Trang chủ Lớp 10 Toán 100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản (P2)

  • 1429 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

23/07/2024

Cho 2π<α<5π2.Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có  nên điểm cuối của  cung α thuộc góc phần tư thứ I.


Câu 2:

10/10/2024

Cho 0<α<π2.Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng:  D.

*Phương pháp giải:

- Ta trừ cả 3 vế cho π để tìm ra điểm cuối rồi xét xem điểm cuối đang ở góc phần tư nào trong đường tròn lượng giác để xét dấu

*Lời giải:

Ta có 

Do đó; điểm cuối cùng α – π thuộc góc phần tư thứ  3 nên  sin(α – π) < 0.

*Một số dạng bài/lý thuyết cần nắm thêm:

a. Đơn vị đo góc và cung tròn, độ dài cung tròn:

Đơn vị rađian: Cung tròn có độ dài bằng bán kính gọi là cung có số đo 1 rađian, gọi tắt là cung 1 rađian. 1 rađian còn viết tắt là 1 rad.

Vì tính thông dụng của đơn vị rađian người ta thường không viết rađian hay rad sau số đo của cung và góc.

* Độ dài cung tròn. Quan hệ giữa độ và rađian:

180o=πrad suy ra 1o=π180rad và1rad=180πo

Độ dài cung tròn

 

Một cung của đường tròn bán kính R có số đo αrad thì độ dài l=Rα.

b. Góc và cung lượng giác:

Đường tròn định hướng: Đường tròn định hướng là một đường tròn trên đó ta đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương, chiều ngược lại gọi là chiều âm. Ta quy ước chọn chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ gọi là chiều dương (cùng chiều kim đồng hồ là chiều âm).

Dạng 1.1: Cách đổi độ sang rađian và rađian sang độ

* Phương pháp giải: + Đổi độ sang rađian:

Áp dụng lý thuyết: 1o=π180rad, ta suy ra: αo=α.π180rad.

+  Đổi rađian sang độ:

Áp dụng lý thuyết: 1rad=180πo, ta suy ra 

Dạng 1.2: Cách tính độ dài cung tròn

* Phương pháp giải: Áp dụng công thức: l=Rα, trong đó: l là độ dài cung tròn, R là bán kính đường tròn,α là số đo bằng rad của cung.

Trường hợp α có số đo bằng độ, ta có công thức: 

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Trắc nghiệm Cung và góc lượng giác có đáp án – Toán lớp 10

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản

Trắc nghiệm Cung và góc lượng giác có đáp án (Vận dụng)


Câu 3:

22/11/2024

Cho 0<α<π2.Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng: D.

* Lời giải:

Ta có : 

* Phương pháp giải:

-Sử dụng bảng dấu giá trị lượng giác và giá trị lượng giác các góc đặc biệt để xét: 

Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác

Giá trị lượng giác |Góc phần tư I II III IV
cos α + - - +
sin α + + - -
tan α + - + -
cot α + - + -

 Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt

Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án

*Một số lý thuyết và dạng bài tập về giá trị lượng giác của một cung:

1. Đồ thị và tính chất của hàm số y = sinx

- Tập xác định là R.

- Tập giá trị là [-1;1].

- Là hàm số lẻ và tuần hoàn chu kì 2π.

- Đồng biến trên mỗi khoảng (π2+k2π;π2+k2π) và nghịch biến trên mỗi khoảng (π2+k2π;3π2+k2π)

- Có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ và gọi là một đường hình sin.

2. Đồ thị và tính chất của hàm số y = cosx

Tập xác định là R.

Tập giá trị là [-1;1].

Là hàm số chẵn và tuần hoàn chu kì 2π.

Đồng biến trên mỗi khoảng (π+k2π;k2π) và nghịch biến trên mỗi khoảng (k2π;π+k2π).

Có đồ thị là một đường hình sin đối xứng qua trục tung.

Hệ quả:

+) sinα,cosα xác định với mọi giá trị của α và 1sinα1,  1cosα1.

+) tanα được xác định khi απ2+kπ, xác định khi αkπ

+) sinα=sinα+k2π,  cosα=cosα+k2π

tanα=tanα+kπ,  cotα=cotα+kπ

+) Dấu của các giá trị lượng giác phụ thuộc vào vị trí điểm M nằm trên đường tròn lượng giác.

Ta có bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác:

Giá trị lượng giác của cung và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Các công thức lượng giác cơ bản:

Giá trị lượng giác của cung và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Các dạng bài

Dạng 1: Tính các giá trị lượng giác còn lại khi đã cho trước một giá trị

a. Phương pháp giải:

Để làm dạng bài tập này, ta sử dụng các công thức lượng giác cơ bản, giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt và dấu của các giá trị lượng giác.

