25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 24)

  • 6516 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy và SB=a3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

Xem đáp án

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên    cùng vuông góc với đáy và . Tính thể tích khối chóp S.ABC.


Câu 2:

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f(0) = 1, f'(x) liên tục trên R 03f'xdx=9. Giá trị của f(3) là:

Xem đáp án

Cho hàm số  thỏa mãn  liên tục trên   . Giá trị của  là:


Câu 3:

Cho a, b là các số dương tùy ý, khi đó lna+ab bằng:

Xem đáp án

Cho a, b là các số dương tùy ý, khi đó ln ( a + ab ) bằng


Câu 4:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=12x+3 là:

Xem đáp án

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 / ( 2x + 3 ) là:


Câu 5:

Bất phương trình 12x22x>18 có tập nghiệm là (a;b). Khi đó giá trị của b - a là:

Xem đáp án

Bất phương trình (1/2) ^ ( x^2 - 2x ) > 1/8 có tập nghiệm là (a;b). Khi đó giá trị của b - a là:


Câu 6:

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y22=z+23. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d?

Xem đáp án

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d?


Câu 7:

Tìm số phức liên hợp của số phức z=i3i+1.

Xem đáp án

Tìm số phức liên hợp của số phức z = i ( 3i + 1)


Câu 8:

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(0;-1;2), song song với trục Ox và vuông góc với mặt phẳng (Q): x + 2y - 2z + 1 = 0

Xem đáp án

Viết phương trình mặt phẳng  đi qua điểm , song song với trục Ox và vuông góc với mặt phẳng


Câu 9:

Số phức z thỏa mãn z = 5 - 8i có phần ảo là:

Xem đáp án

Số phức z thỏa mãn  có phần ảo là:


Câu 10:

Cho hàm số y=x33x2+2. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là:

Xem đáp án

Cho hàm số y = x^ 3 - 3 x ^ 2 + 2. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là:


Câu 11:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây (ảnh 1)

Xem đáp án

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây:


Câu 12:

Cho hai mặt phẳng (P): 2x + 2y + z + 1 = 0, (Q): 2x - y + 2x - 1 = 0 và điểm A(1;2;3). Phương trình đường thẳng d đi qua A song song với cả (P) và (Q) là:

Xem đáp án

Cho hai mặt phẳng  và điểm . Phương trình đường thẳng d đi qua A song song với cả    là:


Câu 13:

Cho cấp số cộng un u1=5 và d = 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Cho cấp số cộng có u1 = -5 và d = 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?


Câu 14:

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B(-1;4;1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

Xem đáp án

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:


Câu 15:

Số giao điểm của đường thẳng y = x + 2 và đường cong y=x3+2 là:

Xem đáp án

Số giao điểm của đường thẳng y = x + 2 và đường cong y = x^3 + 2 là:


Câu 16:

Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích của khối trụ là 8π.

Xem đáp án

Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích của khối trụ là .


Câu 17:

Phương trình z2+2z+10=0 có hai nghiệm là z1;z2. Giá trị của z1z2

Xem đáp án

Phương trình z^2 + 2z + 10 = 0 có hai nghiệm là z1; z2. Giá trị của |z1 - z2 | 


Câu 18:

Hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x12x3 với mọi x. Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = ( x - 1) ^ 2 ( x - 3) với mọi x. Phát biểu nào sau đây đúng?


Câu 19:

Giá trị của biểu thức 912log34 bằng:

Xem đáp án

Giá trị của biểu thức 9 ^ ( 1/2 log 3 của 4) bằng:


Câu 20:

Tập xác định của hàm số y=log2x22x là:

Xem đáp án

Tập xác định của hàm số y = log 2 ( x^2 - 2x ) là:


Câu 21:

Cho hàm số y=fx=2x+mx1. Tính tổng các giá trị của tham số m để maxx2;3fxminx2;3fx=2.

Xem đáp án

Cho hàm số y = f(x) = (2x + m) / ( x -1 )
. Tính tổng các giá trị của tham số m để .


Câu 22:

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=2a,AD=a3, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SD và mặt phẳng đáy là 30°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

Xem đáp án

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = 2a, AD = a căn 3, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SD và mặt phẳng đáy là 30 độ. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:


Câu 23:

Cho các đường thẳng d1:x11=y+12=z1 d2:x21=y2=z+32. Viết phương trình đường thẳng  đi qua A(1;0;2), cắt d1 và vuông góc với d2.

Xem đáp án

Cho các đường thẳng d1 và d2. Viết phương trình đường thẳng a đi qua A(1;0;2), cắt d1 và vuông góc với d2.


