25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 21)

  • 7872 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

23/07/2024

Hàm số nào dưới đây có tập xác định là khoảng 0;+?

Xem đáp án

Đáp án A

Hàm số y=x12 có TXĐ D=0;+.

Hàm số y=lnx+1 có TXĐ 1;+.

Hàm số y=ex có TXĐ D=.

Hàm số y=xx3 có TXĐ D=.

Hàm số y=xαa>0 với α thì hàm số có tập xác định D=0;+.

Hàm số y=axa>0 có TXĐ: D=.

Hàm số y=lnx xác định trên TXĐ: D=0;+.


Câu 2:

23/07/2024

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M(1;2;3), N(2;-3;1), P(3;1;2). Tìm tọa độ điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có NM=PQ1;5;2=x3;y1;z2x3=1y1=5z2=2Q2;6;4.


Câu 3:

23/07/2024

Công thức nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có dxsin2x=cotx+C do đó đáp án B sai


Câu 4:

17/07/2024

Tìm nghiệm của phương trình log3x9=3.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: log3x9=3x9>0x9=3xx>0x=36x=36.

Phương trình logafx=mfx>0fx=am.


Câu 5:

13/07/2024

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y12=z23 và cho mặt phẳng P:x+y+z4=0. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?d

Xem đáp án

Đáp án C

Đường thẳng d:x11=y12=z23 đi qua M1;1;2 và có véctơ chỉ phương u=1;2;3.

Mặt phẳng P:x+y+z4=0 có véctơ pháp tuyến n=1;1;1.

Ta thấy u.n=1.1+2.1+1.3=0 (1)

Thay tọa độ điểm M1;1;2 vào mặt phẳng (P) ta được 1+1+24=0MP (2)

Từ (1) và (2) suy ra dP.

Đường thẳng d đi qua M có véctơ chỉ phương u, mặt phẳng (P) có véctơ pháp tuyến n.

Nếu u.n=0MP thì dP.


Câu 6:

22/07/2024

Mặt phẳng nào dưới đây cắt mặt cầu S:x2+y2+z22x2y4z3=0 theo thiết diện là một đường tròn?

Xem đáp án

Đáp án B

Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;2) và bán kính R=1+1+4+3=3.

Đáp án A: dI,(P)=1+2.1+2.2+612+22+22=133>3 nên mặt phẳng không cắt mặt cầu.

Đáp án B: dI,(Q)=11+212+22+22=23<3 nên mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn.

Đáp án D: dI,(R)=1+2.1+3.2+312+22+22=123=4>3 nên mặt phẳng không cắt mặt cầu


Câu 7:

17/07/2024

Giá trị cực tiểu của hàm số y=13x3+x1 

Xem đáp án

Đáp án C

Nếu f'x0=0f''x0>0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số y=fx.

Ta có TXD: D=.

y'=x2+1=0x=1x=1

y''=2xy''1=2<0;1=2>0

Suy ra y'1=0y''1>0 nên x = -1 là điểm cực tiểu của hàm số, suy ra giá trị cực tiểu là y1=53.


Câu 8:

20/07/2024

Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 là

Xem đáp án

Đáp án A

Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2 là V=23=8.


Câu 9:

14/07/2024

Hàm số y=x3+3x2 nghịch biến trên các khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án A

TXĐ: D=.

Ta có: y'=3x2+3

Xét y'<03x2+3<0x23>0x>1x<1

Nên hàm số nghịch biến trên ;1;1;+.


Câu 10:

18/07/2024

Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án D

Đáp án A: đúng.

Đáp án B: đúng.

Đáp án C: đúng.

Đáp án D: sinxdx=cosx+C nên D sai.


Câu 11:

19/07/2024

Cho số phức z = 2 - 3i. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z

Xem đáp án

Đáp án B

Số phức liên hợp của số phức z=23i là z¯=2+3i

Điểm biểu diễn số phức z¯=2+3i M2;3.


Câu 12:

22/07/2024

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'; cạnh bằng a. Gọi O là giao điểm của AC BD. Thể tích của tứ diện OA'BC bằng

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'; cạnh bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Thể tích của tứ diện OA'BC bằng (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Tứ diện O.A'BC là chóp tam giác A'.OBC có chiều cao h=A'A=a.

Diện tích đáy SOBC=14SABCD=a24.

Thể tích VO.A'BC=13SOBC.A'A=13.a24.a=a312.


