)

Công thức và phương pháp tính góc giữa hai mặt phẳng

1. Công thức tính góc giữa hai mặt phẳng

Góc giữa hai mặt phẳng: Lý thuyết, cách xác định và các dạng bài tập (ảnh 1)

2. Cách tính góc giữa 2 mặt phẳng

a. Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, định lý hàm số sin, hàm số cos.

 

b. Dựng mặt phẳng phụ (R) vuông góc với giao tuyến c mà (Q) giao với (R) = a, (P) giao với (R) = b.

Suy ra 

 

Góc giữa hai mặt phẳng: Lý thuyết, cách xác định và các dạng bài tập (ảnh 1)

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Lý thuyết, cách xác định và bài tập tính góc giữa 2 mặt phẳng 

Góc giữa hai mặt phẳng (lý thuyết, công thức) các dạng bài tập và cách giải 


Câu 16:

23/07/2024

Cho 2x3x2dx=A3x28+B3x27+C với A,B,C. Tính giá trị của biểu thức 12A+7B.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: I=2x3x26dx.

Đặt 3x2=tx=t+23dx=13dt.

Suy ra I=29t+2t6dt=29t7+2t6dt=29t88+2t77+C=136t8+463t7+C

I=1363x28+4633x27+CA=136B=46312A+7B=12.136+7.463=79.


Câu 17:

12/07/2024

Tập nghiệm của bất phương trình 11+a22x+1>1 (với a là tham số, a0) là:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: 0<11+a2<1;a011+a22x+1>12x+1<0x<12.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ;12

Lưu ý: ax>aba>1x>b0<a<1x<b.


Câu 18:

19/07/2024

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau đây (ảnh 1)

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau đây?

Xem đáp án

Đáp án C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 2 và đạt cực tiểu tại x = 4.

Chú ý khi giải: Học sinh rất hay kết luận nhầm hàm số đạt cực đại tại x = 3.


Câu 19:

12/07/2024

Tìm tập nghiệm của phương trình 3x2+2x=1.

Xem đáp án

Tìm tập nghiệm của phương trình 3 ^ ( x^2 + 2x) = 1.


Câu 20:

12/07/2024

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a=i+2j3k. Tìm tọa độ của vectơ a.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: a=i+2j3ka=1;2;3.


Câu 21:

12/07/2024

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

Xem đáp án

Đáp án B

Đáp án A: Ta có: a=3>1 hàm số đồng biến trên 0;+.

Đáp án B: Ta có: 0<a=π4<1 hàm số nghịch biến trên 0;+.


Câu 22:

23/07/2024

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A,AB=AC=a,BAC^=120°. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi H là trung điểm của AB.

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB = AC = a. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ảnh 1)

ΔSAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCSHABC.

ΔSAB đều cạnh aSH=a32.

SABC=12.AB.AC.sinA=12a2.32=a234.VSABC=13.SABC.SH=13.a32.a234=a38.


Câu 23:

19/07/2024

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [-2018;2018] để hàm số y=lnx22xm+1 có tập xác định R.

Xem đáp án

Đáp án A

Hàm số y=lnx22xm+1 xác định trên x22xm+1>0,x

a>0Δ'<01>0   m1+m1<0m<0.

Mà mm2018;2018mm2018;0m=2018;2017;...;1.

Vậy có 2018 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

 


Câu 24:

21/07/2024

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số y = f'(x) trên R như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số y = f'(x) trên R như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số y=f'x cắt trục Ox tại 1 điểm qua điểm đó hàm số y=f'x đổi dấu từ âm sang dương nên điểm đó là điểm cực tiểu của hàm số y=fx.


Câu 25:

22/07/2024

Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là

Xem đáp án

Đáp án D

Hình trụ có thiết diện đi qua trục là hình vuông có cạnh bằng 4a2R=h=4aR=2a với R, h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ.

Sxq=2πRh=2π.2a.4a=16πa2.


Câu 26:

12/07/2024

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

Xem đáp án

Đáp án A

Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng SAC,SBD,SEG,SFH như hình vẽ với F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xưngz (ảnh 1)


Câu 27:

19/07/2024

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 1, giá trị cực đại yCĐ=2 và đạt cực tiểu tại x = 3, giá trị cực tiểu yCT=1.

Lưu ý: Hàm số y=f'x không xác định tại x = 3, nhưng x = 3 vẫn là điểm cực tiểu của hàm số vì đi qua điểm x = 3 thì y’ đổi dấu từ âm sang dương.


