25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 19)

  • 6523 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:x+y+z3=0 đi qua điểm nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: 1+1+13=0A1;1;1P


Câu 2:

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có bảng xét dấu như hình sau:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu như hình sau Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị (ảnh 1)

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

Đáp án A

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số có 4 điểm cực trị x=1;x=0;x=2;x=4.

Nhiều học sinh cho rằng x = 0 không phải là điểm cực trị do y'00.

Lưu ý điều kiện f'x0=0 chỉ là điều kiện cần để x=x0 là điểm cực trị của hàm số.


Câu 3:

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đồng biến trên ;1 1;+.


Câu 4:

Cho a, b, c theo thứ tự này là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Biết a+b+c=15. Giá trị của b bằng:

Xem đáp án

Đáp án C

Do a, b, c theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng trên a+c=2b.

a+b+c=153b=15b=5.

Câu 5:

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào dưới đây sai (ảnh 1)

Khẳng định nào dưới đây sai?

Xem đáp án

Đáp án A

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy M0;2 là điểm cực đại của đồ thị hàm số nên đáp án A sai

Câu 6:

Phương trình 52x+1=125 có nghiệm là:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: 52x+1=1252x+1=log5125=3x=1.

Câu 8:

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: log3a=log3+loga a>0 Đáp án A và C sai.

loga3=3loga a>0 Đáp án B đúng, đáp án D sai.

Sử dụng công thức logab=loga+logb, logam=mloga a,b>0.

 


Câu 10:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua 3 điểm A1;0;0, B0;2;0, C0;0;3 có phương trình là:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: ABC:x1+y2+z3=1.

Câu 11:

Cho z=12i. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z¯?

Cho z = -1 - 2i. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z ngang (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: z=12iz¯=1+2iQ1;2 là điểm biểu diễn số phức z¯.


Câu 12:

Với P=logab3+loga2b6, trong đó a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1. Khi đó mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: P=logab3+loga2b6=3logab+62logab=6logab.

Sử dụng công thức loganbm=mnlogab 0<a1,b>0


Câu 13:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+2x là:

Xem đáp án

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2^x + 2/x là:


Câu 15:

Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Đồ thị trên là đồ thị của hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất, do đó loại đáp án B và D.

Đồ thị hàm số đi qua điểm 0;1 Loại đáp án C

Câu 16:

Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z23x+3=0. Giá trị của z12+z22 bằng:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: z23z+3=0z1=32+32iz2=3232iz12=z22=3

Vậy z12+z22=6.


Câu 17:

Cho 01fxdx=2. Khi đó 012fx+exdx bằng:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: 012fx+exdx=201fxdx+01exdx=2.2+ex01=4+e1=3+e

Câu 18:

Chọn kết luận đúng?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: Ank=n!nk! là kết luận đúng.

Sử dụng công thức: Ank=n!nk!; Cnk=n!k!nk!.


Câu 19:

Thể tích của khối cầu có bán kính R bằng:

Xem đáp án

Đáp án C

Công thức tinh thể tích khối cầu bán kính R là V=43πR3.

Câu 20:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x3=0. Bán kính mặt cầu bằng:

Xem đáp án

Đáp án C

Mặt cầu S:x2+y2+z22x3=0 

a=1;b=0;c=0;d=3R=12+02+023=2.

Mặt cầu có phương trình S:x2+y2+z2+2ax+2by+2cz+d=0 có tâm Ia;b;c bán kính R=a2+b2+c2d.


Câu 21:

Tập nghiệm của bất phương trình log12x1>log21x21 là:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: log12x1>log21x21log21x1>log21x21

1x1>1x21>0x+11x21>0x21>0x>0x>1x<1x>1.

logafx>logagxfx>gx>0 (với a > 1)

Câu 22:

Hàm số y=log2x2+x có đạo hàm là:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: y'=log2x2+x'=x2+x'x2+xln2=2x+12x2+xx2+xln2=2x+12x2+xln2.

Cẩn thận khi tính đạo hàm của hàm hợp.

Sử dụng công thức logau'=u'ulna.