Câu 13:

19/07/2024

Trong không gian Oxyz cho điểm M(1;2;3). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz; lần lượt tại A, B, C, sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC

Xem đáp án

Đáp án C

Sử dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn:

Mặt phẳng (P) cắt Ox; Oy; Oz lần lượt tại ba điểm Aa;0;0, B0;b;0, C0;0;c a;b;c0 thì có phương trình P:xa+yb+zc=1.

Sử dụng công thức trọng tâm: M là trọng tâm ΔABC thì xM=xA+xB+xC3yM=yA+yB+yC3zM=zA+zB+zC3.

Theo đề bài ta có: Aa;0;0, B0;b;0, C0;0;c a;b;c0

M là trọng tâm ΔABC thì xM=xA+xB+xC3yM=yA+yB+yC3zM=zA+zB+zC31=a32=b33=c3a=3b=6c=9.

Suy ra A3;0;0, B0;6;0, C0;0;9.


Câu 14:

20/07/2024

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A(-3;0;0), B(0;4;0), C(0;0;-2) 

Xem đáp án

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm , ,  


Câu 15:

23/07/2024

Biết rằng đường thẳng y = 2x - 3 cắt đồ thị hàm số y=x3+x2+2x3 tại hai điểm phân biệt A B, biết điểm B có hoành độ âm. Hoành độ của điểm B bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Xét phương trình hoành độ giao điểm x3+x2+2x3=2x3x3+x2=0

x2x+1=0x2=0x+1=0x=0y=3x=1y=5

B có hoành độ âm nên B1;5 hay hoành độ của Bx=1.


Câu 16:

21/07/2024

Cho số thực x thỏa mãn logx=12log3x2logb+3logc (a, b, c là các số thực dương). Hãy biểu diễn x theo a, b, c.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: VP=12log3x2logb+3logc=log3alogb2+logc3

=log3a.c3b2=log3ac3b2

Vậy logx=log3ac3b2x=3ac3b2.


Câu 17:

23/07/2024

Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' biết AB = a; AD = 2a; AC'=a14

Xem đáp án

Đáp án A

Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' biết AB = a; AD = 2a; AC' = a căn 14 là (ảnh 1)

ABCD.A'B'C'D' là hình hộp chữ nhật nên A'B'=AB=a;B'C'=AD=2a

Xét tam giác A'B'C'; vuông tại B' ta có A'C'=A'B'2+B'C'2=a2+2a2=a5

Xét tam giác AA'C' vuông tại A' ta có =AC'2A'C'2=14a25a2=3a

Thể tích khối hộp chữ nhật là VABCD.A'B'C'D'=AB.AD.AA'=a.2a.3a=6a3.


Câu 18:

18/07/2024

Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng (ảnh 1)

Gọi O, O' lần lượt là tâm đáy, I là trung điểm của OO' thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ và bán kính R=IA'.

Ta có: A'O'=23A'M'=23.a32=a33;=12OO'=b2.

Do đó IA'=I2+A'O'2=b23+a23=4a2+3b212

Thể tích khối cầu V=43πIA2=43π4a2+3b212=4π3.12.124a2+3b23=π1834a2+3b23


Câu 19:

21/07/2024

Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+32x21 

Xem đáp án

Đáp án C

Tìm điều kiện xác định

Đường thẳng x=x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=fx nếu một trong các điều kiện sau được thỏa mãn limxx0+fx=+; limxx0+fx=; limxx0fx=+; limxx0fx=.

TXĐ: x3;x1;x1

Ÿlimx1x+32x21=limx1x+32x+3+2x+3+2x1x+1=limx1x1x+3+2x1x+1

=limx11x+3+2x+1=18+ nên x = 1 không là TCĐ của đồ thị hàm số đã cho.

Ÿlimx1+x+32x21=limx1+x+32x21= nên x=1 là TCĐ của đồ thị hàm số đã cho.

Vậy đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng x = -1.


