25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 20)

  • 6524 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2;3;1), B(0;-1;2). Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có AB=2;4;1 là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng AB, do đó đáp án A không phải là đường thẳng AB

Câu 2:

Hàm số y=x4+2x21 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: y'=4x3+4x=4xx2+1.

y'>04x>0x>0

Vậy hàm số y=x4+2x21 đồng biến trên khoảng 0;+.


Câu 3:

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Đồ thị hàm số có TCĐ x=x0<0 Loại đáp án A và B vì hai đồ thị hàm số ở đáp án A và B có đường TCĐ x = 1.

Đồ thị hàm số đi qua điểm (a;0) với a>0 Loại đáp án D vì đồ thị hàm số y=2x+1x+1 đi qua điểm 12;0.

Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ O;i;j;k, cho u=2ij+k. Tính u.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: u=2ij+ku=2;1;1u=22+12+12=6.

Lưu ý: u=ai+bj+cku=a;b;cu=a2+b2+c2

Câu 5:

Tổng tất cả các giá trị nghiệm của phương trình log3x2+x+3=2 là:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: log3x2+x+3=2x2+x+3=9x2+x6=0x=2x=3.

Vậy tổng tất cả các giá trị nghiệm của phương trình log3x2+x+3=2 là 2+3=1

Câu 7:

Tìm hệ số của x3 trong khai triển x=x0f'x0=0f''x0>0 thành đa thức?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: fx=2x+125=k=025C25k2kk125k=k=025C25k2kxk
Số hạng chứa x3 ứng với k=3 Hệ số của số hạng chứa x3 là C253.23=18400

Câu 8:

Cho dãy số un:u1=3un+1=un+52,n1. Tính S=u20u6.

Xem đáp án

Đáp án C

Do un+1=un+52,n1 Dãy số trên là 1 CSC có u1=3,d=52
u20=u1+19d=3+19.52=892u6=u1+5a=3+5.52=192S=u20u6=892192=35

Câu 9:

Tính thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a (khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương).

Xem đáp án

Đáp án B

Khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a có bán kính R=a2.

Vậy thể tích khối cầu là V=43πa23=πa36.

Câu 10:

Một nguyên hàm của hàm số fx=2x 

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: fxdx=2xdx=2xln2+C

Vậy một nguyên hàm của hàm số fx=2x là 2xln2+2.

Câu 12:

Số phức z=i3i biểu diễn trên mặt phẳng Oxy bởi điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: z=i3i=3i+1 có điểm biểu diễn là (1;3).

Câu 13:

Cho khối đa diện (kích thước như hình vẽ bên) được tạo bởi ba hình chữ nhật và hai tam giác bằng nhau. Tính thể tích khối đa diện đã cho là:

Cho khối đa diện (kích thước như hình vẽ bên) được tạo bởi ba hình chữ nhật và hai tam giác bằng nhau. Tính thể tích khối đa diện đã cho là (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Khối được tạo bởi ba hình chữ nhật và hai tam giác bằng nhau như hình vẽ là khối lăng trụ đứng.
V=Sđay.h=12.4.6.8=96cm3.

Câu 14:

Cho hàm số y=fx có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới:

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới: Hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại (ảnh 1)

Hàm số y=fx đạt cực tiểu tại

Xem đáp án

Đáp án B

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy qua điểm x = 3 thì f'x đổi dấu từ âm sang dương, do đó hàm số y=fx đạt cực tiểu tại x = 3.

Lưu ý: Hàm số y=fx đạt cực tiểu tại x=x0 qua điểm x=x0 thì f'x đổi dấu từ âm sang dương

Câu 15:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng α song song với mặt phẳng (Oxyz) và cắt Ox tại điểm (2;0;0). Phương trình mặt phẳng α 

Xem đáp án

Đáp án B

Mặt phẳng Oyz có phương trình x = 0 nên mặt phẳng α song song với mặt phẳng Oyz có dạng x=cc0.

2;0;0α2=c (thỏa mãn).

Vậy α:x=2x2=0.


Câu 16:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình bên. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=f3x.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = f(3 - x) (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: y'=f'3x>0f'3x<01<3x<12<x<4.