Câu 23:

Một khu vườn dạng hình tròn có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau, AB = 12m. Người ta làm một hồ cá có dạng hình elip với bốn đỉnh M,N,M',N' như hình vẽ, biết MN=10m, M'N'=8m, PQ=8m. Diện tích phần trồng cỏ (phần gạch sọc) bằng:

Một khu vườn dạng hình tròn có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau, AB = 12m. Người ta làm một hồ cá có (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Một khu vườn dạng hình tròn có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau, AB = 12m. Người ta làm một hồ cá có (ảnh 1)

Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ. Ta có AB=12mOA=6m.

Phương trình đường tròn là x2+y2=36y=±36x2.

Phương trình elip là: x225+y216=1y=±41x225.

Khi đó diện tích phần trồng cỏ là: S=24436x241x225dx32,03 m2.


Câu 24:

Cho khối trụ (T) có đường cao h, bán kính đáy Rh = 2R. Một mặt phẳng qua trục cắt khối trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 16a2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng:

Xem đáp án

Đáp án B

Một mặt phẳng qua trục cắt khối trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng

16a22R.2R=16a2R2=4a2R=2a2R=4a.

Thể tích của khối trụ đã cho là V=πR2h=π.2a2.4a=16πa3.


Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+2z+1=0 và đường thẳng Δ:x12=y+22=z11. Khoảng cách giữa Δ và (P) bằng:

Xem đáp án

Đáp án A

(P) nhận n=1;2;2 là 1 véctơ pháp tuyến.

Δ nhận u=2;2;1 là 1 véctơ chỉ phương.

Ta có: n.u=1.22.2+2.1=0nu

Lấy M1;2;1Δ122+2.1+1=80MPΔ // P.

Do đó dΔ;(P)=dM;(P)=812+22+22=83.


Câu 26:

Cho hàm số y=fx thỏa mãn f0=0;x=xx2+1. Họ nguyên hàm của hàm số gx=4xfx là:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: f'x=xx2+1fx=f'xdx=xdxx2+1=12dx2+1x2+1=12lnx2+1+C

f0=012ln1+C=0C=0fx=12lnx2+1

gx=4xfx=2xlnx2+1gxdx=2xlnx2+1dx

Đặt t=x2+1dt=2xdx

gxdx=lntdt=tlntt.1tdt=tlntdt=tlntt+C

=x2+1lnx2+1x2+1+C

Đặt 1+C=cgxdx=x2+1lnx2+1x2+c.

Câu 27:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

Xem đáp án

Đáp án C

Dựa vào bảng biến thiên ta có:

limxy=0y=0 là TCN của đồ thị hàm số.

limx2y=; limx2+y=+limx2y=; limx2+y=+x=±2 là TCĐ của đồ thị hàm số.

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.

Cho hàm số y=fx.

Nếu limx+y=y0y=y0 là TCN của đồ thị hàm số.

Nếu limxx0y=x=x0 là TCĐ của đồ thị hàm số.

 


Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A0;1;1, B1;0;0 và mặt phẳng P:x+y+z3=0. Gọi (Q) là mặt phẳng song song với (P) đồng thời đường thẳng AB cắt (Q) tại C sao cho CA = 2CB. Mặt phẳng (Q) có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: P // Q Phương trình mặt phẳng (Q) có dạng x+y+z+c=0 c3.

TH1: Điểm C nằm giữa hai điểm A, AC=23AB.

xC=2310yC1=2301zC1=2301xC=23yC=13zC=13C23;13;13

CQ23+13+13+c=0c=43(thỏa mãn) Q:x+y+z43=0.

TH2: Điểm C không nằm giữa hai điểm A, AC=2AB

xC=210yC1=201zC1=201xC=2yC=1zC=1C2;1;1

CQ211+c=0c=0 (thỏa mãn) Q:x+y+z=0.


Câu 29:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số y=x2x+2m đồng biến trên ;4. Số phần tử của S

Xem đáp án

Đáp án D

TXĐ: D=\2m

Ta có: y'=2m+2x+2m2

Để hàm số đồng biến trên ;4 thì

y'>02m>42m+2>0m<2m>1m<21<m<2

Mà mS=0;1


Câu 30:

Cho hàm số y=fx và hàm số bậc ba y=gx có đồ thị như hình vẽ bên. Diện tích phần gạch chéo được tính bởi công thức nào sau đây?