Câu 21:

13/07/2024

Cho tứ diện ABCD AB=a,AC=a2,AD=a3, các tam giác ABC, ACD, ABD là các tam giác vuông tại đỉnh A. Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) 

Xem đáp án

Đáp án A

Vì các tam giác ABC, ACD, ABD là các tam giác vuông tại đỉnh A nên ABAC, ACAD, ADAB hay AB, AC, AD đôi một vuông góc nên khoảng cách từ A đến BCD d thì

1d2=1AB2+1AC2+1AD2=1a2+12a2+13a2d=a6611

Chú ý: Ta có thể chứng minh công thức khoảng cách 1d2=1AB2+1AC2+1AD2 như sau:

ABAC, ACAD, ADAB nên ADABCADBC

Trong ΔABC kẻ AHBC, lại có ADBCBCAKD

Trong AKD kẻ AHDK AHBC (do BCADKAHBCD

Suy ra dA,(BCD)=AH.

Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABCADK

1AH2=1AD2+1AK2=1AD2+1AC2+1AB2 hay 1d2=1AB2+1AC2+1AD2.


Câu 22:

22/07/2024

Để đồ thị hàm số y=x4m3x2+m+1 có điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu thì tất cả các giá trị thực của tham số m là

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: y'=4x32m32x2x2+m3.

Yêu cầu bài toán thỏa mãn 2x2+m3=0 vô nghiệm hoặc có nghiệm duy nhất x = 0

m30m3

Hàm số y=ax4+bx2+c a0 có cực đại mà không có cực tiểu nếu a <  và phương trình y' = 0 có nghiệm duy nhất x = 0.


Câu 23:

19/07/2024

Nếu 204eπ2dx=a+2be thì giá trị của a + 2b 

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: 204ex2dx=4x+2ex220=28+2e=102e.

Suy ra a=10;b=1a+2b=10+2.1=8.


Câu 24:

13/07/2024

Cho số phức z thỏa mãn z=1+i1i2019. Tính z4.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: 1+i1i=1+i1+i1+1=2i2=iz=1+i1i2019=i2019z4=i20194=i42019=1.


Câu 25:

12/07/2024

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;a;1) và mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z22y+4z9=0. Tập các giá trị của a để điểm A nằm trong khối cầu là

Xem đáp án

Đáp án D

Mặt cầu S:x2+y2+z22y+4z9=0 có tâm I0;1;2 và bán kính

Để A nằm trong khối cầu thì IA<RIA2<R212+a12+32<14

a12<42<a1<21<a<3


Câu 26:

19/07/2024

Cho điểm y = x + 7 và đường thẳng Δ:x12=y+11=z1. Gọi d là đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc với Δ. Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là

Xem đáp án

Đáp án D

- Gọi tọa độ giao điểm của d với Δ theo tham số t.

- Sử dụng điều kiện dΔud.uΔ=0 tìm t và suy ra véctơ chỉ phương của d.

Gọi N1+2t;1+t;t=dΔ

Do dΔ nên MNuΔMN.uΔ=0

Lại có MN=2t1;t2;t, uΔ=2;1;1

22t1+1t2t=06t4=0t=23

MN=13;43;23 hay 3MN=1;4;2 cũng là một véctơ chỉ phương của d.


Câu 27:

19/07/2024

Một hộp đựng Chocolate bằng kim loại có hình dạng lúc mở nắp như hình vẽ dưới đây. Một phần tư thể tích phía trên hộp được rải một lớp bơ sữa ngọt, phần còn lại phía dưới chứa đầy chocolate nguyên chất. Với kích thước như hình vẽ, gọi x=x0 là giá trị làm cho hộp kim loại có thể tích lớn nhất, khi đó thể tích chocolate nguyên chất có giá trị V0 bằng

Một hộp đựng Chocolate bằng kim loại có hình dạng lúc mở nắp như hình vẽ dưới đây. Một phần tư thể tích phía trên hộp được rải một (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

ĐK: 0<x<6

Thể tích hộp kim loại là V=x6x122x=6xx2122x=2x324x2+72x

Đặt fx=2x324x2+72x

Ta có: f'x=6x248x+72=0x=60;6x=20;6

Ta có bảng biến thiên của fx trên (0;6)

Một hộp đựng Chocolate bằng kim loại có hình dạng lúc mở nắp như hình vẽ dưới đây. Một phần tư thể tích phía trên hộp được rải một (ảnh 1)

Vậy giá trị lớn nhất của V là 64 x=2.

Tuy nhiên thể tích sôcôla nguyên chất chỉ chiếm 34 nên V0=34.64=48 (đvdt).