Câu 28:

14/07/2024

Tìm nguyên hàm của hàm số y=x23x+1x

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: I=x23x+1xdx=x333x22+lnx+C

Lưu ý: Chú ý dùng dấu giá trị tuyệt đối khi có lnx, học sinh có thể chọn nhầm đáp án C.


Câu 29:

12/07/2024

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;10] và 

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: 010fxdx=02fxdx+26fxdx+610fxdx.

P=02fxdx+610fxdx=010fxdx26fxdx=73=4.

Lưu ý: Sử dụng tính chất của tích phân: abfxdx+bcfxdx=acfxdx.


Câu 30:

19/07/2024

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x2+m trên đoạn [-1;1] bằng 0

Xem đáp án

Đáp án B

TXĐ: D=.

Ta có: y'=3x26x=0x=01;1x=21;1y0=my1=m2y1=m4min1;1y=m4=0m=4.


Câu 31:

19/07/2024

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y = |f(|x|)| có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y = |f(|x|)| có tất cả bao nhiêu điểm cực trị (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có dạng: y=ax3+bx2+cx+d (với a0).

Đồ thị hàm số đi qua các điểm 2;1,1;3,1;1,2;3.

Khi đó ta có đồ thị hàm số y=x33x+1 như hình vẽ sau.

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y = |f(|x|)| có tất cả bao nhiêu điểm cực trị (ảnh 1)

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có 7 điểm cực trị.

Lưu ý:

Cách 1: Sử dụng quy tắc vẽ đồ thị hàm số y=fx để tìm số điểm cực trị của hàm số.

Cách 2: Tìm hàm số y=fx dựa vào đồ thị hàm số sau đó suy ra hình dáng của đồ thị hàm số y=fx để tìm số điểm cực trị của hàm số.


Câu 32:

13/07/2024

Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số fx=xcosxx2. Hỏi đồ thị của hàm số y = F(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: Fx=fxdxF'x=fx

F'x=0xcosxx2=0x0gx=xcosx=0

Xét hàm số gx=xcosx=0 ta có: g'x=1+sinx0,x.

Do đó hàm số g(x) đồng biến trên  Phương trình g(x) = 0 có nghiệm duy nhất.


Câu 33:

19/07/2024

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi số tự nhiên cần lập có dạng: abcd¯a,b,c,d1;2;3;4;5;6;7;8;9

Số cần lập chia hết cho 15 nên nó chia hết cho 3 và 5.

Số cần lập chia hết cho 5 nên ta có: d=5d có 1 cách chọn.

Số cần tìm có dạng: abc5¯.

Số cần lập chia hết cho 3 nên a+b+c+53.

Chọn a có 9 cách chọn, chọn b có 9 cách chọn.

+ Nếu a+b+53c3;6;9c có 3 cách chọn.

+ Nếu a+b+5 chia cho 3 dư 1 c2;5;8c có 3 cách chọn.

+ Nếu a+b+5 chia cho 2 dư 2 c1;4;7c có 3 cách chọn.

Có 3 cách chọn c.

Như vậy có: 9.9.3.1=243 cách chọn.

Vậy có 243 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Lưu ý: Số tự nhiên chia hết cho 15 thì chia hết cho 3 và chia hết cho 5.


Câu 34:

17/07/2024

Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm OO’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a. Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O’ lấy điểm B. Đặt  là góc giữa AB và đáy. Tính tanα khi thể tích khối tứ diện OO’AB đạt giá trị lớn nhất.

Xem đáp án

Đáp án A

Lấy điểm A'O',B'O sao cho AA’, BB’ song song với trục OO’.

Khi đó ta có lăng trụ đứng OAB’. O’A’B.

Ta có: VOO'AB=VOAB'.O'A'BVA.O'A'BVB.OAB'

=VOAB'.O'A'B13VOAB'.O'A'B13VOAB'.O'A'B=13VOAB'.O'A'B

Do đó để VOO'AB lớn nhất sinAOB'^=1AOB'^=90°OAOB'.

O'A'O'BΔO'A'B vuông tại O'A'B=2O'A'=2a2.

 

Ta có: O'A'BAB,O'A'B^=ABA'^=αtanα=AA'A'B=2a2a2=12.


Câu 35:

13/07/2024

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x143x+13x5.