Câu 24:

Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O, bán kính R. Trên đường tròn (O) lấy hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng R22, thể tích hình nón đã cho bằng:

Xem đáp án

Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O, bán kính R. Trên đường tròn (O) lấy hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng , thể tích hình nón đã cho bằng:


Câu 25:

Cho mặt phẳng Q:xy+2z2=0. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q), đồng thời cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm M, N sao cho .

Xem đáp án

Cho mặt phẳng (Q): x - y + 2z - 2 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q), đồng thời cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm M, N sao cho .


Câu 26:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt phẳng (A'BC) và mặt phẳng (ABC) bằng 45°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:

Xem đáp án

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt phẳng  và mặt phẳng  bằng . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:


Câu 27:

Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x22=5x+1 là:

Xem đáp án

Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3 ^ ( x^2 - 2) = 5 ^ ( x + 1 ) là:


Câu 29:

Cho hàm số y=2xmx+m. Với giá trị nào của m thì hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình vuông.

Xem đáp án

Cho hàm số y = ( 2x - m)/ (x + m). Với giá trị nào của m thì hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình vuông.


Câu 30:

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, lập phương trình đường thẳng vuông góc chung  của hai đường thẳng d1:x11=y31=z22 và d2:x=3ty=tz=13t.

Xem đáp án

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, lập phương trình đường thẳng vuông góc chung a của hai đường thẳng d1 và d2


Câu 31:

Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z22018z=2019z2?

Xem đáp án

Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z^2 - 2018 z = 2019 | z^2|


Câu 32:

Biết I=1ex2lnxdx=ae3+b với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của 9(a + b) bằng:

Xem đáp án

Biết I = x^2 ln x dx = a e^3 + b với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của 9(a + b) bằng:


Câu 33:

Cho đa giác đều có 20 cạnh. Có bao nhiêu hình chữ nhật (không phải là hình vuông), có các đỉnh là đỉnh của đa giác đều đã cho?

Xem đáp án

Cho đa giác đều có 20 cạnh. Có bao nhiêu hình chữ nhật (không phải là hình vuông), có các đỉnh là đỉnh của đa giác đều đã cho?


Câu 34:

Cho hàm số y=x42mx2+3m2 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để các điểm cực trị của đồ thị hàm số đều nằm trên các trục tọa độ?

Xem đáp án

Cho hàm số y = x^4 - 2m x^2 + 3m - 2 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để các điểm cực trị của đồ thị hàm số đều nằm trên các trục tọa độ?


Câu 35:

Cho đường thẳng d:x11=y22=z21 và điểm A(1;2;1). Tìm bán kính của mặt cầu có tâm I nằm trên d, đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng P:x2y+2z+1=0.

Xem đáp án

Cho đường thẳng d và điểm A(1;2;1). Tìm bán kính của mặt cầu có tâm I nằm trên d, đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng .


Câu 36:

Cho hình trụ có trục OO’ và có bán kính đáy bằng 4: Một mặt phẳng song song với trục OO’ và cách OO’ một khoảng bằng 2 cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:

Xem đáp án

Cho hình trụ có trục OO’ và có bán kính đáy bằng 4: Một mặt phẳng song song với trục OO’ và cách OO’ một khoảng bằng 2 cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:


Câu 37:

Cho đường thẳng d:x+13=y22=z22. Viết phương trình mặt cầu tâm I(1;2;-1) cắt d tại các điểm A, B sao cho AB=23.

Xem đáp án

Cho đường thẳng d. Viết phương trình mặt cầu tâm I(1;2;-1) cắt d tại các điểm A, B sao cho .


Câu 38:

Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường parabol (P) có đỉnh tại O. Gọi S là hình phẳng không bị gạch (như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho phần S quay quanh trục Ox.

Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường parabol (P) có đỉnh tại O. Gọi S là hình phẳng không bị (ảnh 1)

Xem đáp án

Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường parabol (P) có đỉnh tại O. Gọi S là hình phẳng không bị gạch (như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho phần S quay quanh trục Ox


Câu 39:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có AB = BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SBA^=60°. Gọi M là điểm nằm trên AC sao cho AC=2CM. Tính khoảng cách giữa SM AB.

Xem đáp án

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, . Gọi M là điểm nằm trên AC sao cho . Tính khoảng cách giữa SM AB.


