25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải
25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 3)
-
7713 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Cho mặt cầu có diện tích đường tròn lớn là 2π. Khi đó, mặt cầu có bán kính là:
Đáp án A
Ta có, mặt cầu có bán kính đường tròn lớn bằng r.
Do mặt cầu có diện tích đường tròn lớn là 2π nên (do ).
Câu 2:
12/07/2024Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
Đáp án A
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là .
Câu 3:
15/07/2024Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm , . Trọng tâm G của tam giác OAB có tọa độ là
Đáp án B
Áp dụng công thức tọa độ trọng tâm tam giác ta có .
Vậy trọng tâm G của tam giác OAB có tọa độ là: .
Câu 4:
14/07/2024Hàm số có đồ thị như sau
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Đáp án A
Từ đồ thị hàm số ta có, hàm số đồng biến trên các khoảng và .
Trong các khoảng đã cho trong các đáp án, chỉ có khoảng thỏa mãn.
Câu 5:
22/07/2024Tập xác định của hàm số là?
Đáp án A
Hàm số xác định khi và chỉ khi
.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là .
Phương pháp CASIO – VINACAL
Thao tác trên máy tính |
Màn hình hiển thị |
Ấn CALC |
|
Vậy đáp án A, C thỏa mãn (vì làm cho hàm số xác định). |
|
Ấn CALC |
|
Vậy đáp án C sai (vì 1 làm cho hàm số không xác định). Do đó chọn đáp án A. |
Câu 7:
11/10/2024Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón là
Đáp án đúng: C
*Phương pháp giải:
- Vẽ hình cho bài toán để nhìn cho dễ
- Để tính thể tích trước tiên cần tính được bán kính khối nón, đường cao khối nón(h)
- áp dụng công thức tính thể tích khối nón để tính thể tích
*Lời giải:
Khối nón có đường kính đáy là a nên bán kính đáy là .
Độ dài đường sinh nên đường cao khối nón:
Thể tích khối nón:
* Các lý thuyết thêm về mặt trụ, mặt cầu và mặt nón:
1. Diện tích và thể tích hình trụ
Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h.
- Diện tích xung quanh: Sxq = 2πRh.
- Diện tích toàn phần: Stp = 2πRh + 2πR2.
- Thể tích: V = πR2h.
2. Diện tích và thể tích của hình nón
Đặt AC = l; l là đường sinh.
Cho hình nón có bán kính đáy R và đường sinh l, chiều cao h.
- Diện tích xung quanh: Sxq = πRl.
- Diện tích toàn phần: Stp = πRl + πR2.
- Thể tích: .
3. Diện tích và thể tích hình nón cụt
Cho hình nón cụt có các bán kính đáy R và r, chiều cao h, đường sinh l.
- Diện tích xung quanh: Sxq = π (R + r) l.
- Thể tích: .
Câu 8:
17/07/2024Cho phương trình Số nghiệm thực của phương trình là:
Đáp án D
Điều kiện: .
Phương trình đã cho tương đương với: (không thỏa mãn).
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 9:
15/07/2024Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của ?
Đáp án D
Từ phương trình tổng quát của mặt phẳng suy ra véctơ pháp tuyến của mặt phẳng là .
Câu 10:
23/07/2024Họ nguyên hàm của hàm số là
Đáp án A
Ta có
Đặt: .
Do đó: .
Phương pháp CASIO – VINACAL
Thao tác trên máy tính |
Màn hình hiển thị |
Sử dụng chức năng đạo hàm của máy tính Ấn |
|
Kiểm tra đáp án A Ấn → CALC → “Nhập 1,1” → |
|
Vậy đáp án A đúng (vì kết quả của hiệu trên xấp xỉ 0) |
|
Câu 11:
23/07/2024Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng .
Đáp án A
Ta có: .
Gọi d là đường thẳng cần tìm.
Do , suy ra loại C, D.
Đường thẳng .
Do đó có phương trình .
Chọn .
Vậy .
Câu 12:
19/07/2024Sắp xếp năm bạn học sinh Nam, Bình, An, Hạnh, Phúc vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Nam luôn ngồi chính giữa là
Đáp án B
Xếp bạn Nam ngồi giữa có 1 cách.
Số cách xếp 4 bạn học sinh Bình, An, Hạnh, Phúc vào 4 chỗ còn lại là một hoán vị của 4 phần tử nên có 4! cách.
