25 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 13)

  • 6519 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tập nghiệm S của bất phương trình lnx2+1ln2x+4>0.

Xem đáp án

Đáp án C

Tập xác định D=2;+.

Ta có lnx2+1ln2x+4>0x22x3>0x<1x>3

Kết hợp với điều kiện suy ra tập nghiệm của bất phương trình S=2;13;+.


Câu 2:

Hàm số fx=cos2x2+1 có đạo hàm là

Xem đáp án

Đáp án D

f'x=2cosx2+1cosx2+1'=2cosx2+12xsinx2+1=2xsin2x2+1


Câu 3:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(0;-2;0), B(0;0;3) và C(-1;0;0) có phương trình là

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn: x1+y2+z3=16x+3y2z+6=0.

 


Câu 4:

Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh mặt trụ Sxq=4πa2. Thể tích khối trụ bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Khối trụ có độ dài đường sinh l=2a, bán kính đáy R, diện tích xung quanh mặt trụ Sxq=4πa22πRl=4πa2R=a. Thể tích khối trụ bằng V=hπR2=2a3π.


Câu 5:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x+12x

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 6:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2fx5=0 là:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2 | f(x) | - 5 = 0 là (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Tìm fx rồi tìm fx.

Số nghiệm của phương trình là số nghiệm của phương trình đường thẳng fx=±a với đồ thị hàm số y=fx

2fx5=0fx=52fx=52 1fx=52 2

Số nghiệm của phương trình đã cho là tổng số nghiệm của phương trình (1) và phương trình (2).

Số nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của đường thẳng y=52 và đường thẳng y=52 với đồ thị hàm số y=fx.

Như vậy, dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình đã cho có 4 nghiệm.


Câu 7:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a; BC = 2a; SA = a SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Côsin của góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Kẻ DEAC, EAC ta có DESA do đó DESAC.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a; BC = 2a; SA = a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Côsin của góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) bằng (ảnh 1)

Suy ra góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) bằng góc DSE^.

Ta có ED=25,SD=a5,SE=a215

Tam giác DSE vuông tại E nên cosDSE^=SESD=215


Câu 8:

Số các số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 là

Xem đáp án

Đáp án C

Số các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ dãy trên là A83.


Câu 9:

Cho a là số thực dương tùy ý khi đó log2a522 bằng:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: log2a522=log2a5232=log2a5log2232=5log2a32


Câu 10:

Cho số phức z thỏa mãn z¯=13i31+i. Môđun của số phức w=z¯i.z bằng

Xem đáp án

Đáp án C

z¯=13i31+i=4+4i và z=44i

w=z¯i.z=4+4ii44i=8+8iw=82


Câu 12:

Cho hàm số y=x22x2+13. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị đã cho là

Xem đáp án

Đáp án D

Tập xác định: D=\±2

Ta có limx+y=22, limxy=22 đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang.

limx2y=limx2x22x2+1+32x28=limx22x2+1+32x+2=34

limx2+y=limx2+x22x2+1+32x28=limx2+2x2+1+32x+2=+, limx2y=

 

 

Do đó đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng x = -2.

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 2.


Câu 13:

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Nhìn đồ thị biết hàm số có tính chất limx+y=+ nên chọn A hoặc D.

Đồ thị hàm số đi qua (1;-1) nên chọn A.


Câu 14:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x21x32x+22019,x. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: f'x=x21x32x+22019,x

f'x=0x=2x=3x=±1 trong đó x = 3 là nghiệm bội chẵn

Bảng biến thiên

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x). Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có 2 điểm cực tiểu là x = -2 và x = 1.