Vậy hàm số y=f3x đồng biến trên (2;4).

Câu 17:

Lượng nguyên liệu cần dùng để làm ra một chiếc nón lá được ước lượng qua phép tính diện tích xung quanh của mặt nón. Cứ 1kg lá dùng để làm nón có thể làm ra số nón có tổng diện tích xung quanh là 6,13m2. Hỏi nếu muốn làm ra 1000 chiếc nón lá giống nhau có đường kính vành nón là 50 cm, chiều cao 30 cm thì cần khối lượng lá gần nhất với con số nào dưới đây? (Coi mỗi chiếc nón là có hình dạng là 1 hình nón).

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: h=30cm,R=25cm1=h2+R2=561cm.

Diện tích xung quanh của 1 chiếc nón là Sxq=πRl=π.25.561=12561πcm2

Cứ 1 kg lá dùng để làm nón có thể làm ra số nón có tổng diện tích xung quanh là 6,13m2=61300cm2 nên 1 kg lá có thể làm được 6130012561π20 (nón).

Vậy để làm 1000 chiếc nón cần 100020=50 (kg lá).


Câu 18:

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 21x+2+1x6=0 là:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: 212+1=121x2+1x=1

Đặt 2+1x=t,t>021x=1t.

Khi đó phương trình trở thành: 1t+t6=0t26t+1=0

Δ'=91=8>0 Phương trình ẩn t có 2 nghiệm t1,t2 phân biệt 

Phương trình ban đầu có 2 nghiệm x1,x2 phân biệt.

Ta có: x1+x2=log2+1t1+log2+1t2=log2+1t1t2=log2+11=0

Câu 19:

Phương trình ax2+bx+c=0a,b,c có hai nghiệm phức phân biệt khi và chỉ khi:

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình ax2+bx+c=0a,b,c có hai nghiệm phức phân biệt khi và chỉ khi: a0b24ac<0

Câu 20:

Cho số phức z có phần thực là 2 và phần ảo là -3. Môđun của số phức 3 + iz là:

Xem đáp án

Đáp án C

Số phức z có phần thực là 2 và phần ảo là 3z=23i3+iz=3+i23i=6+2i
z=36+4=210

Câu 21:

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx và trục hoành gồm hai phần, phần nằm phía trên trục hoành có diện tích S1=83 và phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích S2=512 (tham khảo hình vẽ bên). Tính I=10f3x+1dx.

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục hoành gồm hai phần, phần nằm phía trên trục hoành có diện tích S1 = 8/3 và phần nằm (ảnh 1)

Xem đáp án
Đáp án C

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: S1=20fxdx=83S2=01fxdx=512.

I=10f3x+1dx

Đặt t=3x+1dt=3dx.

Đổi cận x=1t=2x=0t=1.

I=1321ftdt=1320ftdt+01ftdt=1383512=34.


Câu 22:

Cho Fx=x42x2+1 là một nguyên hàm của hàm số f'x4x. Hàm số y=fx có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: Fx=x42x2+1 là một nguyên hàm của hàm số f'x4x.

f'x4x=F'xf'x4x=4x33xf'x=4x3

Ta có: f'x=04x3=0x=0

Bảng xét dấu:

Cho F(x) = x^4 - 2x^2 + 1 là một nguyên hàm của hàm số f'(x) - 4x. Hàm số y = f(x) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị (ảnh 1)

Từ bảng xét dấu f'x ta thấy hàm số có duy nhất 1 điểm cực tiểu x = 0.


Câu 23:

Cho hình chóp đều S.ABCDSA=a5,AB=a. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng DN và mặt phẳng MQP?

Xem đáp án

Đáp án A

Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = a, SA = a căn 5. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính cosin của gó (ảnh 1)

Dễ dàng chứng minh được MNPQ đồng phẳng và MNPQ//ABCD dựa vào tính chất đường trung bình của tam giác.

DN,MQP^=DN,MNP^=DN,ABCD^

Gọi O=ACBDSOABCD.

Gọi H là trung điểm của OB.

Xét tam giác SOBNH là đường trung bình

NH//SONHABCD

DH là hình chiếu của DN trên ABCD.