Dạng 2: Chứng minh một đẳng thức giữa các giá trị lượng giác

a. Phương pháp giải:

Sử dụng công thức lượng giác và các giá trị lượng giác của các góc liên quan đặc biệt để thực hiện phép biến đổi.

Ta lựa chọn một trong các cách biến đổi sau:

* Cách 1: Biến đổi một vế thành vế còn lại (vế trái thành vế phải hoặc vế phải thành vế trái)

* Cách 2: Biến đổi đẳng thức cần chứng minh về một đẳng thức đã biết là luôn đúng.

* Cách 3: Biến đổi một đẳng thức đã biết là luôn đúng thành đẳng thức cần chứng minh.

Dạng 3: Rút gọn biểu thức lượng giác

a. Phương pháp giải:

Để giải dạng bài này, ta sẽ áp dụng các công thức lượng giác cơ bản và các giá trị lượng giác của các góc có mối liên hệ đặc biệt để đưa biểu thức ban đầu trở nên đơn giản, ngắn gọn hơn.

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết

Toán 10 Bài 2 giải vở bài tập: Giá trị lượng giác của một cung

 

Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một cung (có đáp án)


Câu 4:

22/11/2024

Cho π<α<3π2 Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B.

* Lời giải:

Ta có 

Nên  suy ra 

 

* Phương pháp giải:

-Sử dụng bảng dấu giá trị lượng giác và giá trị lượng giác các góc đặc biệt để xét: 

Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác

Giá trị lượng giác |Góc phần tư I II III IV
cos α + - - +
sin α + + - -
tan α + - + -
cot α + - + -

 Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt

Toán lớp 10 | Chuyên đề: Lý thuyết và Bài tập Toán 10 có đáp án

*Một số lý thuyết và dạng bài tập về giá trị lượng giác của một cung:

1. Đồ thị và tính chất của hàm số y = sinx

- Tập xác định là R.

- Tập giá trị là [-1;1].

- Là hàm số lẻ và tuần hoàn chu kì 2π.

- Đồng biến trên mỗi khoảng (π2+k2π;π2+k2π) và nghịch biến trên mỗi khoảng (π2+k2π;3π2+k2π)

- Có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ và gọi là một đường hình sin.

2. Đồ thị và tính chất của hàm số y = cosx

Tập xác định là R.

Tập giá trị là [-1;1].

Là hàm số chẵn và tuần hoàn chu kì 2π.

Đồng biến trên mỗi khoảng (π+k2π;k2π) và nghịch biến trên mỗi khoảng (k2π;π+k2π).

Có đồ thị là một đường hình sin đối xứng qua trục tung.

Hệ quả:

+) sinα,cosα xác định với mọi giá trị của α và 1sinα1,  1cosα1.

+) tanα được xác định khi απ2+kπ, xác định khi αkπ

+) sinα=sinα+k2π,  cosα=cosα+k2π

tanα=tanα+kπ,  cotα=cotα+kπ

+) Dấu của các giá trị lượng giác phụ thuộc vào vị trí điểm M nằm trên đường tròn lượng giác.

Ta có bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác:

Giá trị lượng giác của cung và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Các công thức lượng giác cơ bản:

Giá trị lượng giác của cung và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Các dạng bài

Dạng 1: Tính các giá trị lượng giác còn lại khi đã cho trước một giá trị

a. Phương pháp giải:

Để làm dạng bài tập này, ta sử dụng các công thức lượng giác cơ bản, giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt và dấu của các giá trị lượng giác.

Dạng 2: Chứng minh một đẳng thức giữa các giá trị lượng giác

a. Phương pháp giải:

Sử dụng công thức lượng giác và các giá trị lượng giác của các góc liên quan đặc biệt để thực hiện phép biến đổi.

Ta lựa chọn một trong các cách biến đổi sau:

* Cách 1: Biến đổi một vế thành vế còn lại (vế trái thành vế phải hoặc vế phải thành vế trái)

* Cách 2: Biến đổi đẳng thức cần chứng minh về một đẳng thức đã biết là luôn đúng.

* Cách 3: Biến đổi một đẳng thức đã biết là luôn đúng thành đẳng thức cần chứng minh.

Dạng 3: Rút gọn biểu thức lượng giác

a. Phương pháp giải:

Để giải dạng bài này, ta sẽ áp dụng các công thức lượng giác cơ bản và các giá trị lượng giác của các góc có mối liên hệ đặc biệt để đưa biểu thức ban đầu trở nên đơn giản, ngắn gọn hơn.