Câu 15:

Cho các số thực a, b thỏa mãn đẳng thức 2a+3+3b2ii=43i với i là đơn vị ảo. Giá trị biểu thức  bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: 2a+3+3b2ii=43i2a+3+3bi+2=43i2a+5+3bi=43i

Vậy ta có 2a+5=43b=3a=12b=12ab=0


Câu 17:

Cho khối chóp tam giác S.ABCSA=a2, đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Thể tích khối chóp S.ABC là: V=13.SA.12.AB.AC=13.a2.12.a.a=a312


Câu 18:

Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng d:x11=y+14=z1 và mặt phẳng P:2xy+2z9=0 bằng:

Xem đáp án

Đáp án C

Đường d:x11=y+14=z1 đi qua M(1;-1;0) và có véctơ chỉ phương u=1;4;1.

Mặt phẳng P:2xy+2z9=0 có véctơ pháp tuyến n=2;1;2

Ta có: u.n=0MPd // P

dd;(P)=dM;(P)=2+194+1+4=2


Câu 19:

Thể tích của khối cầu (S) có bán kính R=32 bằng:

Xem đáp án

Đáp án B

Áp dụng công thức V=43πR3V=43π323=32π


Câu 20:

Tập nghiệm của phương trình 2x22x+1=4 

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: 2x22x+1=42x22x+1=24x22x+1=4x=3x=1


Câu 21:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S1:x12+y2+z22=1 và điểm I3;1;4. Phương trình của mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc ngoài với mặt cầu S1 

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi I1 là tâm mặt cầu S1 R1 là bán kính mặt cầu S1.

Tính được khoảng cách II1=22+12+22=3>R1=1 nên điểm I nằm ngoài mặt cầu S1

Suy ra bán kính của mặt cầu (S) R=II1R1=2.


Câu 22:

Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số fx=sin4x+cos2x+14cos2x. Giá trị M - m bằng

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có fx=sin4x+cos2x+14cos2x=sin4x+1sin2x+1412sin2x=sin4x32sin2x+54

 

Đặt sin2x=t 0t1 khi đó đưa về bài toán tìm Mm là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số gt=t232t+54,t0;1.

Ta có g't=2t32g't=02t32=0t=340;1

Mà g0=54;g1=34;g34=1116

Vậy M=54,m=1116Mm=916.


Câu 23:

Đặt a=log25,b=log53. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Cách 1: Ta có log23=log25.log53=ab

log4845=log245log248=log232.5log224.3=2log23+log254+log23=a+2ab4+ab

Cách 2:

Lưu biến nhớ log25A, log53B

Bấm log4845A+2AB4+AB=0 nên đáp án B đúng


Câu 24:

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây:

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên hai khoảng ;2 và (0;1) nên chọn đáp án C.


Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) vuông góc với mặt phẳng (P): 2x - 3z + 5 = 0. Một véctơ chỉ phương của đường thẳng (d) 

Xem đáp án

Đáp án B

P:2x3z+5=0, suy ra véctơ pháp tuyến của (P) n=2;0;3 .

Đường thẳng (d) vuông góc với mặt phẳng (P) nên có véctơ chỉ phương là u=2;0;3.


Câu 26:

Tổng các nghiệm thực của phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0 

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có log710x=1x710x=101x102x7.10x+10=010x=210x=5x=log2x=log5

Tổng các nghiệm thực bằng log2+log5=log10=1.


Câu 27:

Cho cấp số nhân un. Biết tổng ba số hạng đầu bằng 4, tổng của số hạng thứ tư, thứ năm và thứ sáu bằng -32. Số hạng tổng quát của cấp số nhân là

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi q là công bội của cấp số nhân un.

Ta có: u1+u2+u3=4u4+u5+u6=32u11+q+q2=4u1q3+u1q4+u1q5=32u11+q+q2=4q3u11+q+q2=32

u11+q+q2=4q=2u1=43q=2

Vậy un=4.2n13.


Câu 28:

Cho 13fxdx=4, khi đó 01f2x+1dx bằng:

Xem đáp án

Đáp án B

Đặt t=2x+1dt=2dxdx=dt2.

Đổi cận:

 

x

0

1

t

1

3

 

Ta có 01f2x+1dx=13ft.dt2=1213fxdx=2.