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện: 3x+1043x+13x50x133x+143x+1+40x133x+1220

                  x133x+120x133x+14x13x1

Ta có: limx1x143x+13x5=limx1x13x+122=limx13x+1+233x+12=+

x=1 là đường TCĐ của đồ thị hàm số.

limx±x143x+13x5=13y=13 là đường TCN của đồ thị hàm số.

Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.

Lưu ý:

Đường thẳng x =  được gọi là TCĐ của đồ thị hàm số.

y=fx=gxhxlimxafx=.

Đường thẳng y = b được gọi là TCN của đồ thị hàm số y=fxlimx±fx=b.

CASIO hỗ trợ tính giới hạn

Dạng

Dữ liệu

Thao tác

limxfx

Nhập f(x)

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = (x - 1) / [( 4 căn ( 3x + 1)) - 3x -5 ] (ảnh 1)

limx+fx

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = (x - 1) / [( 4 căn ( 3x + 1)) - 3x -5 ] (ảnh 1)

limxafx

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = (x - 1) / [( 4 căn ( 3x + 1)) - 3x -5 ] (ảnh 1)

limxa+fx

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = (x - 1) / [( 4 căn ( 3x + 1)) - 3x -5 ] (ảnh 1)

limxafx

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = (x - 1) / [( 4 căn ( 3x + 1)) - 3x -5 ] (ảnh 1)


Câu 36:

21/07/2024

Cho hình chóp S.ABC có đáy ΔABC vuông cân ở B,AC=a2,SAABC,SA=a. Gọi G là trọng tâm của ΔSBCα đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S. Tính V.

Xem đáp án

Đáp án A

Trong (SBC) qua G kẻ MN//BCMSB,NSC.

Khi đó mặt phẳng đi qua AG và song song với BC chính là mặt phẳng (AMN).

Mặt phẳng này chia hai khối chóp thành 2 khối S.AMNAMNBC.

Gọi H là trung điểm của BC.

Cho hình chóp S.ABC có đáy tam giác ABC vuông cân ở B, SA = a, AC = a căn 2, SA vuông góc với mặt phẳng ABC. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC (ảnh 1)

MN//BC; theo định lý Ta-lét ta có: SMSB=SNSC=23=SGSH.

VS.AMNVS.ABC=SMSB.SNSC=23.23=49VS.AMN=49VS.ABC

Mà VS.AMN+VAMNBC=VS.ABCVAMNBC=59VS.ABC=V

Ta có ΔABC vuông cân tại BAB=BC=AC2=aSΔABC=12a2.

VS.ABC=13.SA.SΔABC=13.a.12.a2=a36

Vậy V=59.a36=5a354.

Công thức tỉ số lượng giác: Cho chóp S.ABC,A'SA,B'SB,C'SC. Khi đó VS.A'B'C'VS.ABC=SA'SA.SB'SB.SC'SC.


Câu 37:

19/07/2024

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA=BC=3;SB=AC=4;SC=AB=25. Tính thể tích khối chóp S.ABC

Xem đáp án

Đáp án D

Đặt SA=SB=a,SB=AC=b,SC=AB=c.

Dựng hình chóp S. A’B’C’ sao cho A, B, C lần lượt là trung điểm của B’C’, C’A’, A’B’.

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA = BC = 3, SB = AC = 4; SC = AB. Tính thể tích khối chóp S.ABC (ảnh 1)

Dễ thấy ΔABC đồng dạng với ΔA'B'C' theo tỉ số 12SΔABCSΔA'B'C'=14VS.ABC=14.VS.A'B'C'

Ta có AB, BC, CA là các đường trung bình của tam giác A’B’C’.

A'B'=2AB=2c;B'C'=2BC=2a;A'C'=2AC=2b

ΔSA'B',ΔSB'C',ΔSC'A' là các tam giác vuông tại S (tam giác có trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy) SA',SB',SC' đôi một vuông góc.

VS.A'B'C'=16.SA'.SB'.SC'VS.ABC=124.SA'.SB'.SC'

Áp dụng định lí Pytago ta có: SA'2+SB'2=4c2SB'2+SC'2=4a2SA'2+SC'2=4b2SA'2=2b2+c2a2SB'2=2a2+c2b2SC'2=2a2+b2c2

VS.ABC=124.8b2+c2a2a2+c2b2a2+b2c2=162b2+c2a2a2+c2b2a2+b2c2

Thay a=3,b=4,c=25VS.ABC=3904.