Câu 28:

17/07/2024

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;1;1) và vuông góc với hai mặt phẳng (P): x + y - z - 2 = 0, (Q): x - y+ z - 1 = 0 

Xem đáp án

Đáp án D

Mặt phẳng (P) có véctơ pháp tuyến nP=1;1;1 mặt phẳng (Q) có véctơ pháp tuyến nQ=1;1;1.

Khi đó nP;nQ=0;2;2=20;1;1.

Mặt phẳng (R) đi qua A(1;1;1) và vuông góc với cả (P) và (Q) nên ta chọn

nR=12nP;nQ=0;1;1 làm véctơ pháp tuyến.

R:0x1+1y1+1z1=0 hay R:y+z2=0.


Câu 29:

19/07/2024

Bạn An cần mua một chiếc gương đường viền là Parabol bậc 2 (xem hình vẽ). Biết rằng khoảng cách đoạn AB=60cm,OH=30cm. Diện tích của chiếc gương bạn An mua là

Bạn An cần mua một chiếc gương đường viền là Parabol bậc 2 (xem hình vẽ). Biết rằng khoảng cách đoạn AB = 60cm, (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Bạn An cần mua một chiếc gương đường viền là Parabol bậc 2 (xem hình vẽ). Biết rằng khoảng cách đoạn AB = 60cm, (ảnh 1)

Gắn hệ trục tọa độ sao cho OHOy,OBOx.

Gọi phương trình Parabol y=ax2+bx+c ta có Parabol đi qua ba điểm H0;3;0,B3;0;0,A3;0;0.

Từ đó ta có c=30900a+30b+30=0900a30b+30=0c=30a=130b=0 nên phương trình Parabol y=130x2+30.

Diện tích chiếc gương là

3030130x2+30dx=3030130x2+30dx=190x3+30x3030=1200 (đvdt).

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx, trục hoành và hai đường thẳng x=a;x=b abfxdx.


Câu 30:

15/07/2024

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M, N, P lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 2+3i, 12i, 3+i. Tọa độ điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành là

Xem đáp án

Đáp án C

Tứ giác ABCD là hình bình hành AB=DC

Ta có: các điểm M2;3,N1;2,P3;1 lần lượt biểu diễn các số phức 2+3i,12i,3+i.

Gọi điểm Qx;y thì tứ giác MNPQ là hình bình hành MN=QP

12=3x23=1yx=2y=6Q2;6


Câu 31:

19/07/2024

Cho hàm số fx liên tục trên R thỏa mãn f2=16, 01f2xdx=2. Tích phân 02xf'xdx bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Đặt t=2xdt=2dx

Đổi cận x=0t=1x=1t=2 ta có: 01f2xdx=02ftdt2=1202fxdx=2. Suy ra 02fxdx=4

Đặt u=xdv=f'xdxdu=dxv=fx02xf'xdx=xfx0202fxdx=2f24=28.


Câu 32:

18/07/2024

Đường thẳng x = k cắt đồ thị hàm số y=log5x và đồ thị hàm số y=log3x+4. Khoảng cách giữa các giao điểm là 12. Biết k=a+b, trong đó a, b là các số nguyên. Khi đó tổng  bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Điều kiện: x > 0.

Đường thẳng x = k cắt đồ thị hàm số y=log5x tại điểm Ak;log5k với k > 0.

Đường thẳng x = k cắt đồ thị hàm số y=log5x+4 tại điểm Bk;log5k+4.

AB=12log5k+4log5k=12log5k+4k=12

 (do k+4>k>0k+4k>1log5k+4k>log51=0)

Khi đó k+4=k5k51=4k=451=45+151=1+5

Vậy k=1+5a=1,b=5a+b=6.


Câu 33:

23/07/2024

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;1). Mặt phẳng (P) thay đổi đi qua M cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C khác gốc tọa độ. Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC.

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi Aa;0;0,B0;b;0,C0;0;c với a;b;c>0 thì (P) có phương trình xa+yb+zc=1.

Vì M1;2;1P1a+2b+1c=1

Thể tích khối tứ diện OABC là V=16.OA.OB.OC=16abc

Ta tìm giá trị nhỏ nhất của V=16abc

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số 1a;2b;1c ta có 1a+2b+1c32abc4.

1323abc3154abcabc54

Dấu “=” xảy ra khi 1a=2b=1c1a+2b+1c=1a=3b=6c=3

Suy ra giá trị nhỏ nhất của V là 16.54=9a=3;b=6;c=3.