Vậy có 24 cách xếp.
Câu 14:
23/07/2024Tính môđun của số phức z, biết: .
Đáp án A
Phương trình tương đương với:
Câu 15:
23/07/2024Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào sau đây?
Đáp án C
Từ đồ thị và giả thiết suy ra đây là đồ thị của hàm số bậc 4 hoặc bậc 2 nên loại phương án A.
Đồ thị đi qua điểm nên chọn đáp án C.
Câu 16:
22/07/2024Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng là
Đáp án B
TXĐ: .
Xét hàm số trên khoảng .
Ta có: .
Bảng biến thiên hàm số trên khoảng như sau:
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra: .
Câu 17:
20/07/2024Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Đáp án B
Ta có .
Câu 18:
12/07/2024Tìm các số thực x và y thỏa mãn (với i là đơn vị ảo).
Đáp án D
Phương trình tương đương với:
Câu 19:
19/07/2024Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm , . Viết phương trình mặt cầu đường kính MN?
Đáp án A
Mặt cầu đường kính MN nhận trung điểm của đoạn thẳng MN là tâm và có bán kính
.
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: .
Câu 20:
19/07/2024Cho x, y là các số thực dương tùy ý, đặt . Chọn mệnh đề đúng.
Đáp án D
Do x, y là các số thực dương nên ta có:
Phương pháp CASIO – VINACAL
Thao tác trên máy tính |
Màn hình hiển thị |
Chọn và . |
|
Ấn (Lưu giá trị 1,1 vào bộ nhớ X) |
|
Ấn (Lưu giá trị vào bộ nhớ A) |
|
Ấn (Lưu giá trị 1,2 vào bộ nhớ Y) |
|
Ấn (Lưu giá trị vào bộ nhớ Y) |
|
Kiểm tra đáp án D Ấn (Ở đây ta ấn luôn mà không cần “Nhập x,y,a,b” vì máy tính đã tự động nhớ các giá trị x,y,a,b trước đó rồi) |
|
Vậy đáp án D đúng (vì kết quả của hiệu trên bằng 0). |
Câu 21:
12/07/2024Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng
Đáp án A
Ta có: (bấm máy tính).
Khi đó .
Câu 22:
19/07/2024Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và mặt phẳng không qua O, song song mặt phẳng và . Phương trình mặt phẳng là
Đáp án D
Gọi phương trình mặt phẳng có dạng (với ).
Có .
Kết hợp điều kiện, suy ra có dạng: .
Câu 24:
21/07/2024Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành và 2 đường thẳng trong hình vẽ bên.
Đặt: . Mệnh đề nào sau đây đúng
Đáp án D
Ta có:
Câu 25:
12/07/2024Một khối trụ có thể tích bằng 6π. Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu
Đáp án D
Gọi h và R lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của khối trụ.
Khi đó ta có thể tích khối trụ là: .
Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể của khối trụ mới là: .
Câu 26:
17/07/2024Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
Đáp án A
Ta có nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng .
Lại có nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng .
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là .
Câu 27:
22/07/2024Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh , . Hai mặt bên và cùng vuông góc với mặt phẳng đáy , cạnh . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Đáp án B
Vì .
Chiều cao khối chóp là: .
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: (đvdt).
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là (đvdt).
Câu 29:
19/07/2024Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt?
Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số là:
(với ) (1).
Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác
Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 30:
18/07/2024Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, . Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng .
Đáp án C
Gọi H là trung điểm của BC, suy ra .
Gọi K là trung điểm AC, suy ra .
Kẻ .
Khi đó .
Câu 31:
16/07/2024Biết rằng phương trình có hai nghiệm và . Hãy tính tổng .
Đáp án A
Điều kiện: .
Phương trình tương đương với:
Ta có .
Câu 32:
19/07/2024Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Tính tỉ số k giữa thể tích khối trụ ngoại tiếp và thể tích khối trụ nội tiếp hình lập phương đã cho.
Đáp án B
Hai khối trụ có chung đường cao nên với là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy; là bán kính đường tròn nội tiếp đáy.
Câu 33:
22/07/2024Tìm một nguyên hàm của hàm số , biết .
Đáp án D
Ta có .
Theo giả thiết .
Suy ra .
Câu 34:
22/07/2024Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa SD với đáy bằng . Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng theo a.