Câu 38:

12/07/2024

Trong không gian Oxyz, lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC = 1. Trên hai tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A, B thay đổi sao cho OA + OB = OC. Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O.ABC?

Xem đáp án

Đáp án A

Giả sử Aa;0;0,B0;b;0OA=aOB=b.

Tứ diện OABCOA, OB, OC đôi một vuông góc.

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ABOC.

Ta có: OCOAOCOBOCOAB

Qua M dựng đường thẳng song song với OC, qua N dựng đường thẳng song song với OM. Hai đường thẳng này cắt nhau tại I

ΔOAB vuông tại OM là tâm đường tròn ngoại tiếp ΔOABIO=IA=IB.

IINIO=ICIO=IA=IB=ICI là tâm mặt cầu ngoại tiếp O.ABC.

Ta có: OM=12AB=12a2+b2

R=OI=IM2+OM2=c24+a2+b24=a2+b2+c22a2+1a2+12=2a22a+22   =2a2a+12=2a22.a.12+14+342=2a122+32264.

Vậy a=3,b=4,c=25VS.ABC=3904


Câu 39:

19/07/2024

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB=1cm,AC=3cm. Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông tại BC. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích bằng 55π6cm3. Tính khoảng cách từ C đến SAB.

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi I là trung điểm của SA.

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 1cm. Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông tại B và C (ảnh 1)

Tam giác SAB, SAC vuông tại B,CIS=IA=IB=ICI là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC.

Gọi H là trung điểm của BC. Vì ΔABC vuông tại AH là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCIHABC.

Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC.

Theo đề bài ta có:

43πR3=55π6R3=558=1258R=52IS=IA=IB=IC=52

Xét tam giác vuông ABC có: BC=AB2+AC2=2AH=1

Xét tam giác vuông IAH có: IH=IA2AH2=541=12

SΔABC=12.AB.AC=12.1.3=32VI.ABC=13.IH.SΔABC=13.12.32

Ta có: SIABC=AdS;ABCdI;ABC=SAIA=2VS.ABCVS.IBC=2VS.ABC=2VI.ABC=2.312=36

Xét tam giác vuông SAB có IB=52SA=2IB=5SB=SA2AB2=2

SΔSAB=12.1.2=1

Ta có: VS.ABC=13dC;SAB.SΔSABdC;SAB=3VS.ABCSΔSAB=3.361=32.


Câu 40:

23/07/2024

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [0;4] và thỏa mãn điều kiện 4xfx2+6f2x=4x2. Tính tích phân 04fxdx.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: 4xfx2+6f2x=4x2024xfx2+6f2xdx=024x2dx

4I1+6I2=I

Trong đó: I1=02xfx2dx=1202fx2dx2=1204fxdx.

I2=02f2xdx=1202f2xd2x=1204fxdx.I=024x2dx=20π244sin2tcostdt=40π2cos2tdt=20π21+cos2tdt=2t+sin2tπ20=π

 

Khi đó ta có hệ: I1=I24I1+6I2=πI1=I2=π101204fxdx=π10 hay 04fxdx=π5.


Câu 41:

23/07/2024

Cho phương trình: e3m+em=2x+1x21+x1x2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm.

Xem đáp án

Đáp án B

Điều kiện: 1x201x1

Đặt x+1x2=tt2=x2+1x2+2x1x2=1+2x1x2x1x2=t212

Ta có: tx=x+1x2,x1;1

 

Bảng biến thiên: 

Cho phương trình: e ^ 3m + e ^ m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên ta có: t1;2

Khi đó phương trình trở thành: em+e3m=2t1+t212=tt2+1=t3+t   *

Xét hàm số ft=t3+t ta có f't=3t2+1>0,t Hàm số đồng biến trên  Hàm số đồng biến trên 1;2

Từ *fem=ftem=tm=lntm0;ln2=0;12ln2.


Câu 42:

21/07/2024

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai trên R. Biết f'0=3,f'2=2018 và bảng xét dấu của f''(x) như sau:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai trên R. Biết f'(0) = 3; f'(2) = -2018 và bảng xét dấu của f''(x) như sau (ảnh 1)

Hàm số y=fx+2017+2018x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 thuộc khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: y'=f'x+2017+2018=0.

Từ bảng xét dấu của f''x ta suy ra bảng biến thiên của f'x như sau:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai trên R. Biết f'(0) = 3; f'(2) = -2018 và bảng xét dấu của f''(x) như sau (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên ta có: f'x+2017=2018x+2017=2x+2017=a<0x1=2015x2<2017.