Câu 29:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x3+ex 

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có fxdx=2x3+exdx=6xdx+2xexdx

Đặt u=xdv=exdxdu=dxv=ex

Suy ra: fxdx=3x2+2xexexdx=3x2+2xex2ex+C.


Câu 30:

Cho hàm số y=x4+mx2+1 với m là số thực âm. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Đáp án B

Phương pháp trắc nghiệm. Vì hàm số bậc 4 trùng phương có a.b < 0 nên có 3 cực trị.

Phương pháp tự luận. Tính y'=4x3+2mx=0x=0x=m2x=m2 nên hàm số có 3 cực trị.


Câu 31:

Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số phức z1=12i, z2=1+i z3=3+4i. Điểm G trọng tâm ΔABC là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án D

A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số phức z1=12i, z2=1+i z3=3+4i suy ra A1;2, B1;1, C3;4.

Điểm G là trọng tâm ΔABCxG=1+1+33=1yG=2+1+43=1G1;1

Vậy G là điểm biểu diễn của số phức z=1+i.


Câu 32:

Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm SA. Biết hình chiếu vuông góc của S trùng với trọng tâm G của tam giác ACD, góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 60°. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Cách 1:

Gọi O là giao điểm ACBD.

Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm SA. Biết hình chiếu vuông góc của S trùng với trọng tâm G của tam giác ACD (ảnh 1)

SB,(ABCD)=SB,BG=SBG^=60°

SΔABC=12a2

BD=a2BG=23a2=223a

Trong tam giác vuông SBG

tan60°=SGBGSG=tan60°.BG=263a

VS.ABC=13SΔABC.SG=69a3

VA.SBC=69a2VM.SBC=12VA.SBC=618a3

Trong tam giác vuông SBG, có SB=SGsin60°=423a.

Trong tam giác vuông OGC, có GC=OC2+OG2=a222+13.a222=53a.

 Trong tam giác vuông SGC, có SC=SG2+GC2=293a.

SΔABC=73a2

VM.SBC=13SΔABC.dM,(SBC)dM,(SBC)=3VM.SBCSΔABC=4214a

Cách 2:

Gọi O là giao điểm của ACBD.

Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm SA. Biết hình chiếu vuông góc của S trùng với trọng tâm G của tam giác ACD (ảnh 1)

Ta có MO // SCMO // SBC

dM,(SBC)=dO,(SBC)=34dG,(SBC)

Dựng GIBCIBCBCSGISBCSGI theo giao tuyến SI. Trong tam giác SGI dựng đường cao SHGHSBCdG,(SBC)=GH.

SB,(ABCD)=SB,BG=SBG^=60°

BD=a2BG=23a2=223a

Trong tam giác vuông SGB có tan60°=SGBDSG=tan60°.BG=263a

GI=23a

Trong tam giác vuông SGI, có 1GH2=1GI2+1SG2GH=24221a

Vậy dM,(SBC)=34.24221a=4214a


Câu 33:

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C', đáy là tam giác ABC đều cạnh a. Gọi M là trung điểm AC. Biết tam giác A'MB cân tại A' và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Góc giữa A'B với mặt phẳng (ABC) 30°. Thể tích khối lăng trụ đã cho là:

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi H là trung điểm BM, tam giác A'MB cân tại A' nên A'HBM

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C', đáy là tam giác ABC đều cạnh a. Gọi M là trung điểm AC. Biết tam giác A'MB cân tại A' và nằm trong mặt phẳng vuông góc (ảnh 1) 

 Ta có: A'BMABCA'BMABC=BMA'HBMA'HABC

Tam giác ABC đều cạnh a nên ta có:

BM=a32BH=a34SΔABC=a234

A'B có hình chiếu vuông góc trên (ABC) HB

Góc tạo bởi A'B với mặt phẳng (ABC) là góc A'BH (vì góc A'BH là góc nhọn)

Xét tam giác A'BH vuông tại H, ta có:

A'BH^=30°, tanA'BH^=A'HBHA'H=a34.13=a4

VABC.A'B'C'=A'H.SΔABC=a4.a234=a3316


Câu 35:

Cho 02xx2+2x+4dx=aln3+bπ với a, b là các số thực. Giá trị của a2+3b2 bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: 02xx2+2x+4dx=02x+1x2+2x+41x2+2x+4dx

=02x+1x2+2x+4dx021x2+2x+4dx

Tính I1=02x+1x2+2x+4dx=12lnx2+2x+402=12ln12ln4=12ln3

Tính I2=021x2+2x+4dx=021x+12+3dx

Đặt x+1=3tanudx=3cos2udu. Đổi cận: x=0u=π6 x=2u=π3.