Đáp án A
Xác định và .
Ta có .
Kẻ và kẻ .
Khi đó .
Tam giác vuông BAD, có .
Tam giác vuông SAE, có .
Vậy .
Câu 35:
23/07/2024Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng và .
Đáp án A
Gọi .
Ta có .
Mà do MN là đường vuông góc chung của d và nên
Suy ra .
Ta có nên đường vuông góc chung MN là: .
Câu 36:
12/07/2024Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng ?
Đáp án B
Đặt (khi thì ).
Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm số đồng biến trên .
TXĐ: .
Ta có .
Để hàm số đồng biến trên thì .
Câu 38:
22/07/2024Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng ?
Đáp án D
Hàm số xác định trên .
Ta có: .
Hàm số nghịch biến trên khoảng khi
(*).
Đặt khi đó .
Từ (*) ta có
(1).
Dựa vào đồ thị hàm số ta có .
Suy ra ta có .
Xét hàm số .
Bảng biến thiên hàm số
Dựa vào bảng xét dấu và từ (1) ta có .
Câu 39:
19/07/2024Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O có công suất truyền âm không đổi. Mức cường độ âm tại điểm M cách O một khoảng R được tính bởi công thức (Ben) với k là hằng số. Biết điểm O thuộc đoạn thẳng AB và mức cường độ âm tại A và B lần lượt là (Ben) và (Ben). Tính mức cường độ âm tại trung điểm AB (làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy).
Đáp án C
Ta có: .
Gọi I là trung điểm AB.
Ta có:
Ta có:
Câu 40:
14/07/2024Có bao nhiêu số có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?
Đáp án B
Gọi số số cần lập có dạng: .
Để và .
+
+ .
Chọn a có 9 cách, chọn b có 9 cách chọn thì:
+ Nếu chia hết cho 3 thì c có 3 cách chọn.
+ Nếu chia cho 3 dư 1 thì c có 3 cách chọn.
+ Nếu chia cho 3 dư 2 thì c có 3 cách chọn.
Vậy, theo quy tắc nhân ta có: số.
Câu 41:
21/07/2024Tích tất cả các số thực m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng 18 là
Đáp án C
Xét hàm số liên tục trên đoạn .
Ta có .
Ta lại có: .
Khi đó: .
Theo đề bài: nên ta có: .
Kết luận: Tích các số thực m thỏa mãn yêu cầu bài toán là: .
Tìm tham số để (với ). Phương pháp: Tìm . Suy ra: (khi ) hoặc (khi ). Theo đề bài: (với ), nên ta có . |
Câu 42:
05/11/2024Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Đáp án đúng là:C
Ta có .
Đặt , bất phương trình trở thành: , không thể giải trực tiếp bất phương trình:
Ta sẽ chọn t sao cho
Khi đó .
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng .
*Phương pháp giải:
- Tam thức bậc hai (đối với x) là biểu thức dạng . Trong đó a, b, c là nhứng số cho trước với .
- Định lý về dấu của tam thức bậc hai:
Cho (), .
Nếu thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a với mọi
Nếu thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a trừ khi .
Nếu thì f(x) cùng dấu với hệ số a khi hoặc , trái dấu với hệ số a khi trong đó là hai nghiệm của f(x).
Lưu ý: Có thể thay biệt thức bằng biệt thức thu gọn .
*Lý thuyết:
- Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm của nó, khi tập nghiệm rỗng thì ta nói bất phương trình vô nghiệm.
- Điều kiện xác định của một bất phương trình: Tương tự đối với phương trình, ta gọi các điều kiện của ẩn số x để f(x) và g(x) có nghĩa là điều kiện xác định (gọi tắt là điều kiện) của bất phương trình (1).
- Bất phương trình chứa tham số: Trong một bất phương trình, ngoài các chữ đóng vai trò ẩn số còn có thể có các chữ khác được xem như những hằng số và được gọi là tham số. Giải và biện luận bất phương trình chứa tham số là xét xem với các giá trị nào của tham số bất phương trình vô nghiệm, có nghiệm và tìm nghiệm đó.
- Bất phương trình tương đương: Hai bất phương trình có cùng tập nghiệm (có thể rỗng) là hai bất phương trình tương đương và dùng kí hiệu “” để chỉ sự tương đương của hai bất phương trình đó.