DN,ABCD^=DN,DH^=NDH^

ABCD là hình vuông cạnh aBD=a2DH=34BD=3a24,OB=12BD=a22.

Xét tam giác vuông SOB có SO=SB2OB2=3a2NH=12SO=3a22.

Xét tam giác vuông NHD có: ND=NH2+HD2=9a28+9a28=3a2.

cosNDH^=DHND=3a243a2=22.

Lưu ý: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng cắt nhau là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đó.


Câu 24:

Tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=x+m cắt đồ thị hàm số y=x+2x1 tại hai điểm phân biệt là:

Xem đáp án

Đáp án B

Xét phương trình hoành độ giao điểm x+2x1=x+m (với x1).

x+2=x1x+mx+2=x2+mxxmgx=x2+m2xm2=0  *

Để đường thẳng y=x+m cắt đồ thị hàm số y=x+2x1 tại hai điểm phân biệt thì phương trình hoành độ giao điểm phải có 2 nghiệm phân biệt khác 1.

Δ>0g10m224m2>01+m2m20m2+12>030 (luôn đúng m).


Câu 25:

Cho hình chóp S.ABC SAABC, tam giác ABC đều AB=a; góc giữa SB và mặt phẳng ABC bằng 60°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tính thể tích khối chóp SMNC.

Xem đáp án

Đáp án A

Lưu ý: Công thức tỉ số thể tích: VSMNCVSABC=SMSA.SNSB.SCSC.

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC đều AB = a; góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60 (ảnh 1)

Ta có: SAABCSB,ABC^=SB,AB^=SBA^=60°.

Xét tam giác vuông SABSA=AB.tan60°=a3

VS.ABC=13.SA.SABC=13.a3.a234=a34.

Ta có: VSMNCVSABC=SMSA.SNSB=14VSMNC=a316..

Câu 26:

Bất phương trình 0,2x2.2x25 tương đương với bất phương trình nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: 0,2x2.2x25log50,2x2.2xlog525x2log50,2+xlog52log52log55
x2+xlog52log52+10x2xlog52+log5210

Câu 27:

Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường elip có phương trình x29+y24=1 quay xung quanh trục Ox

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: x29+y24=1y2=41x29y=±21x29

Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=21x29 và trục hoành ta có:

21x29=01x29=0x2=9x=±3

Vậy V=π3321x292dx=16π


Câu 28:

Đồ thị hàm số y=4x2+2x1+xx+1 có bao nhiêu đường tiệm cận?

Xem đáp án

Đáp án D

Điều kiện: 4x2+2x10x1x1+54x154x1.

Ta có: 

limx+4x2+2x1+xx+1=3;limx4x2+2x1+xx+1=1.

limx1+4x2+2x1+xx+1=2;limx14x2+2x1+xx+1=2.

Vậy đồ thị hàm số có 2 TCN là y=3;y=1.

Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-3;2;1), B(1;4;-1). Phương trình mặt cầu đường kính AB

Xem đáp án

Đáp án D

Mặt cầu đường kính AB có tâm I1;3;0 là trung điểm của AB, bán kính R=12AB=1242+22+22=6.
Vậy phương trình mặt cầu đường kính AB là x+12+y32+z2=6.

Câu 30:

Số phức z thỏa mãn 32i+z¯i là số thực và z+i=2. Phần ảo của z là:

Xem đáp án

Đáp án A

Giả sử z=a+biz¯=abi (với a,b).

Theo đề bài ta có: 32i+z¯i=32iabii=32iaib là số thực.
2a=0a=2z=2+biz+1=2+bi+i=2+b+1i=24+b+12=2b+1=0b=1.

Câu 31:

Hàm số y=x+108x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 103;109 tại điểm x bằng:

Xem đáp án

Đáp án B

Xét hàm số y=x+108x trên 103;109.

Áp dụng BĐT Cô-si ta có: x+108x2x.108x=2.104y2.104.

Dấu “=” xảy ra x=108xx2=108x=104.

Câu 32:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x12=y1=z+21 và điểm A4;1;1. Gọi A’ là hình chiếu của A trên Δ. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với AA’?

Xem đáp án

Đáp án A

Do A’ là hình chiếu của A trên ΔA'ΔA'1+2t;t;2t.