Suy ra I2=π6π33cos2u.131+tan2udu=13π6π3du=13π3π6=π63

Vậy 02xx2+2x+4dx=I1I2=12ln3π63

Suy ra a2+3b2=122+3.1632=518


Câu 36:

Một con quạ bị khát nước, nó tìm thấy một bình đựng nước hình trụ, do mức nước trong bình chỉ còn lại hai phần ba so với thể tích của bình nên nó không thể thò đầu vào uống nước được. Nó liền gắp 3 viên bi ve hình cầu để sẵn bên cạnh bỏ vào bình thì mực nước dâng lên vừa đủ đầy bình và nó có thể uống nước. Biết 3 viên bi ve hình cầu đều có bán kính là 1cm và chiều cao của bình hình trụ gấp 8 lần bán kính của nó. Diện tích xung quanh của bình hình trụ nói trên gần với số nào nhất trong các số sau

Một con quạ bị khát nước, nó tìm thấy một bình đựng nước hình trụ, do mức nước trong bình chỉ còn lại hai phần ba so với thể tích của bình nên nó không thể thò đầu vào uống nước được. Nó liền gắp 3 viên bi ve hình cầu để sẵn bên cạnh bỏ vào b (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi chiều cao của bình nước hình trụ là h (cm), bán kính là R (cm).

Ta có chiều cao của bình nước thì gấp 8 lần bán kính của viên bi ve nên: h = 8.1 = 8 (cm)

Khi cho ba viên bi vào bình nước thì nước dâng lên đến miệng bình, nên ta có thể tích của ba viên bi bằng một phần ba thể tích của bình nước 343π.13=138πR2R=32 (cm)

Diện tích xung quanh của bình nước là: Sxq=2πRh=2π32.861,6 cm2 .


Câu 37:

Logo gắn tại Showroom của một hãng ô tô là một hình tròn như hình vẽ bên. Phần tô đậm nằm giữa Parabol đỉnh I và đường gấp khúc AJB được dát bạc với chi phí 10 triệu đồng/  phần còn lại phủ sơn với chi phí 2 triệu đồng/ . Biết   . Hỏi tổng số tiền dát bạc và phủ sơn của logo nói trên gần với số nào nhất trong các số sau:

Xem đáp án

Đáp án C

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Do AB=2m,IA=IB=5m JA=JB=132m.

Nên ta có: I0;0,A1;2,B1;2,J0;12; phương trình Parabol là y=2x2, đường thẳng JBy=32x+12.

Gọi K là tâm của hình tròn KB=KI=rK0;54,r=54.

Phần diện tích dát bạc là: S1=20132x+122x2dx=76m2.

Phần diện tích phủ sơn là: S2=πr2S13,73m2.

Tổng số tiền dát bạc và phủ sơn của logo nói trên là:

 76.10000000+3,73.2000000=19127000 đồng.


Câu 38:

Cho hàm số y = f'(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x2 + 2x + 3) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án D

Đặt gx=fx2+2x+3g'x=2x+1f'x2+2x+3

Do x2+2x+3=x+12+22 và đồ thị hàm số y=f'x ta có:

g'x=0x+1=0f'x2+2x+3=0x=1x2+2x+3=3x=1x=0x=2

Ta có bảng xét dấu g'x như sau

Cho hàm số y = f'(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y(x^2 + 2x + 3) nghịch biến trên khoảng nào (ảnh 1)

Suy ra hàm số y=fx2+2x+3 nghịch biến trên mỗi khoảng 2;1 0;+ nên chọn D.