Cho hàm số y = f(x) và hàm số bậc ba y = g(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Diện tích phần gạch chéo được tính bởi công thức nào sau đây (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: S=32fxgxdx=31fxgxdx+12fxgxdx
=31gxfxdx+12fxgxdx.

Câu 31:

Người ta làm một dụng cụ sinh hoạt gồm hình nón và hình trụ như hình vẽ (không có nắp đậy trên). Cần bao nhiêu diện tích vật liệu để làm (các mối hàn không đáng kể, làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy)?

Người ta làm một dụng cụ sinh hoạt gồm hình nón và hình trụ như hình vẽ (không có nắp đậy trên). Cần bao nhiêu diện tích vật liệu để là (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Diện tích xung quanh hình trụ là: S1=2π.1,42.0,7=0,98π m2

Chiều cao hình nón bằng 1,60,7=0,9 m

Độ dài đường sinh của hình nón bằng 0,92+0,72=13010

Diện tích xung quanh hình nón là: S2=π.0,7.130102,507 m2.

Vậy diện tích vật liệu cần dùng là S1+S25,6 m2


Câu 32:

Cho hàm số y=fx có hàm biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có hàm biến thiên như sau Số nghiệm thực của phương trình 2019 f(x) - 5 = 0 là (ảnh 1)

 

Số nghiệm thực của phương trình 2019fx5=0 là:

Xem đáp án

Đáp án C

Đặt z=a+biz¯=abi

Theo bài ra ta có: a+bi1+i+abii=0ab+a+bi+abii=0
2ab+a1i=02ab=0a1=0a=1b=2z=1+2i.

Câu 33:

Số phức z thỏa mãn z1+i+z¯i=0 là:

Xem đáp án

Số phức z thỏa mãn z ( i + i ) + z ngang - i = 0 


Câu 34:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi α là góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng ABC'D'. Khi đó:

Xem đáp án

Đáp án D

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi a là góc giữa đường thẳng A'C và mặt phẳng (ABC'D'). Khi đó (ảnh 1)

Gọi O=A'CBO=A'CABC'D'

Gọi H=A'DA ta có: ABADD'A'ABA'HA'HAD'A'HABC'D'

HO là hình chiếu của A'O trên ABC'D'.

A'C,(ABC'D')^=A'O,HO^=A'OH^=α

Không mất tính tổng quát, ta đặt cạnh của hình lập phương bằng 1.

Xét tam giác vuông A'OH vuông tại H có:

OH=12AB=12A'H=12A'D=22tanA'OH^=tanα=AHOH=2


Câu 35:

Cho hàm số y=x42mx2+m. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số có 3 cực trị:

Xem đáp án

Đáp án C

Hàm số y=x42mx2+m có 3 cực trị 1.m<0m<0.

Hàm số y=ax4+bx2+c có 3 cực trị ab<0.


Câu 36:

Cho số thực a > 4. Gọi P là tích tất cả các nghiệm của phương trình alnx2alnex+a=0. Khi đó:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: alnx2alnex+a=0 x>0a2lnxa1+lnx+a=0alnx2a.alnx+a=0

Đặt t=alnxt>0, phương trình trở thành t2at+a=0 (*)

Δ=a24a=aa4>0 a>4S=a>0P=a>0

phương trình (*) có 2 nghiệm t1, t2 dương phân biệt.

Suy ra phương trình ban đầu có hai nghiệm phân biệt.

Ta có: t=alnxlnx=logatx=elogat

x1x2=elogat1.elogat2=elogat1+logat2=elogat1t2=elogaa=eP=e


Câu 37:

Cho 1412xx+2x+12dx=ab+2lncd với a, b, c, d là các số nguyên, ab cd là các phân số tối giản. Giá trị của a+b+c+d bằng:

Xem đáp án

Đáp án B

Đặt t=xdt=dx2x. Đổi cận x=1t=1x=4t=2
1412xx+2x+12dx=12t+2t+12dt=121+1t+12dt
=121+2t+1+1t+12dt=t+2lnt+11t+112
=2+2ln31312ln2+12=76+2ln32=ab+2lncd
a=7;b=6;c=3;d=2a+b+c+d=7+6+3+2=18

Câu 38:

Xét z số phức thỏa mãn 2019zz2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn (C) trừ đi một điểm N(2;0). Bán kính của (C) bằng:

Xem đáp án

Đáp án B

Đặt z=a+bi ta có: 2019zz2=2019a+bia+bi2=2019a+bia2bia22+b2

=2019aa2+b2+ab+a2bia22+b2

=2019aa2+b2a22+b2+2019ab+a2ba22+b2i z2

Để 2019zz2 là số thuần ảo 2019aa2+b2=0a22a+b2=0.