Ta có: AA'=2t+5;t1;t3

Gọi uΔ=2;1;1 là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ nên AA'.uΔ=0.

22t+5+t11t3=06t+12=0t=2AA'=1;3;1

Mặt phẳng vuông góc với AA’ nhận AA' là 1 vectơ pháp tuyến


Câu 33:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y=x3+3m1x2+m2x3 đạt giá trị cực tiểu tại x=1.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: y'=3x2+23m1x+m2;y''=6x+23m1.

Để hàm số đạt cực tiểu tại x=1 thì y'1=0y''1>0323m1+m2=06+23m1>0m=5m=1m>43m=5

Lưu ý: Hàm số y=fx đạt cực tiểu x=x0f'x0=0f''x0>0.


Câu 34:

Tập nghiệm của phương trình x23=5 là:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: x23=5x=523=523

Vậy tập nghiệm của phương trình là: 523

Lưu ý:

xn=ax=an

Công thức: anm=anm


Câu 35:

Cho số thực a0;1. Đồ thị hàm số y=logax là hình vẽ nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án C

Hàm số y=logax có TCĐ D=0;+ nên loại đáp án A và D.

Do a0;1 nên hàm số nghịch biến trên 0;+.

Câu 36:

Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0,x=π. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x0xπ là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng sinx+2.

Xem đáp án

Đáp án C

Tam giác vuông có cạnh huyền bằng sinx+2 có cạnh góc vuông bằng sinx+22.
Sx=12sinx+222=sinx+222V=140πsinx+22dx=140πsin2x+4sinx+4dx=140π1cos2x2+4sinx+4dx       =1412xsin2x44cosx+4xπ0=1412π+4+4π+4=9π8+2.

Câu 37:

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ffx+m=0 có 3 nghiệm phân biệt.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(f(x) + m) = 0 có 3 nghiệm phân biệt (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: ffx+m=0fx+m=0fx+m=2fx=m      1fx=2m   2

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình fx=m có tối đa 2 nghiệm phân biệt, do đó để phương trình ffx+m=0 có 3 nghiệm phân biệt thì:

TH1: (1) có 1 nghiệm và (2) có 2 nghiệm phân biệt m=32m>3m=3m<5m=3

TH2: (1) có 2 nghiệm phân biệt và (2) có 1 nghiệm m>32m=3m<3m=5m

Vậy m = 3.

Câu 38:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số gx=f2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số g(x) = f^2(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: g'x=2fx.f'x

Chọn x=2g'2=2f2.f'2.

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy f2<0f'2>0g'2<0 Loại đáp án B và C.

Chọn x=1g'1=2f1.f'1

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy f1<0f'1<0g'1>0 Loại đáp án A

Câu 40:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=mx4m5x23 đồng biến trên khoảng 0;+.

Xem đáp án

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = mx^4 - (m - 5) x^2 - 3 đồng biến trên khoảng (0; vô cùng).


Câu 41:

Cho hàm số y=x42x3+x2+m. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để min1;2y+max1;2y=20 là:

Xem đáp án

Đáp án B

Xét fx=x42x3+x2+m trên đoạn 1;2.

f'x=4x36x2+2x;f'x=0x=0;x=1;x=12.

Ta có: f0=m;f12=m+116;f1=f2=m+4

Suy ra max1;2fx=f2=m+4max1;2fx=f0=f1=m

TH1: Nếu m0m0m+m+4=20m=8.

TH2: Nếu m4m4m+4m=20m=12.

TH3: Nếu 4<m<0min1;2y=0;max1;2y=maxm+4,m=maxm+4,m

Suy ra min1;2y+max1;2y<4<0+20=20 (loại).

Vậy tổng các giá trị của m là -4

Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P:2xy+2z+5=0 Q:xy+2=90. Trên (P) có tam giác ABC, gọi A’, B’, C’ lần lượt là hình chiếu của A, B, C trên (Q). Biết tam giác ABC có diện tích bằng 4, tính diện tích tam giác A’B’C’.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: n(P)=2;1;2,n(Q)=1;1;0 lần lượt là 1 vectơ pháp tuyến của P,Q.