Câu 39:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn f(2x) = 3f(x), x. Biết rằng 01fxdx=1. Tính tích phân 12fxdx.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: I=12fxdx=02fxdx01fxdx=02fxdx1=J1

Ta có: 01fxdx=13013fxdx=1301f2xdx=101f2xdx=3

Đặt t=2xdt=2dx

Đổi cận: x=0t=0x=1t=201f2xdx=02ftdt=02fxdx=3J=3

Vậy I=12fxdx=31=2.

Sử dụng công thức abfxdx=acfxdx+cbfxdx

Sử dụng giả thiết f2x=3fx và phương pháp đổi biến để tính 02fxdx.


Câu 40:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d1:x13=y+12=z22, d2:x42=y42=z+31. Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1, d2 

Xem đáp án

Đáp án C

Hai đường thẳng d1, d2 có véctơ chỉ phương là u1=3;2;2 u2=2;2;1.

Lấy điểm A1+3t;1+2t;22td1 và B4+2u;4+2u;3ud2

AB là đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng d1, d2 khi

AB.u1=0AB.u2=012u17t=299u12t=21u=1t=1A4;1;0B2;2;2AB2;1;2

Vậy phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1, d2 x22=y21=z+22.


Câu 41:

Cho số phức z thỏa mãn z4+z¯+zz¯4 và số phức w=z2iz¯i+24i có phần ảo là số thực không dương. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hình phẳng H là tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z. Diện tích hình H gần nhất với số nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi Mx;y là điểm biểu diễn của số phức z=x+iy x2+y2>0

Ta có: z4+z¯+zz¯42x4+2y4x2+y2

w=z2iz¯i+24i=x+y2ixyii+24i

 

Theo giả thiết, ta có: xx4+y240x2+y24x40

Vậy tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn:

 x2+y2x2+y24x40 có miền là hình vẽ dưới đây:

Cho số phức z và số phức w có phần ảo là số thực không dương Diện tích hìnhphẳng là tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z (ảnh 1)

Hình phẳng (H) là phần không gian nằm bên ngoài hình vuông cạnh bằng 2 và nằm bên trong hình tròn (C) có tâm I(2;0) và bán kính R=4+4=22.

Diện tích hình (H) S=πR222=π2224=8π421,13.


Câu 42:

Bạn Nam làm bài thi thử THPT Quốc gia môn Toán có 50 câu, mỗi câu có 4 đáp án khác nhau, mỗi câu đúng được 0,2 điểm mỗi câu làm sai hoặc không làm không được điểm cũng không bị trừ điểm. Bạn Nam đã làm đúng được 40 câu còn 10 câu còn lại bạn chọn ngẫu nhiên mỗi câu một đáp án. Xác suất để bạn Nam được trên 8,5 điểm gần với số nào nhất trong các số sau?

Xem đáp án

Đáp án A

Vì mỗi câu có 4 phương án trả lời và chỉ có một phương án đúng nên xác suất để chọn đúng đáp án là 14, xác suất để trả lời sai là 34.

Gọi A là biến cố bạn Nam được trên 8,5 điểm thì A¯ là biến cố bạn Nam được dưới 8,5 điểm.

Vì bạn Nam đã làm chắc chắn đúng 40 câu nên để có A¯ xảy ra 2 trường hợp.

TH1: Bạn Nam chọn được một câu đúng trong 10 câu còn lại, xác suất xảy ra là: 10.14.349.

TH2: Bạn Nam chọn được hai câu đúng trong 10 câu còn lại, xác suất xảy ra là: C102.142.348.

Vậy PA=1PA¯=110.14.349C102.142.3480,53.


Câu 43:

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để bất phương trình xm2fsinx+2.2fsinx+m23.2fx10 nghiệm đúng với mọi x. Số tập con của tập hợp S

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để bất phương trình (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án C

Nhận xét phương trình 2fx1=0 có một nghiệm đơn x = 2 nên biểu thức sẽ đổi dấu khi đi qua điểm x = 2.