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết

Toán 10 Bài 2 giải vở bài tập: Giá trị lượng giác của một cung

Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một cung (có đáp án)


Câu 5:

18/10/2024

Cho cos a=13.Khi đó sinα-3π2 bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

*Phương pháp giải

sinπ+α =-sinα

sin( a - b ) =  sin a cos b - cos a sin b

*Lời giải

Cách 1: sinα-3π2=sinα+π2-2π=-sin(α+π2-π)=sin(α+π2)

 

Cách 2:

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Lý thuyết Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°

Tổng hợp bảng giá trị lượng giác

 

 

 


Câu 7:

18/07/2024

Cho biết tanα = 1/2. Tính cotα.

Xem đáp án

Chọn A. 

Ta có: tanα.cotα = 1 


Câu 8:

27/11/2024

Cho góc α thỏa mãn sinα=1213π2<α<π .Tính cosα.

Xem đáp án

Đáp án đúng là C.

Lời giải

Ta có 

*Phương pháp giải:

Sử dụng công thức sin bình cộng cos bình bằng 1

*Lý thuyết:

1. Công thức cộng

sin(a+b)=sinacosb+cosasinbsin(ab)=sinacosbcosasinbcos(a+b)=cosacosbsinasinbcos(ab)=cosacosb+sinasinbtan(a+b)=tana+tanb1tanatanbtan(ab)=tanatanb1+tanatanb

2. Công thức nhân đôi

sin2a=2sinacosacos2a=cos2asin2a=2cos2a1=12sin2atan2a=2tana1tan2a

Suy ra, công thức hạ bậc:

sin2a=1cos2a2,cos2a=1+cos2a2

3. Công thức biến đổi tích thành tổng

cosacosb=12[cos(a+b)+cos(ab)]sinasinb=12[cos(ab)cos(a+b)]sinacosb=12[sin(a+b)+sin(ab)]

4. Công thức biến đổi tổng thành tích

cosa+cosb=2cosa+b2cosab2cosacosb=2sina+b2sinab2sina+sinb=2sina+b2cosab2sinasinb=2cosa+b2sinab2

Xem thêm các câu hỏi ôn tập Toán chọn lọc, hay khác:

 

 


Câu 9:

22/07/2024

Cho đường tròn có bán kính 6cm . Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm :

Xem đáp án

Chọn A.

Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có  nên

Ta có .


Câu 10:

18/07/2024

Cung của đường tròn có bán kính 8,43cm có số đó bằng 3,85 rad có độ dài xấp xỉ bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)

Xem đáp án

Chọn D.

Theo công thức tính độ dài cung ta có độ dài cung có số đo 3,85 rad

l = R.α = 8,43.3,85 = 32,4555 cm.


Câu 11:

17/07/2024

Xét góc lượng giác (OA; OM) = α, trong đó M là điểm không nằm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đó M  thuộc góc phần tư nào để sinα  và cosα cùng dấu

Xem đáp án

Chọn B.

Dựa theo định nghĩa các giá trị lượng giác trên đường tròn lượng giác.

Khi M nằm trong góc phần tư thứ nhất  thì sin α và cosα cùng dương hoặc khi M nằm trong góc phần tư  thứ ba  thì sinα và cosα cùng âm.


Câu 12:

21/11/2024

Cho α là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C.

* Lời giải:

Vì α là góc tù, nên  sinα > 0 và cos α < 0 do đó tan α < 0 và cotα < 0.

* Phương pháp giải:

- Áp dụng bảng dấu của các giá trị lượng giác để xét dấu 

Lý thuyết cần nắm và dạng bài toán về cung và giá trị lượng giác:

Dấu của các giá trị lượng giác của góc α

Lý thuyết Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Chân trời sáng tạo 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11 (ảnh 3)

Lý thuyết Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Chân trời sáng tạo 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11 (ảnh 4)

Công thức nhân đôi:

Công thức lượng giác chi tiết và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

* Công thức hạ bậc:

 

Công thức lượng giác chi tiết và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Phương trình lượng giác cơ bản

Công thức lượng giác (2024) và cách giải bài tập chi tiết nhất (ảnh 1)

Phương trình lượng giác đặc biệt

 

Công thức lượng giác (2024) và cách giải bài tập chi tiết nhất (ảnh 1)

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Góc và cung lượng giác và cách giải bài tập (2024) chi tiết nhất

TOP 40 câu Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn và Bảng lượng giác (có đáp án 2024) - Toán


Câu 13:

07/11/2024

Cho góc α  thỏa mãn cos α=-53π<α<3π2.Tính tanα.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B.