Từ đó ta suy ra bảng biến thiên của hàm số f'x+2017+2018 như sau:

Tịnh tiến đồ thị hàm số y=f'x lên trên 2018 đơn vị.

Tịnh tiến đồ thị hàm số y=f'x sang trái 2017 đơn vị.

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai trên R. Biết f'(0) = 3; f'(2) = -2018 và bảng xét dấu của f''(x) như sau (ảnh 1)

Suy ra bảng biến thiên của hàm số y=fx+2017+2018x:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai trên R. Biết f'(0) = 3; f'(2) = -2018 và bảng xét dấu của f''(x) như sau (ảnh 1)

Vậy hàm số đạt GTNN tại x2<2017.


Câu 43:

19/07/2024

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-2019;2019) để hàm số y=sin3x3cos2xmsinx1 đồng biến trên đoạn 0;π2.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: y=sin3x3cos2xmsinx1=sin3x+3sin2xmsinx4

Đặt t=sinx, với x0;π2t0;1.

Bài toán trở thành tìm m để hàm số y=t3+3t2mt4 đồng biến trên [0;1].

TXĐ: D=

Ta có: y'=3t2+6tm

Để hàm số đồng biến trên [0;1]

y'0t0;13t2+6tm0,t0;1m3t2+6tt0;1mft=3t2+6tt0;1mmin0;1ft

Xét hàm số ft=3t2+6t ta có TXĐ: f0=0;f1=9min0;1ft=0m0

Kết hợp điều kiện đề bài m2019;0m Có 2019 giá trị của m thỏa mãn.


Câu 44:

19/07/2024

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng abcd¯, trong đó 1abcd9.

Xem đáp án

Đáp án B

Không gian mẫu: nΩ=9.103=9000.

Gọi A là biến cố: “số được chọn có dạng abcd¯, trong đó 1abcd9”.

TH1: 1a<b<c<d9

Chọn ngẫu nhiên 4 số trong các số từ 1 đến 9 có C94=126 cách.

Có duy nhất một cách xếp các chữ số a, b, c, d theo thứ tự tăng dần, do đó trường hợp này có 126 số thỏa mãn.

TH2: 1a=b<c<d9. Số cần tìm có dạng aacd¯.

Chọn ngẫu nhiên 3 số trong các số từ 1 đến 9 có C93=84 cách.

Có duy nhất một cách xếp các chữ số a, c, d theo thứ tự tăng dần, do đó trường hợp này có 84 số thỏa mãn.

Tương tự như vậy, các trường hợp 1a<b=c<d9,1a<b<c=d9, mỗi trường hợp cũng có 84 số thỏa mãn.

TH3: 1a=b=c<d9. Số cần tìm có dạng aaad¯.

Chọn ngẫu nhiên 2 số trong các số từ 1 đến 9 có C92=36 cách.

Có duy nhất một cách xếp các chữ số a, d theo thứ tự tăng dần, do đó trường hợp này có 36 số thỏa mãn.

Tương tự như vậy, các trường hợp 1a=b<c=d9,1a<b=c=d9, mỗi trường hợp cũng có 36 số thỏa mãn.

TH4: 1a=b=c=d9. Số cần tìm có dạng aaaa¯.

Có 9 số thỏa mãn nA=126+3.84+3.36+9=495.

Vậy PA=4959000=0,055


Câu 45:

19/07/2024

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ bên biết f(2) = -4, f(3) = 0. Bất phương trình fex<m3ex+2019 có nghiệm trên (ln2;1) khi và chỉ khi:

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ bên biết f(2) = -4, Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ bên biết f(2) = -4, f(3) = 0. Bất phương trình  có nghiệm trên (ln2;1) khi và chỉ khif(3) = 0. Bất phương trình (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Đặt t=ex.

Do xln2;1t2;e.

Bất phương trình đã cho trở thành: ft<m3t+2019 có nghiệm trên (2;e).

m>ft3t+2019 có nghiệm trên (2;e).

Xét hàm số gt=ft3t+2019 trên (2;e).

Bài toán trở thành tìm m để m>gt có nghiệm trên (2;e)

m>min2;egt

Ta có: g't=f't.3t+20193ft3t+20192>0.