- Phép biến đổi bất phương trình tương đương: Để giải một bất phương trình ta liên tiếp biến đổi nó thành những bất phương trình tương đương cho đến khi được bất phương trình đơn giản có thể viết ngay tập nghiệm. Các phép biến đổi như vậy được gọi là các phép biến đổi tương đương.
Xem thêm
Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất một ẩn (mới + Bài Tập) – Toán 8
Câu 43:
19/07/2024Người ta xây một sân khấu với mặt sân có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai hình tròn là 20 mét và 15 mét. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 mét. Chi phí làm mỗi mét vuông phần giao nhau của hai hình tròn là 300 ngàn đồng và chi phí làm mỗi mét vuông phần còn lại là 100 ngàn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân của sân khấu gần với số nào trong các số dưới đây?
Đáp án A
Gọi O, I lần lượt là tâm của các đường tròn bán kính bằng 20 mét và bán kính bằng 15 mét.
Gắn hệ trục Oxy, vì mét nên .
Phương trình hai đường tròn lần lượt là và .
Gọi A, B là các giao điểm của hai đường tròn đó.
Tọa độ A, B là nghiệm của hệ .
Tổng diện tích hai đường tròn là .
Phần giao của hai hình tròn chính là phần hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị và .
Do đó diện tích phần giao giữa hai hình tròn là .
Số tiền để làm phần giao giữa hai hình tròn là: (đồng).
Số tiền để làm phần còn lại là: (đồng).
Vậy tổng số tiền làm sân khấu là: (đồng).
Câu 44:
21/07/2024Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm?
Đáp án C
Cách 1: Phương pháp tự luận truyền thống
Đặt .
Ta có .
Bài toán trở thành tìm m nguyên để phương trình có nghiệm .
Dựa vào đồ thị đề bài cho suy ra có nghiệm .
Cách 2: Phương pháp ghép trục
có cực trị hoành độ .
Đặt .
Suy ra có nghiệm .
Các bước thực hiện phương pháp ghép trục: Bước 1:Tìm tập xác định của hàm , giả sử ta được tập xác định . Ở đây có thể là . Bước 2: Xét sự biến thiên của và hàm (Có thể làm gộp trong bước 3 nếu đơn giản). Bước 3: Lập bảng biến thiên tổng hợp xét sự tương quan giữa và . Bảng này thường có 3 hàng dạng Cụ thể các thành phần trong bảng biến thiên như sau Hàng 1: Xác định các điểm kỳ dị của hàm , sắp xếp các điểm này theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải, giả sử: (xem chú ý 1). Hàng 2: Điền các giá trị với . Trên mỗi khoảng cần bổ sung các điểm kỳ dị của hàm . Trên mỗi khoảng cần sắp xếp các điểm theo thứ tự chẳng hạn: hoặc (xem chú ý 2). Hàng 3: Xét chiều biến thiên của hàm dựa vào bảng biến thiên của hàm bằng cách hoán đổi: u đóng vai trò của x; đóng vai trò của . Sau khi hoàn thiện bảng biến thiên hàm hợp ta thấy được hình dạng đồ thị hàm này. Bước 4: Dùng bảng biến thiên hàm hợp giải quyết các yêu cầu đặt ra trong bài toán và kết luận. Chú ý 1: + Các điểm kỳ dị của gồm: Điểm biên của tập xác định D và các điểm cực trị của . + Nếu xét hàm thì trong dòng 1, các điểm kỳ dị còn có nghiệm của phương trình (là hoành độ giao điểm của với trục Ox). + Nếu xét hàm thì trong dòng 1, các điểm kỳ dị còn có số 0 (là hoành độ giao điểm của với trục Oy). Chú ý 2: + Có thể dùng thêm các mũi tên để thể hiện chiều biến thiên của . + Điểm kỳ dị của gồm: Các điểm tại đó và không xác định; các điểm cực trị hàm số . + Nếu xét hàm thì trong dòng 2, các điểm kỳ dị còn có nghiệm của phương trình (là hoành độ giao điểm của với trục Ox). + Nếu xét hàm thì trong dòng 2, các điểm kỳ dị còn có số 0 (là hoành độ giao điểm của với trục Oy). |
Câu 45:
23/07/2024Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như sau:
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
Đáp án A
Bất phương trình đã cho tương đương với: .
Xét hàm số trên .
Bài toán trở thành tìm m để .