Do đó để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thì phương trình xm2fsinx+2.2fsinx+m23=0 phải có một nghiệm.

x=2m2+2m3=0m=1m=3

Thử lại với m = 1 ta có:

x12fsinx+2.2fsinx22fx10x212fsinx2fx10

2fsinx1fsinx0sinx2 luôn đúng với mọi xm=1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Thử lại với m = -3 ta có:

x32fsinx+2.2fsinx+62fx10x23+2fsinx2fx10

3+2fsinx0 (vô lý) m=3 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Vậy S = {1}. Số tập con của S là 2 đó {1} .


Câu 44:

Cho hàm sồ F(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số F(x) có bảng biến thiên như sau Số nghiệm của phương trình  (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình f4x36x2+9x3=0 

Xem đáp án

Đáp án B

Cách 1: Phương pháp tự luận truyền thống

Điều kiện xác định x36x2+9x0x0

Ta có f4x36x2+9x=34x36x2+9x=a1;2 14x36x2+9x=a22;4 24x36x2+9x=a34;+ 3

Đặt t=4x36x2+9x với x0.

t'=3x212x+92x36x2+9x với x>0;=03x212x+9=x=1x=3.

Ta có bảng biến thiên của hàm số t=4x36x2+9x

Cho hàm số F(x) có bảng biến thiên như sau Số nghiệm của phương trình (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên trên, suy ra

Phương trình (1) có 1 nghiệm

Phương trình (2) có 3 nghiệm

Phương trình (3) vô nghiệm

Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.

Cách 2: Phương pháp ghép trục

Đặt t=4x36x2+9x với x0.

Ta có: t'=3x212x+92x36x2+9x với x>0;=03x212x+9=0x=1x=3.

Lập bảng biến thiên của t=4x36x2+9x

Cho hàm số F(x) có bảng biến thiên như sau Số nghiệm của phương trình (ảnh 1)

Ta có bảng biến thiên

Cho hàm số F(x) có bảng biến thiên như sau Số nghiệm của phương trình (ảnh 1)

Dựa vào bảng biến thiên, phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.


Câu 45:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ bên. Bất phương trình fx3x2x+m có nghiệm trên ;1 khi và chỉ khi

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ bên. Bất phương trình (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Bất phương trình đã cho tương đương với: mfx3x+2x có nghiệm trên ;1.

Xét hàm số gx=fx3x+2x trên ;1.

Bài toán trở thành tìm m để mgx có nghiệm trên ;1mmin;1gx.

Ta có g'x=f'x3xln3+2.

Nhận xét: Với x;1f'x33xln3<0g'x<0.

Do đó ta có mmin;1gx=g1=f131+2.1=f11.

Vậy mf11.


Câu 46:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 3π;3π để đồ thị của hàm số y=2x33m+1x2+6mx+m23 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt

Xem đáp án

Đáp án A

+ Xét hàm số fx=2x33m+1x2+6mx+m23, a=2>0

y=2x33m+1x2+6mx+m23 là hàm chẵn nên để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi fx=0 có 3 nghiệm phân biệt trong đó 2 nghiệm dương, 1 nghiệm âm hoặc có 2 nghiệm phân biệt và hai nghiệm đều dương.

Ta có f'x=6x26m+1x+6m=0x=1x=m

Ta có f1=m2+3m4; fm=m3+4m23; f0=m23

+ Nếu m = 1 thì f(x) =  có nghiệm duy nhất nên loại.

+ Nếu m1 thì f(x) có 2 điểm cực trị trong đó có 1 điểm cực trị luôn dương

* fx=0 có 3 nghiệm phân biệt trong đó 2 nghiệm dương, 1 nghiệm âm

fm.f1<0f0>0m2+3m4m3+4m23<0m23>0m>3+2124<m<3

 

* fx=0 có 2 nghiệm phân biệt và hai nghiệm đều dương

m>0fm.f1=0f0<0m>0m2+3m4m3+4m23=0m23<0m=1 l

 

Vậy có 8 giá trị thỏa mãn.