Nhận xét: Với t2;ef't>02025<3t+2019<3e+20194<ft<0g'x>0

Do đó ta có: m>min2;egt=g2=f22025=42025

Vậy m>42025.


Câu 46:

19/07/2024

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;1), B(1;0;1), C(1;1;0) và D(2;3;4). Hỏi có bao nhiêu điểm P cách đều các mặt phẳng ABC,BCD,CDA DAB.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta kiểm tra AB,AC.AD0 nên các điểm A, B, C, D là các đỉnh của một tứ diện.

Do đó điểm cách đều bốn mặt phẳng của tứ diện chính là tâm mặt cầu nội tiếp của nó.


Câu 47:

23/07/2024

Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số (x;y) thỏa mãn logx2+y2+24x+4y6+m21 và x2+y2+2x4y+1=0.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: logx2+y2+24x+4y6+m21=logx2+y2+2x2+y2+2

4x+4y6+m2x2+y2+2dox2+y2+2>1x2+y24x4ym2+80   1.

Ta có: a2+b2c=4+4+m28=m2   2.

TH1: m=01:x2+y24x4y+8=0x22+y22=0x=2y=2.

Cặp số (x,y) = (2;2) không thỏa mãn điều kiện (2).

TH2: m0m2>0Tập hợp các cặp số (x,y) thỏa mãn (1) là hình tròn C1 (kể cả biên) tâm I12;2, bán kính R1=m.

Tập hợp các cặp số (x,y) thỏa mãn (2) là đường tròn C2 tâm I21;2 bán kính R2=1+41=2.

Để tồn tại duy nhất cặp số (x,y) thỏa mãn 2 điều kiện (1) và (2).

Suy ra xảy ra 2 trường hợp sau:

+ C1;C2 tiếp xúc ngoài I1I2=R1+R2122+222=m+23=m+2m=1 (thỏa mãn).

+ C1;C2 tiếp xúc trong và R1<R2I1I2=R1R2m<23=m2m<2m=5m=1m<2m=1 (thỏa mãn).

Vậy S=±1.


Câu 48:

16/07/2024

Có thể có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng (0;2019) để lim9n+3n+15n+9n+a12187?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: lim9n+3n+15n+9n+a=lim9n+3.3n5n+9n.9a=lim1+3.39n59n+9a=13a13a12187=1373a37a7.

Kết hợp điều kiện đề bài: a7;2019aa7;8;9;...;2018.

Vậy có 20187+1=2012 giá trị của a thỏa mãn.


Câu 49:

12/07/2024

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SAABC góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ACSB.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có SAABCAB là hình chiếu của SB lên (ABC).

SB,ABC^=SB,AB^=SBA^=60°

Dựng hình bình hành ACBD.

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,  góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60 độ. Tính (ảnh 1)

Ta có: BD//ACSBD//AC.

dAC;SB=dAC;SBD=dA;SBD

Do tam giác ABC đều AC=CB=AB=a.

AC=BD;CB=ADAB=AD=BD=aΔABD đều cạnh a.

Gọi M là trung điểm của BDAMBD AM=a32.

Ta có: BDAMBDSASAABCDBDSAM.

Trong (SAM) kẻ AHSMAHBDBDSAMAHSBD.

dA;SBD=AHdAC;SB=AH

Xét tam giác vuông SAB ta có SA=AB.tan60°=a3.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAM ta có: AH=SA.AMSA2+AM2=a3.a323a2+3a24=a155

Vậy dAC;SB=a155.


Câu 50:

19/07/2024

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị là hình cong trong hình vẽ dưới. Đặt g(x) = f( f (x)). Tìm số nghiệm của phương trình g'(x) = 0.

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị là hình cong trong hình vẽ dưới. Đặt g(x) = f( f (x)). Tìm số nghiệm của phương trình g'(x) = 0 (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Dựa vào đồ thị hàm số y=fx ta thấy hàm số có hai điểm cực trị là x = 0 x=a2;3.

Do đó: f'x=0x=0x=a2;3

Ta có: g'x=f'fx.f'x=0f'fx=0f'x=0fx=0              1fx=a2;3   2f'x=0             3

Dựa vào đồ thị hàm số ta có:

Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt x11;0x2=1x33;4.

Phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt khác 3 nghiệm của phương trình (1).

Phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt x=0x=a2;3.

6 nghiệm này hoàn toàn phân biệt.

Vậy phương trình g'x=0 có 6 nghiệm phân biệt.


Bắt đầu thi ngay