Câu 34:

20/07/2024

Cho hai điểm A, B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự z1, z2 khác 0 và thỏa mãn đẳng thức z12+z22=z1z2. Hỏi ba điểm O, A, B tạo thành tam giác gì? (O là gốc tọa độ). Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: z12+z22=z1z2z12z22z1z2+1=0z1z22z1z2+1=0z1z2=12±32i

z1z2=1z1=z2OA=OB

Lại có z12+z22=z1z2z1z22=z1z2

Lấy mođun hai vế ta được z1z22=z1z2z1z22=z1z2=z12

Hay AB2=OA2AB=OA=OB

Vậy tam giác OAB đều.


Câu 35:

19/07/2024

Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với đáy; SA=a6. Đáy ABCD là hình thang vuông tại AB, AB=BC=12AD=a. Gọi E là trung điểm AD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ECD.

Xem đáp án

Đáp án B

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy; SA = a căn 6. Đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B (ảnh 1)

E là trung điểm ADAB=BC=12AD=a nên AB=BC=AE=ED=a BC // AE tứ giác ABCE là hình vuông suy ra CEAD hay tam giác ECD vuông tại E nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp ΔECD.

Gắn với hệ trục tọa độ với AO0;0;0, ADOx; ABOy; ASOz.

Coi đơn vị độ dài là a = 1.

Suy ra A0;0;0, S0;0;6, E1;0;0, D2;0;0, C1;1;0 M32;12;0 là trung điểm của CD.

ΔECD vuông tại E nên tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ECD thuộc đường thẳng qua M và song song với SA.

Phương trình đường thẳng d qua M và song song với SA có 1 véctơ pháp tuyến thì có dạng: d:x=32y=12z=t

Suy ra I32;12;t là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ECD thì:

IS=ID322+122+t62=122+122+t2

26t=8t=46I32;12;46

Bán kính mặt cầu là R=ID=122+122+462=196 hay R=196a.


Câu 36:

15/07/2024

Với giá trị thực nào của tham số m thì đường thẳng y = 2x + m cắt đồ thị hàm số y=x+3x+1 tại hai điểm phân biệt M, N sao cho MN ngắn nhất?

Xem đáp án

Đáp án B

Xét phương trình hoành độ giao điểm 2x+m=x+3x+12x+mx+1=x+3

2x2+m+1x+m3=0 (*) (x1)

Đường thẳng y=2x+m cắt đồ thị hàm số y=x+3x+1 tại hai điểm phân biệt  (*) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 khác -1.

Δ=m+124.2m3>02.12+m+1.1+m30m26m+25>020 (luôn đúng).

Theo hệ thức Vi-ét ta có: x1+x2=m+12x1x2=m32

Gọi hai giao điểm là Mx1;2x1+m, Nx2;2x2+m.

Khi đó MN=x2x12+2x22x12=5x222x2x1+x12=5x2+x124x1x2.

Áp dụng hệ thức Vi-ét ta được:

MN2=5m+1224.m32=5m2+2m+142m3=54m2+2m+18m+24

=54m26m+25=54m32+1654.16=20

MN220mn25minMN=25 khi m = 3.


Câu 37:

19/07/2024

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z3+4i2. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức w = 2z + 1 - i là hình tròn có diện tích bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Đặt w=x+yi x,y

Ta có: w=2z+1iz=w1+i2

Khi đó z3+4i2w1+i23+4i2w7+9i4

x+yi7+9i4x7+y+9i4

x72+y+924x72+y+9216

Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức w là hình tròn có bán kính R = 4.

Diện tích hình tròn là S=πR2=16π.


Câu 38:

19/07/2024

Cho hàm số y=x334x232x có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn điều kiện để phương trình 4x33x26x=m26m có đúng ba nghiệm phân biệt là

Cho hàm số y = x^3 - 3/4 x^2 - 3/2x có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn điều kiện để (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Dựng đồ thị hàm số y=fx có được từ đồ thị hàm số đã cho bằng cách:

+ Giữ nguyên phần đồ thị bên phải trục Oy.

+ Xóa phần đồ thị phía bên trái trục Oy.

+ Lấy đối xứng phần đồ thị bên phải vừa giữ lại qua Oy.

Đặt y=fx=x334x232x.