Câu 40:

Phương trình log32x1x12=3x28x+5 có hai nghiệm là a ab (với a,b* ab là phân số tối giản). Giá trị của b là:

Xem đáp án

Phương trình log 3 ( ( 2x - 1)/ (x - 1)^2) = 3x^2 - 8x + 5 có hai nghiệm là a và a/b (với    là phân số tối giản). Giá trị của b là:


Câu 41:

Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm trên 0;π2, thỏa mãn hệ thức fx+tanx.f'x=xcos3x. Biết rằng 3fπ3fπ6=aπ3+bln3 trong đó a,b. Tính giá trị của biểu thức P = a + b.

Xem đáp án

Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm trên (0; pi /2), thỏa mãn hệ thức f(x) + tanx f'(x) = x / ( cos ^3 x). Biết rằng  trong đó . Tính giá trị của biểu thức .


Câu 42:

Cho A(1;4;2), B(-1;2;4), đường thẳng d:x=54ty=2+2tz=4+t và điểm M thuộc d. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMB

Xem đáp án

Cho , đường thẳng  và điểm M thuộc d. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMB


Câu 43:

Cho phương trình log32xlog3x+m3=0. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1<x2 thỏa mãn x281x1<0.

Xem đáp án

Cho phương trình (log 3 ) ^2 - log 3 x + m - 3 = 0. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt  thỏa mãn .


Câu 44:

Cho hai số phức z1,z2 khác 0 thỏa mãn z1z2 là số thuần ảo và z1z2=10. Giá trị lớn của z1+z2 bằng:

Xem đáp án

Cho hai số phức z1, z2 khác 0 thỏa mãn z1 / z2 là số thuần ảo và .| z1 - z2 | = 10 Giá trị lớn của |z1| + |z2| bằng:


Câu 45:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Biết trên ;32;+ thì f'(x) > 0. Số nghiệm nguyên thuộc (-10;10) của bất phương trình fx+x1x2x6>0 là:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ f'(x) > 0. Số nghiệm nguyên thuộc (-10;10) của bất (ảnh 1)

 

Xem đáp án

Cho hàm số  liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Biết trên  thì . Số nghiệm nguyên thuộc  của bất phương trình  là:


Câu 46:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là một điểm nằm trên đoạn thẳng BC. Mặt phẳng (SAB) tạo với (SBC) một góc 60° và mặt phẳng (SAC) tạo với (SBC) một góc φ thỏa mãn cosφ=24. Gọi α là góc tạo bởi SA và mặt phẳng (ABC). Tính tanα.

Xem đáp án

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng  là một điểm nằm trên đoạn thẳng BC. Mặt phẳng  tạo với  một góc  và mặt phẳng  tạo với  một góc  thỏa mãn . Gọi  là góc tạo bởi SA và mặt phẳng . Tính .


Câu 47:

Cho hai hàm số fx=ax4+bx3+cx2+dx+e với a0 gx=px2+qx3 có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y = f(x) đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số y = g(x) tại bốn điểm có hoành độ lần lượt là 2;1;1;m. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=fxgx tại điểm có hoành độ x = -2 có hệ số góc bằng 152. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số P: 2x y = g(x) (phần được tô đậm như hình vẽ). Diện tích của hình (H) bằng.

Cho hai hàm số f(x) = ax^4 + bx^3 + cx^2 + dx + e với a khác 0 và g(x) = px^2 + qx - 3 có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Xem đáp án

Cho hai hàm số f(x) = ax^4 + bx^3 + cx^2 + dx + e với a khác 0 và g(x) = px^2 + qx - 3 có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số  đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số  tại bốn điểm có hoành độ lần lượt là . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số  tại điểm có hoành độ  có hệ số góc bằng . Gọi  là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số    (phần được tô đậm như hình vẽ). Diện tích của hình  bằng.


Câu 49:

Cho hàm số y = f(x) liên tục và xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình 3.12fx+f2x1.16fxm2+3m.32fx có nghiệm với mọi x?

Cho hàm số y = f(x) liên tục và xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình (ảnh 1)

Xem đáp án

Cho hàm số  liên tục và xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình  có nghiệm với mọi x?


Câu 50:

Cho hàm số fx=14x4mx3+32m21x2+1m2x+2019 với m là tham số thực. Biết rằng hàm số y=fx có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi a<m2<b+2ca,b,c. Giá trị T=a+b+c bằng:

Xem đáp án

Cho hàm số f(x) = 1/4 x^4 - mx^3 + 3/2 (m^2 -1) x^2 + (1- m^2)x + 2019 với m là tham số thực. Biết rằng hàm số  có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi . Giá trị  bằng:


Bắt đầu thi ngay