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn C:x2+y22x=0 trừ đi một điểm N2;0 có tâm I1;0, bán kính R=12+020=1.


Câu 39:

Anh A gửi ngân hàng 900 triệu (VNĐ) với lãi suất 0,4% mỗi tháng theo hình thức lãi kép, ngân hàng tính lãi trên số dư thực tế của tháng đó. Cứ mỗi tháng anh ta rút ra 10 triệu để chi trả sinh hoạt phí. Hỏi sau bao lâu thì số tiền trong ngân hàng của anh ta sẽ hết (tháng cuối cùng có thể rút dưới 10 triệu để cho hết tiền).

Xem đáp án

Đáp án C

Số tiền còn lại cuối tháng thứ nhất là: A1=9001+0,4%10

Số tiền còn lại cuối tháng thứ hai là:

A2=A11+0,4%10=9001+0,4%2101+0,4%10

Cứ như vậy ta tính được số tiền còn lại sau tháng thứ n là:

An=9001+0,4%n101+0,4%n1...10

An=9001+0,4%n101+0,4%n1+1+0,4%n2+...+1

An=9001+0,4%n10.11+0,4%n11+0,4%n

Do tháng cuối cùng có thể rút dưới 10 triệu để hết tiền nên n là số tự nhiên nhỏ nhất để An0.

Ta có: A1117,9; A1122,05 Sau 112 tháng thì số tiền trong ngân hàng của anh ta sẽ hết


Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SDB) bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi H là trung điểm của AB, do tam giác SAB đều SHAB.

Ta có: SABABCD=ABSABABCDSABSHABSHABCD

Ta có: AHSDBBdA;(SDB)dH;(SDB)=ABHB=2dA;(SDB)=2dH;(SDB)

Trong ABCD kẻ HMBMBD, trong SHM kẻ HKSM KSM

Ta có: BDHMBDSH SH(ABCD)BDSHMBDHK

HKSMHKBDHKSDBdH;(SDB)=HK

Trong ABCD kẻ AEBEBDAE // HM

Ta có AE=AB.ADAB2+AD2=2a.a4a2+a2=2a5

HM là đường trung bình của tam giác ABE HM=12AE=a5

Tam giác SAB đều cạnh AB=2aSH=2a32=a3.

Xét tam giác vuông SHMHK=SH.HMSH2+HM2=a3.a53a2+a25=a34

Vậy dA;(SDB)=2.a34=a32.


Câu 41:

Cho hàm số y=fx. Hàm số y=f'x có bảng biến thiên:

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) có bảng biến thiên Bất phương trình f(x) < 3 e^(x + 2) + m có nghiệm trên (-2; 2) khi và chỉ khi (ảnh 1)

Bất phương trình fx<3ex+2+m có nghiệm trên 2;2 khi và chỉ kh

Xem đáp án

Đáp án B

Bài toán tương đương với: m>fx3ex+2 có nghiệm trên 2;2.

Xét hàm số gx=fx3ex+2 trên 2;2.

Bài toán trở thành tìm m để m>gx có nghiệm trên 2;2m>min2;2gx.

Ta có g'x=f'x3ex+2.

Nhận xét: x2;21<f'x<33e4<3ex+2<3g'x<0

Do đó ta có m>min2;2gx=g2=f23e4

Vậy m>f23e4

Câu 42:

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình f2+fex=1 là?

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình f( 2 + f (e^x)) = 1 là (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình f( 2 + f (e^x)) = 1 là (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình f2+f(ex)=1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f2+f(ex) và đường thẳng y = 1.