4x33x26x=m26mx334x232x=m26m4fx=m26m4

Từ đồ thị hàm số đã cho ta vẽ đồ thị hàm số y=fx như sau:

Cho hàm số y = x^3 - 3/4 x^2 - 3/2x có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn điều kiện để (ảnh 1)

Quan sát đồ thị ta thấy, phương trình fx=m26m4 có 3 nghiệm phân biệt

m26m4=0m26m=0m=0m=6.


Câu 39:

19/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho d1:x21=y11=z2, d2:x=2ty=3z=t. Phương trình mặt phẳng (P) sao cho d1, d2 nằm về hai phía (P) và (P) cách đều d1, d2.

Xem đáp án

Đáp án A

Lập luận để có 1 véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) n=u1;u2 rồi suy ra phương trình tổng quát của mặt phẳng (P).

Sử dụng công thức khoảng cách dd1;(P)=dM;(P) với d1 // P; Md1.

Với điểm Mx0;y0;z0 và mặt phẳng P:ax+by+z+d=0 thì dM;(P)=ax0+by0+cz0+da2+b2+c2.

Ta có d1:x21=y11=z2 đi qua M12;1;0 và có 1 véctơ chỉ phương u1=1;1;2.

d2:x=2ty=3z=t đi qua M12;3;0 và có 1 véctơ chỉ phương u2=1;0;1.

Vì (P) cách đều d1, d2 nên d1 // P, d2 // P suy ra 1 véctơ pháp tuyến của (P) là n=u1;u2=1;3;1.

Suy ra phương trình tổng quát của (P) cách đều d1; d2 nên dM1;(P)=dM2;(P)IP.

Với I2;2;0 là trung điểm của M1M2.

Suy ra 2+3+d11=2+9+d112+2.3+d=05+d=11+dd=8d=8.

Vậy phương trình mặt phẳng P:x+3y+z8=0.


Câu 40:

21/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-3;0;1), B(1;-1;3) và mặt phẳng (P): x - 2y + 2z - 5 = 0. Đường thẳng (d) đi qua A, song song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ N đến đường thẳng d nhỏ nhất, đường thẳng (d) có một véctơ chỉ phương là u=1;b;c, khi đó bc bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Mặt phẳng (Q) A3;0;1 và song song với (P) nên nhận n=1;2;2 làm véctơ pháp tuyến.

Q:1x+32y0+2z1=0 hay Q:x2y+2z+1=0.

Đường thẳng d đi qua A và song song (P) nên dQ.

Gọi H là hình chiếu của B lên (Q) thì dB,dBH hay dB,d đạt giá trị nhỏ nhất bằng BH khi d=AH.

Gọi Δ là đường thẳng đi qua B1;1;3 và vuông góc với (d) thì Δ:x=1+ty=12tz=3+2t.

H=ΔQx=1+ty=12tz=3+2tx2y+2z+1=01+t212t+23+2t+1=0

9t+10=0t=109H19;119;79AH=269;119;29

u=1;1126;113 hay b=1126, c=113bc=112.


Câu 41:

20/07/2024

Cho hàm số y=x24x+2m3 với m là tham số thực. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [1;3] đạt giá trị nhỏ nhất bằng 12.

Xem đáp án

Đáp án D

Xét hàm số fx=x24x+2m3 liên tục trên đoạn [1;3].

Ta có: f'x=2x4=0x=21;3.

Ta lại có: f1=2m6; f2=2m7; f3=2m6.

Suy ra: max1;3fx=max2m6;2m7=M.

Ta có: M2m6M2m7=72m2M2m6+72m2m6+72m=1

M12

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2m6=2m7=122m672m0m=134.

Vậy m=134.


Câu 42:

23/07/2024

Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đường thẳng d: y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y=4xm2x1 tại đúng một điểm. Tích phân các phần tử của S bằng.

Xem đáp án

Đáp án D

Xét phương trình hoành độ giao điểm x+1=4xm2x1

x21=4xm2x24x+m21=0 x1 (*)

Đường thẳng d cắt đồ thị hàm số tại đúng một điểm  phương trình (*) có nghiệm duy nhất x1.

(*) có nghiệm kép x1 hoặc (*) có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm bằng 1.

TH1: (*) có nghiệm kép x1

Δ'=4m21=0124.1+m2105m2=0m240m=±5m±2m=±5

TH2: (*) có hai nghiệm phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng 1.

Khi đó x = 1 là nghiệm của (*) thì 124.1+m21=0m=±2.