*Lời giải:

Ta có 

*Phương pháp giải:

- áp dụng công thức cung lượng giác cơ bản: 

sin2x + cos2x = 1

- Do π<α<3π2    từ đây ta sẽ tìm ra được sinx và tìm ra tanx

* Lý thuyết và các dạng bài về góc và cung lượng giác: 

Công thức nhân đôi:

Công thức lượng giác chi tiết và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

* Công thức hạ bậc:

 

Công thức lượng giác chi tiết và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Phương trình lượng giác cơ bản

Công thức lượng giác (2024) và cách giải bài tập chi tiết nhất (ảnh 1)

Phương trình lượng giác đặc biệt

 

Công thức lượng giác (2024) và cách giải bài tập chi tiết nhất (ảnh 1)

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Góc và cung lượng giác và cách giải bài tập (2024) chi tiết nhất 

Giải Toán 10 Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác 


Câu 16:

27/11/2024

Cho góc α thỏa sin α = 3/5   900 < α < 1800.Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là D.

Lời giải

Ta có 

*Phương pháp giải:

Sử dụng công thức sin bình cộng cos bình bằng 1

*Lý thuyết:

1. Công thức cộng

sin(a+b)=sinacosb+cosasinbsin(ab)=sinacosbcosasinbcos(a+b)=cosacosbsinasinbcos(ab)=cosacosb+sinasinbtan(a+b)=tana+tanb1tanatanbtan(ab)=tanatanb1+tanatanb

2. Công thức nhân đôi

sin2a=2sinacosacos2a=cos2asin2a=2cos2a1=12sin2atan2a=2tana1tan2a

Suy ra, công thức hạ bậc:

sin2a=1cos2a2,cos2a=1+cos2a2

3. Công thức biến đổi tích thành tổng

cosacosb=12[cos(a+b)+cos(ab)]sinasinb=12[cos(ab)cos(a+b)]sinacosb=12[sin(a+b)+sin(ab)]

4. Công thức biến đổi tổng thành tích

cosa+cosb=2cosa+b2cosab2cosacosb=2sina+b2sinab2sina+sinb=2sina+b2cosab2sinasinb=2cosa+b2sinab2

Xem thêm các câu hỏi ôn tập Toán chọn lọc, hay khác:


Câu 18:

22/09/2024

Cho cos α = 2/3. Tính giá trị của  biểu thức A=tanα+3cotαtanα+cotα

Xem đáp án

Chọn D.

 

Ta có 

Suy ra 

* Một số công thức cần nhớ để áp dụng

1. Công thức cộng

sin(a+b)=sinacosb+cosasinbsin(ab)=sinacosbcosasinbcos(a+b)=cosacosbsinasinbcos(ab)=cosacosb+sinasinbtan(a+b)=tana+tanb1tanatanbtan(ab)=tanatanb1+tanatanb

2. Công thức nhân đôi

sin2a=2sinacosacos2a=cos2asin2a=2cos2a1=12sin2atan2a=2tana1tan2a

Suy ra, công thức hạ bậc:

sin2a=1cos2a2,cos2a=1+cos2a2

3. Công thức biến đổi tích thành tổng

cosacosb=12[cos(a+b)+cos(ab)]sinasinb=12[cos(ab)cos(a+b)]sinacosb=12[sin(a+b)+sin(ab)]

4. Công thức biến đổi tổng thành tích

cosa+cosb=2cosa+b2cosab2cosacosb=2sina+b2sinab2sina+sinb=2sina+b2cosab2sinasinb=2cosa+b2sinab2

Xem thêm các câu hỏi ôn tập Toán chọn lọc, hay khác:


Câu 19:

26/12/2024

Cho góc α  thỏa mãn π2<α<2πtana+π4=1.Tính .P=cosα-π6+sinα

Xem đáp án

Đáp án đúng là C.

Lời giải

Ta có 

Thay α = π vào P  ta được 

*Phương pháp giải:

Tổng hợp bảng giá trị lượng giác (2024) đầy đủ, chi tiết nhất (ảnh 1)

*Lý thuyết:

1. Công thức lượng giác cơ bản

1. tan(x)=sinxcosx2.cot(x)=cosxsinx3. sin2x+cos2x=14. tanx.cot(x)=1 (xkπ2, kZ)5. 1+tan2x= 1cos2x (xπ2+kπ, kZ)6. 1+cot2(x)= 1sin2(x) (x , kZ)