Ta có .
Nhận xét: Với .
Do đó ta có .
Vậy .
Bổ trợ: Bảng biến thiên hàm số trên .
Câu 46:
19/07/2024Cho mặt cầu . Tìm các điểm sao cho khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng là lớn nhất, khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng là nhỏ nhất, với .
Đáp án B
Mặt cầu có tâm , bán kính .
Ta làm theo hai cách.
Ta có: nên .
Do đó mặt phẳng không có điểm chung với mặt cầu .
Tất cả các điểm thuộc mặt cầu đều nằm trong miền giới hạn bởi hai mặt phẳng song song với và tiếp xúc với mặt cầu, nên điểm có khoảng cách lớn nhất, nhỏ nhất là các giao điểm của đường thẳng Δ với mặt cầu , với là đường thẳng qua I và vuông góc với .
Phương trình đường thẳng .
Gọi .
Ta có nên .
Suy ra hai điểm thỏa mãn .
Khoảng cách từ các điểm đến là
Vậy các điểm cần tìm là .
Câu 47:
19/07/2024Cho x, y là các số dương thỏa mãn . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của . Tính .
Đáp án B
Bất phương trình tương đương với:
Khi đó:
Đặt (với ).
Xét hàm số: .
Ta có: .
Ta lại có: .
Nên .
Vậy .
Câu 48:
23/07/2024Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Lấy M, N lần lượt trên cạnh sao cho . Tính thể tích V của khối .
Đáp án B
Gọi G, K lần lượt là tâm các hình chữ nhật và .
Ta có: (do G là trung điểm ).
Xét tam giác có AG là trung tuyến và .
Suy ra M là trọng tâm tam giác .
Do đó BM đi qua trung điểm I của .
Ta có: (do K là trung điểm ).
Xét tam giác có là trung tuyến và , suy ra N là trọng tâm của tam giác .
Do đó đi qua trung điểm I của .
Từ M là trọng tâm tam giác và N trọng tâm của tam giác , suy ra: .
Gọi lần lượt là thể tích các khối chóp IMNC; .
Ta có: .
Mà .
Hạ AH vuông góc với BC tại H thuộc BC.
Ta được AH vuông góc với mặt phẳng , song song với mặt phẳng nên khoảng cách từ I đến mặt phẳng bằng khoảng cách từ A đến và bằng AH.
Ta có: .
Suy ra: .
Câu 49:
23/07/2024Cho hàm số có đạo hàm xác định trên và thỏa mãn và . Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình là
Đáp án C
Cách 1:
Theo giả thiết (1).
TH1: Nếu thì ta có (1) đúng với mọi .
Do đó .
Vì x nguyên dương nên .
Trong trường hợp này có 45 giá trị nguyên dương của x thỏa mãn yêu cầu đề bài.
TH2: Nếu thì ta có thể giả sử rằng tồn tại hàm số có đạo hàm xác định trên và thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Khi đó, tại ta có nên (mâu thuẫn).
Vậy có tất cả 45 giá trị nguyên dương của x thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Cách 2:
Theo giả thiết .
Suy ra .
Mà nên .
Do đó hay .
Khi đó .
Vì x nguyên dương nên .
Vậy có 45 giá trị nguyên dương của x thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 50:
19/07/2024Xét số phức z có phần thực dương và ba điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z, và . Biết tứ giác OABC là một hình bình hành, giá trị nhỏ nhất của bằng
Đáp án B
Ta có .
Vì OABC là một hình bình hành nên
Đặt vậy điều kiện trở thành:
Khi đó
Dấu bằng xảy ra tại .
Bài thi liên quan
-
25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 1)
-
50 câu hỏi
-
90 phút
-
-
25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 2)
-
50 câu hỏi
-
90 phút
-
-
25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 4)
-
50 câu hỏi
-
90 phút
-
-
25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 5)
-
50 câu hỏi
-
90 phút
-
-
25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 6)
-
50 câu hỏi
-
90 phút
-
-
25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 7)
-
50 câu hỏi
-
90 phút
-
-
25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 8)
-
50 câu hỏi
-
90 phút
-
-
25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 9)
-
50 câu hỏi
-
90 phút
-
-
25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 10)
-
50 câu hỏi
-
90 phút
-
-
25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 11)
-
50 câu hỏi
-
90 phút
-