Thử lại với m=±2 thì (*) là x24x+3=0x=1 Lx=3 TM hay phương trình hoành độ giao điểm có nghiệm duy nhất.

Vậy S=±5;±2 suy ra tích các phần tử bằng 20.

Chú ý: Một số em có thể sẽ quên mất trường hợp (*) có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng 1 dẫn đến chỉ tìm ra hai giá trị ±5 và không chọn được đáp án đúng.


Câu 43:

23/07/2024

Kết quả b;c của việc gieo một con súc sắc cân đối và đồng nhất hai lần liên tiếp, trong đó b là số chấm xuất hiện của lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện của lần gieo thứ hai được thay vào phương trình bậc hai x2+bx+c=0. Xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm là

Xem đáp án

Đáp án B

Số phần tử của không gian mẫu nΩ=6.6=36

Xét phương trình x2+bx+c=0 có Δ=b24c

Để phương trình vô nghiệm thì Δ<0b24c<0b<2c (vì b,c>0)

b,c1;2;3;4;5;6 nên:

+ Với c=1b<2b=1

+ Với c=2b<22b1;2

+ Với c=3b<23b1;2;3

+ Với c=4b<24b1;2;3

+ Với c=5b<251;2;3;4

+ Với c=6b<26b1;2;3;4

Với A là biến cố “phương trình bậc hai x2+bx+c=0 vô nghiệm” thì số phần tử của biến cố AnA=1+2+3+4+4=17.

Xác suất cần tìm là PA=1736.


Câu 44:

19/07/2024

Trên cánh đồng có 2 con bò được cột vào 2 cây cọc khác nhau. Biết khoảng cách giữa hai cọc là 4 mét, còn 2 sợi dây cột 2 con bò dài 3 mét và 2 mét. Tính phần diện tích mặt cỏ lớn nhất mà 2 con bò có thể ăn chung (lấy giá trị gần đúng nhất).

Xem đáp án

Đáp án A

Con bò thứ nhất có thể ăn cỏ trong hình tròn tâm A bán kính AC=3m.

Con bò thứ hai có thể ăn cỏ trong hình tròn tâm B bán kính BC=2m.

Phần diện tích lớn nhất hai con có thể ăn chung là phần giao của hai hình tròn (phần gạch sọc).

Xét tam giác ABCAC=3;BC=2;AB=4.

cosABC^=BA2+BC2AC22BA.BC=1116

ABC^46°34'CBD^93°8'SCBD=93°8'.πBC2360°3,251m2

SCAD=57°54'.πAC2360°4,548m2

Lại có SΔCBD=12BC.BD.sinCBD^1,997m2 và SΔCAD=12AC.AD.sinCAD^3,812m2

Vậy S=SqCADSΔCAD+SqCBDSΔCBD=4,5483,812+3,2511,997=1,99m2

Nhận xét: mỗi con bò có thể ăn cỏ trong hình tròn có tâm là cọc buộc, bán kính là dây buộc.

Do đó phần diện tích cỏ có thể ăn chung lớn nhất chính là phần giao nhau của hai hình tròn.


Câu 45:

19/07/2024

Cho hàm số fx liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f2cosx+m2018fcosx+m2019=0 có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0;2π 

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình  (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có f2cosx+m2018fcosx+m2019=0fcosx=1fcosx=2019m

+ Với fcosx=1cosx=0cosx=a>1 loaicosx=0.

Phương trình này có hai nghiệm x1=π2 x2=3π2 thuộc đoạn 0;2π.

+ Với fcosx=2019m ta cần tìm điều kiện để phương trình này có 4 nghiệm phân biệt thuộc 0;2π khác x1, x2.

Đặt t=cosx1;1 với mọi x0;2π ta được ft=2019m (1).

Với t=1 phương trình (1) cho đúng một nghiệm x=π với t =  phương trình cho hai nghiệm x1, x2.

Với mỗi t1;1\0 phương trình cho hai nghiệm x0;2π khác x1, x2.

Vậy điều kiện cần tìm là phương trình (1) phải có hai nghiệm phân biệt t1;1\0.

1<2019m12018m<2020


Câu 46:

23/07/2024

Cho hàm số y=x33mx2+2m21xm3m (m là tham số). Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số I(2;-2). Tổng tất cả các giá trị của m để ba điểm I, A, B tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 5

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: y'=3x26mx+3m21;=0x=m+1y=4m2x=m1y=4m+2

Am+1;4m2 là điểm cực tiểu, Bm1;4m+2 là điểm cực đại của đồ thị hàm số.