Khi đó cosP,Q=nP,nQnPnQ=2+1+092=12.

Vậy SΔA'B'C'=SΔABC.cosP,Q^=4.22=22

Câu 43:

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm sáu chữ số được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4 trong đó chữ số 1 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn không có hai chữ số 1 nào đứng cạnh nhau.

Xem đáp án

Đáp án D

Số tự nhiên gồm sáu chữ số được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4 trong đó chữ số 1 có mặt đúng 3 lần là nΩ=6!3!=120.

Gọi A là biến cố: “số được chọn không có hai chữ số 1 nào đứng cạnh nhau”.

Xếp 3 chữ số 1 có 1 cách xếp, khi đó tạo ra 2 khoảng trống giữa các chữ số 1.

Chọn 2 số trong 3 số còn lại xếp vào 2 khoảng trống giữa 2 chữ số 1 đó, có  cách xếp. Khi đó, ta đã xếp được 5 chữ số và có 6 khoảng trống (bao gồm 4 khoảng trống giữa 5 số và 2 khoảng trống ở hai đầu)

Có 6 cách xếp chữ số còn lại nA=6.6=36.

Vậy PA=36120=310=0,3

Câu 44:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y - z - 4 = 0 và điểm A(2;-1;3). Gọi Δ là đường thẳng đi qua A và song song với (P), biết Δ có một vectơ chỉ phương là ua;b;c đồng thời Δ đồng phẳng và không song song với Oz. Tính ac.

Xem đáp án

Đáp án C

Δ đồng phẳng và không song song với Oz, suy ra ΔOz.

Giả sử ΔOz=B0;0;b.

AB=2;1;b3 là 1 vectơ chỉ phương của Δ.

nP=1;1;1 là 1 vectơ chỉ phương của P.

Do Δ//PAB.nP=01+1b+3=0b=2

AB=2;1;1a=2b=1c=1ac=21=2.


Câu 45:

Trên hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a. Hình chiếu của S trên mặt đáy là trung điểm H của OA; góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 45°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSC.

Xem đáp án

Đáp án A

Trên hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a. Hình chiếu của S trên mặt đáy là trung điểm H của OA; góc giữa (ảnh 1)

Trong ABCD kẻ HMCDMCD.

Ta có: CDSHSHABCDCDHMCDSHMCDSM

SCDABCD=CDSCDSMCDABCDHMCDSCD,ABCD^=SM,HM^=SMH^=45°

 

Trong SHM kẻ HKSMKSM ta có: HKSMHKCDHKSCD

Ta có: AB//CDdAB;SC=dAB;SCD=dA;SCD

AHSCD=CdA;SCDdH;SCD=ACHC=43dA;SCD=43dH;SCD=43HK

Áp dụng định lí Ta-lét ta có: HMAD=HCAC=34HM=34AD=3a2.

Xét tam giác vuông HMK: HK=HM.sin45°=3a2.22=3a24.

Vậy dAB;SC=43.3a24=a2.


Câu 46:

Cho hàm số fx có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [0;1], thỏa mãn f0=1 301f'x.f2x+19dx=201f'x.fxdx. Tính I=01f3xdx.

Xem đáp án

Đáp án D

Giả thiết tương đương với 301f'x.fx2dx+13=201f'x.fxdx.

013f'x.fx2dx2013f'x.fxdx+01dx=0013f'x.fx12dx=03f'x.fx=1,x0;19f'x.f2x=1

9f'x.f2xdx=dx hay 9f2xdfxdx=dx3f3x=x+C.

Do f0=1, nên ta có: 3f30=0+CC=3.

Vậy f3x=13x+101f3xdx=76


Câu 47:

Trong không gian Oxyz, gọi (S) là mặt cầu đi qua D(0;1;2) và tiếp xúc với các trục Ox, Oy, Oz tại các điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) trong đó a,b,c\0;1. Tính bán kính của (S)?

Xem đáp án

Đáp án C

Mặt cầu (S) tiếp xúc với Ox tại Aa;0;0

Tâm I thuộc mặt phẳng đi qua A và vuông góc với Ox.

Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với Ox1xa=0x=a.