Dựa vào đồ thị hàm số ta có:

f2+f(ex)=12+fex=12+fex=x02;3

fex=3fex=x020;1

Tương tự ta có: fex=3ex=1ex=x1<1 vo nghiemx=0

fex=x020;1 Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khác 0

ex=a<0 vo nghiemex=b<0 vo nghiemex=c>0x=lnc0

Vậy phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt.


Câu 43:

Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp chóp đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng a là:

Xem đáp án

Đáp án C

Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp chóp đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng a là (ảnh 1)

Gọi O là trọng tâm tam giác ABC SOABC.

Gọi M là trung điểm của SA.

Trong (SOA) kẻ IMSA ISO ta có IS=IA.

Lại có ISOIA=IB=ICIA=IB=IC=ISI là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC.

Tam giác ABC đều cạnh AE=a32AO=23AE=a33

Xét tam giác vuông SOASO=SA2OA2=a2a23=a63

Dễ thấy ΔSOA ~ ΔSMI g.gSISA=SMSOSI=SA.SMSO=a.a2a63=a64

Vậy R=a64.


Câu 44:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A0;0;2,B1;1;0 và mặt cầu S:x2+y2+z12=14. Xét điểm M thay đổi thuộc (S). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2+2MB2 bằng:

Xem đáp án

Đáp án D

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;0;2), B(1;1;0) và mặt cầu (S): x^2 + y^2 + (z - 1)^2 = 1/4. Xét điểm M thay đổi thuộc (ảnh 1)

Gọi Ia;b;c là điểm thỏa mãn IA+2IB=0

Ta có a+22a=0b+22b=02c2c=0a=23b=23c=23I23;23;23

Ta có: MA2+2MB2=MI+IA2+2MI+IB2

=MI2+2MI.MA+IA2+2MI2+4MI.IB+IB2

=3MI2+IA2+2IB2+2MIIA+2IB0=3MI2+IA2+2IB2const

Do IA2=232+232+2232=83IB2=1232+1232+232=23IA2+2IB2=4 không đổi, nên

MA2+2MB2minMImin với I23;23;23, MS.

Ta có 232+232+2312=1>14I nằm ngoài (S)

Khi đó MImin=IJR với J0;0;1 là tâm mặt cầu, R=12 là bán kính mặt cầu.

Ta có: IJ=232+232+1232=1MImin=112=12

Vậy MA2+2MB2min=3MImin2+4=3.122+4=194.


Câu 45:

Cho hàm số y=fx=ax4+bx3+cx2+dx+e. Biết rằng hàm số y=f'x liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số y=f2xx2 có bao nhiêu điểm cực đại?

Cho hàm số y = f(x) = ax^4 + bx^3 + cx^2 + dx + e. Biết rằng hàm số y = f'(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Hỏ (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: y=f2xx2=gxg'x=22xf'2xx2=0

22x=0f'2xx2=0x=12xx2=42xx2=12xx2=4x=1x=1±5x=1 kep

Bảng biến thiên:

Cho hàm số y = f(x) = ax^4 + bx^3 + cx^2 + dx + e. Biết rằng hàm số y = f'(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Hỏ (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y=f2xx2 có 2 điểm cực đại

Câu 46:

Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có nghiệm trên [0;1]: 4x+1+41x=m+122+x22x+168m?

Xem đáp án

Đáp án A

Phương trình tương đương với: 44x+4x=4m+12x2x+168m

Đặt t=2x2x.

Ta có: t'=2x+2x>0.

Do đó x0;1 thì t0;32.

Ta có: t2=4x+4x2.2x.2x4x+4x=t2+2

Phương trình trở thành: 4t2+2=4tm+1+168m

mt2=t2t+1m=t+1 (vì t0;32).

Để phương trình đã cho có nghiệm trên [0;1] thì phương trình m = t + 1 phải có nghiệm t0;32.

Suy ra m1;52.

Chú ý giả thiết các bi cùng màu giống nhau.


Câu 47:

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:x2=y2=z+31 và mặt cầu S:x32+y22+z52=36. Gọi Δ là đường thẳng đi qua A2;1;3 vuông góc với đường thẳng (d) và cắt (S) tại 2 điểm có khoảng cách lớn nhất. Khi đó đường thẳng Δ có một vécơt chỉ phương là u1;a;b. Tính a + b?