Dễ thấy AB=25=2R nên đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có tâm chính là trung điểm AB hay tam giác IAB vuông tại I.

IA=1m;4m, IB=3m;4+4m nên IAIBIA.IB=0.

1m3m+4m4+4m=0m24m+316m+16m2=0

17m220m+3=0m=1m=317

Vậy tổng các giá trị của m là 1+317=2017.


Câu 47:

23/07/2024

Một thùng rượu có bán kính đáy là thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính là 40 cm, chiều cao thùng rượu là 1m (hình vẽ). Biết rằng mặt phẳng chứa trục và cắt mặt xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hỏi thể tích của thùng rượu (đơn vị lít) là bao nhiêu?

Một thùng rượu có bán kính đáy là thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính là 40 cm, chiều cao thùng rượu (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Một thùng rượu có bán kính đáy là thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính là 40 cm, chiều cao thùng rượu (ảnh 1)

Gọi parabol nằm trên là P:y=ax2+bx+c a0.

Khi đó parabol đi qua điểm có tọa độ (0;4;0) (vì thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính 40cm) suy ra y0=40c=40.

Đổi 1m = 100cm và bán kính đáy là 30cm nên ta có y50=y50=30

Từ đó 2500a+50b+40=2500a50b+40b=0

Suy ra 2500a+50.0+40=30a=1250

Phương trình Parabol P:y=1250x2+40

Thể tích thùng rượu là V=π50501250x2+402dx425162cm3=415,162 lít.

Chú ý: Khi tính tích phân ở bước cuối các em bấm máy tính để tiết kiệm thời gian.


Câu 48:

13/07/2024

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng P:x2y+z1=0; Q:x2y+z+8=0; R:x2y+z4=0. Một đường thẳng d thay đổi cắt ba mặt P, Q, R lần lượt tại A, B, C. Tìm giá trị nhỏ nhất của T=AB2+144AC2.

Xem đáp án

Đáp án C

Dễ dàng nhận thấy P // Q // R.

Kẻ đường thẳng qua B vuông góc với cả 3 mặt phẳng P,Q,R cắt P tại H và cắt Q tại K.

Ta có BH=d(Q);(P)=9; HK=d(Q);(R)=3

Khi đó ta có: T=AB2+144AC22AB2.144AC2=24ABAC=24BHHK=2493=72

Vậy Tmin=72.


Câu 49:

23/07/2024

Cho khối chóp S.ABCSA = SB = SC = a, ASB^=60°, BSC^=90°, ASC^=120°. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh ABSC sao cho CNSC=AMAB. Khi khoảng cách giữa MN nhỏ nhất, tính thể tích V của khối chóp S.AMN

Xem đáp án

Đáp án C

Cho khối chóp S.ABC có SA = SB = SC = a, góc ASB = 60, góc BSC = 90, góc ASC = 120. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh AB và SC sao ch (ảnh 1)

Ta có thể tích khối chóp S.ABC

V0=a361122122=2a312

Đặt CNSC=AMAB=m (với 0m1).

Ta có: SA=a, SB=b, SC=c, a=b=c=a

a.b=a22, b.c=0, a.c=a22

Theo đẳng thức trên ta có đẳng thức véctơ SN=1mcSM=SA+AM=a+mAB=a+mba

MN=SNSM=1mca+mba=m1amb+1mc

Do đó MN2=m1amb+1mc2=3m25m+3a211a212

Dấu “=” xảy ra tại m=56

V=SNSC.VS.ABC=SNSC.AMABV0=m1mV0=56.16.2a312=52a3432


Câu 50:

23/07/2024

Cho hàm số fx có đạo hàm trên R, biết f'x2018fx=2018.2017.x2017.e2018x với mọi x; f0=2018. Giá trị của f1 

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: f'x2018fx=2018.x2017.e2018xf'x.e2018x2018e2018xfx=2018x2017

fxe2018x'=x2018'fx.e2018x'dx=x2018'dxfxe2018x=x2018+C

Do f0=2018f0.e0=CC=2018fx=x2018.e2018x+2018e2018x

f1=e2018+2018e2018=2019e2018x.


Bắt đầu thi ngay