Tương tự, ta có tâm I thuộc mặt phẳng đi qua B và vuông góc với Oy là y = b, tâm I thuộc mặt phẳng đi qua C và vuông góc với Ozz=cIa;b;c.

Ta có: IA2=IB2=IC2=ID2b2+c2=a2+c2=a2+b2=a2+b12+c22a2=b2=c2b2=b12+c22.

TH1: a=b=ca2=a12+a22a=b=ca26a+5=0a=b=ca=1loaia=5a=b=c=5.

R=IA=52+52=52

TH2: a=b=ca2=a12+a22a=b=ca2+2a+5=0vo nghiem

TH3: a=b=ca2=a12+a22a=b=ca22a+5=0vo nghiem

TH4: a=b=ca2=a12+a22a=b=ca2+6a+5=0a=b=ca=1loaia=5

R=IA=52+52=52


Câu 48:

Cho số thực a thay đổi và số phức z thỏa mãn za2+1=ia1aa2i. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi M là điểm biểu diễn số phức z. Khoảng cách giữa hai điểm MI(-3;4) (khi a thay đổi) là:

Xem đáp án

Đáp án A

Cho số thực a thay đổi và số phức z thỏa mãn z/ ( căn a^2 + 1) = ( i - a)/ ( 1 - a (a - 2i)). Trên mặt phẳng tọa độ, gọi M là điểm (ảnh 1)

Ta có: za2+1=ia1aa2iz=ia1a2+2aia2+1

z=iaai2a2+1z=a2+1ai=a2+1a+ia2i2z=a2+1a+ia2+iz=a+ia2+1=aa2+1+1a2+1i

M là điểm biểu diễn số phức zMaa2+1,1a2+1.

Ta có: aa2+12+1a2+12=a2+1a2+1=1.000

Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn x2+y2=1 có tâm O0;0 bán kính R=1.

Khi đó IMmin=IOR=32+421=51=4.

Câu 49:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt: x416x2+81mxm2+2m1=0.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: x416x2+81mxm2+2m1=0

x416x2+81mx1m2=01m28x1mx4+16x2=0

Đặt 1m=M, phương trình trở thành: M28xMx4+16x2=0   *.

ΔM'=4x2+x416x2=x40

TH1: x = 0, Phương trình (*) có nghiệm kép M=4x=01m=0m=1.

Khi đó phương trình ban đầu trở thành: x416x2=0x2x216=0x=0x=±4.

Phương trình có 3 nghiệm phân biệt m=1 không thỏa mãn.

TH2: x0 Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt:

M=4x+x2x2+4xM=0   1M=4xx2x24x+M=0   2 (1), (2) là phương trình bậc hai nên có tối đa 2 nghiệm.

Do đó, để phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt thì (1), (2) đều có 2 nghiệm phân biệt, và 4 nghiệm này phân biệt nhau Δ1'>0Δ2'>04+M>04M>0M>4M<44<M<4

4<mm<45<m<33<m<5

Kết hợp điều kiện mm2,1,0,2,3,4.

Thử lại m=2x2±2;2±6 (thỏa mãn).

m=1x2±6;2±2 (thỏa mãn).

m=0x2±5;2±3 (thỏa mãn).

m=2x2±3;2±5 (thỏa mãn).

m=3x2±2;2±6 (thỏa mãn).

m=4x1;3;2±7 (thỏa mãn).

Vậy có 6 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 50:

Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau có nghiệm 32x+x+132+x+1+2017x2017   1x2m+2x+2m+30            2.

Xem đáp án

Đáp án C

Điều kiện: x1.

Ta có: 132x.3x+132.3x+120172017x9x93x+120171x.

TH1: 1x<1 thì VT=9x93x+1<0VP=20171x>0.

Suy ra 9x93x+120171x có nghiệm với 1x<1.

TH2: x = 1 thì VT=VP.

TH3: x > 1 thì VT=9x93x+1>0VP=20171x<0.

Suy ra 9x93x+120171x vô nghiệm. Vậy (1) có nghiệm với: 1x1.

Ta có: 2mx22x+3x2 (với 1x1).

Để bất phương trình có nghiệm trên [-1;1] thì: mmin1;1x22x+3x2=2.
Vậy m2.

Bắt đầu thi ngay