Câu 47:

Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1z2 z125z1z2+4z22=0. Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1, z2¯ thỏa mãn diện tích tam giác OMN bằng 12. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2z1z2 

Xem đáp án

Đáp án D

z125z1z2+4z22=0 z1z2 suy ra z1=4z2P=7z2

Mặt khác SΔOMN=12OM.ON.sinMON^12=12z1.z2.sinMON^=6

P=7z2=76sinMON^. Nên P=7z2 nhỏ nhất khi sinMON^ lớn nhất

sinMON^=1

Khi đó P=76.


Câu 48:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+12+z12=6 tâm I. Gọi α là mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d:x+11=y34=z1 và cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh I, đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết α không đi qua gốc tọa độ, gọi HxH,yH,zH là tâm của đường tròn C. Giá trị của biểu thức T=xH+yH+zH bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Mặt cầu (S) có tâm I(1;-1;1), bán kính R=6.

Gọi x là khoảng cách từ I đến mặt phẳng α, 0<x<6. Khi đó, thể tích khối nón đỉnh I, đáy là đường tròn (C) là: V=13x6x2=x33+2x

Xét hàm số fx=x33+2x, với 0<x<6

Hàm số yy= f(x) liên tục trên 0;6, có f0=f6=0, f2=2, nên max0;6fx=2, đạt được khi x=2.

Gọi u=1;4;1 véctơ chỉ phương của đường thẳng d. Vì IHα nên tồn tại số thực k sao cho IH=ku,

suy ra IH=k.uk=218=13k=±13.

Với k=13:IH=13uH43;73;43α:x4y+z6=0  (nhận vì Oα)

Với k=13:IH=13uH23;13;23α:x4y+z=0 (loại vì Oα).

Vậy xH+yH+zH=13.


Câu 49:

Trong không gain Oxyz, cho đường thẳng d:x+12=y11=z21. Gọi α là mặt phẳng chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc nhỏ nhất. Khoảng cách từ M(0;3;-4) đến mặt phẳng α bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Có góc tạo bởi đường thẳng d và mặt phẳng (Oxy) là d;(Oxy).

Góc tạo bởi mặt phẳng α và mặt phẳng (Oxy) (α);(Oxy).

Ta có d;(Oxy)^(α);(Oxy)^(α);(Oxy)^mind;(Oxy)^=(α);(Oxy)^

sind,(α)^=ud.kud.k=16cosd,(α)^=306

Gọi véctơ pháp tuyến của α là n=a;b;c, a2+b2+c20

Vì dαun2abc=0c=2ab

cos(Oxy),(α)^=n.kn.k=2aba2+b2+2ab2=306

364a24ab+b2=305a24ab+2b2

6a2+24ab+24b2=06a+2b2=0a=2b

Chọn n=2;1;5.

Vậy α đi qua A(-1;1;2) và có véctơ pháp tuyến n=2;1;5α:2xy+5z7=0.

Ta có: dM,(α)=3030=30.


Câu 50:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ Số nghiệm thực của phương trình | f(|f(x)| - |f(x)|)| = 0 (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình ff(x)fx=0 

Xem đáp án

Đáp án A

Đặt fx=t0

Khi đó phương trình trở thành: ft=t (1).

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ Số nghiệm thực của phương trình | f(|f(x)| - |f(x)|)| = 0 (ảnh 1)

Từ đồ thị hàm số ta có

Phương trình (1) có 4 nghiệm t=a,0<a<1t=b,a<b<1t=c,1<c<2t=d,2<d

Khi đó các phương trình fx=a, fx=b, fx=c mỗi phương trình có 6 nghiệm phân biệt không trùng nhau.

Phương trình fx=d có 2 nghiệm phân biệt không trùng với nghiệm của 3 phương trình trên.

Vậy phương trình đã cho có 20 nghiệm phân biệt


Bắt đầu thi ngay