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với dnp=ud=2;2;1.

Phương trình mặt phẳng P:2x2+2y11z3=02x+2yz3=0.

Δ là đường thẳng đi qua A2;1;3 vuông góc với đường thẳng dΔP.

Để (Δ) cắt (S) tại 2 điểm có khoảng cách lớn nhất Δ là đường thẳng đi qua tâm của đường tròn giao tuyến của (P) và (S).

Gọi J là tâm của đường tròn giao tuyến của (P) SJ là hình chiếu của I3;2;5 là tâm của (S) trên (P).

Gọi d' là đường thẳng đi qua I và vuông góc với Pd':x=3+2ty=2+2tz=5t

JJ3+2t;2+2t;5t

JP23+2t+22+2t5t3=0

9t+2=0t=29J239;149;479

Δ đi qua J,AΔ nhận JA=59;59;209=591;1;4 là 1 véctơ chỉ phương.

u=1;1;4 cũng là 1 véctơ chỉ phương của Δa=1b=4a+b=1+4=5


Câu 48:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để tồn tại 4 số phức z thỏa mãn z+z¯+zz¯=2 zz¯+2z+z¯m là số thuần ảo. Tổng các phần tử của S là:

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi z=x+yiz¯=xyi

Ta có: z+z¯+zz¯=2

x+yi+xyi+x+yix+yi=2

2x+2yi=2x+y=1 (*)

x+y=1 khi x0,y0 d1xy=1 khi x0,y<0 d2x+y=1 khi x<0,y0 d3x+y=1 khi x<0,y<0 d4

Ta lại có zz¯+2z+z¯m=x+yixyi+2x+yi+xyim

=xx+2+y2+xy+xy+2yi2xm

=x2+y2m+2yi là số thuần ảo x2+y2m=0x2+y2=m C

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn (*) là hình vuông

Để tồn tại 4 số phức z thì  phải cắt cả 4 cạnh của hình vuông ABCD tại 4 điểm phân biệt.

Ta có dO;d1=0+0112+12=12

Để (C) cắt ở 4 cạnh của hình vuông ABCD tại 4 điểm phân biệt thì RC=m=12RC=m=1

S=12;1 Tổng các phần tử của S là 12+1=2+12.


Câu 49:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' M, N là hai điểm lần lượt bên cạnh CA, CB sao cho MN song song với ABCMCA=k. Mặt phẳng MNB'A' chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành hai phần có thể tích V1 (phần chứa điểm C) và V2 sao cho V1V2=2. Khi đó giá trị của k là:
Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: MNB'A'ACC'A'=A'MMNB'A'BCC'B'=B'NACC'A'BCC'B'=CC'A'M,B'N,CC' đồng quy tại S

Áp dụng định lí Ta-lét ta có: SMSA'=MNA'B'=MNAB=CMCA=k=SNSB'=SCSC'

VS.MNCVS.A'B'C'=SMSA'.SNSB'.SCSC'=k3V1VS.A'B'C'=1k3V1=1k3VS.A'B'C'

Ta có: SCSC'=kSC'CC'SC'=kCC'SC'=1k

VS.A'B'C'VABC.A'B'C'=13SC'CC'=131kVS.A'B'C'=VABC.A'B'C'31k

V1=1k3VS.A'B'C'=1k3VABC.A'B'C'31k=1+k+k23VABC.A'B'C'

Ta có: V1V2=2V2=23VABC.A'B'C'1+k+k23=231+k+k2=2k=512.

Câu 50:

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị của m (m) sao cho x1m3f2x1mfx+fx10, x. Số phần tử của tập S là:
Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị của m (m thuộc R) sao ch (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án A

Từ giả thiết suy ra: g1=0m3m=0m=0m=1m=1

Với m = 0 ta có: x1fx10 x (đúng)

Với m = 1 ta có: 122x11f2x110 x (đúng)

Với mm= -1.

Xét x > 1 ta có: limx+f2x1+12fx=4

α>1, α đủ lớn sao cho f2α1+12fα

α1f2α11+2fα<0 (mâu thuẫn (*)) m=1 (loại).

Vậy m0;1.


Bắt đầu thi ngay