2. Công thức cộng lượng giác

cosx+y=cosxcosy-sinxsinycosx-y=cosxcosy+sinxsinysinx+y=sinxcosy+sinycosxsinx-y=sinxcosy-sinycosxtanx+y=tanx+tany1-tanxtanytanx-y=tanx-tany1+tanxtany

3. Công thức các cung liên kết trên đường tròn lượng giác

Mẹo nhớ: cos đối, sin bù, phụ chéo, tan hơn kém π

Tổng hợp bảng giá trị lượng giác (2024) đầy đủ, chi tiết nhất (ảnh 1)

Cung hơn kém π2

+ cos(π2 + x) = - sinx

+ sin(π2 + x) = cosx

4. Công thức nhân

Công thức nhân đôi

cos2x-sin2x= 2cos2x-1=1-2sin2xsin2x=2sinxcosxtan2x=tanx1-tan2x

Công thức nhân ba

sin3x=3sinx-4sin3xcos3x=4cos3x-3cosx

Công thức nhân bốn

8cos4a-8cos2a+1=8sin4a-8sin2a+1

5. Công thức hạ bậc

Thực ra những công thức này đều được biến đổi ra từ công thức lượng giác cơ bản

Ví dụ như: sin2a=1 - cos2a = 1 - cos2a+12 = 1-cos2a2.

1-cos2x2tan2x=1-cos2x1+cos2x

6. Công thức biến đổi tổng thành tích

1. cosa+cosb=2cosa+b2.cosa-b22. cosa-cosb=-2sina+b2.sina-b23. sina+sinb=2sina+b2.cosa-b24. sina-sinb=2cosa+b2.sina-b25. tana+tanb=sina+bcosa.cosb6. tana-tanb=sina-bcosa.cosb7. sina+cosa=2sina+π4=2cosa-π48. sina-cosa=2sina-π4=-2cosa+π49. tana+cot(a)=2sin(2a)10. cot(a)-tana=2cot(2a)11. sin4a+cos4a=1-12sin22a=14cos4a+3412. sin6a+cos6a=1-34sin22a=38cos4a+58

Xem thêm

Tổng hợp bảng giá trị lượng giác (2024) đầy đủ, chi tiết nhất 

TOP 10 câu Trắc nghiệm Số đo góc. Các góc đặc biệt có đáp án 


Câu 21:

27/11/2024

Cho góc α thỏa mãn tanα=-43π2<α<π.Tính P=sin2α-cosαsinα-cos2α

Xem đáp án

Đáp án đúng là B.

Lời giải

Ta có 

Suy ra cos α =- 3/5 và sinα = cosα.tanα = 4/5.

Thay sin α = 4/5 và cosα = -3/5  vào P, ta được P = 31/11.

*Phương pháp giải

Sử dụng công thức 1 phần 1+ tan bình bằng cos bình

*Lý thuyết:

1. Công thức cộng

sin(a+b)=sinacosb+cosasinbsin(ab)=sinacosbcosasinbcos(a+b)=cosacosbsinasinbcos(ab)=cosacosb+sinasinbtan(a+b)=tana+tanb1tanatanbtan(ab)=tanatanb1+tanatanb

2. Công thức nhân đôi

sin2a=2sinacosacos2a=cos2asin2a=2cos2a1=12sin2atan2a=2tana1tan2a

Suy ra, công thức hạ bậc:

sin2a=1cos2a2,cos2a=1+cos2a2

3. Công thức biến đổi tích thành tổng

cosacosb=12[cos(a+b)+cos(ab)]sinasinb=12[cos(ab)cos(a+b)]sinacosb=12[sin(a+b)+sin(ab)]

4. Công thức biến đổi tổng thành tích

cosa+cosb=2cosa+b2cosab2cosacosb=2sina+b2sinab2sina+sinb=2sina+b2cosab2sinasinb=2cosa+b2sinab2

Xem thêm các câu hỏi ôn tập Toán chọn lọc, hay khác:


Câu 22:

20/07/2024

Cho góc α thỏa mãn  tanα = 2. Tính P=3sinα -2cosα5cosα+7sinα

Xem đáp án

Chọn D.

Chia cả tử và mẫu của biểu thức P cho cosα ta được


Câu 23:

23/07/2024

Cho góc α thỏa mãn cotα = 1/3 .Tính P=3sinα+4cosα2sinα-5cosα

Xem đáp án

Chọn D.

Chia cả tử và mẫu của P  cho sinα ta được


Câu 24:

23/07/2024

Cho góc α thỏa mãn tanα + cotα = 5.Tính P = tan3α + cot3α

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có P = tan3α + cot3α =  (tanα + cotα) 3 - 3tanα.cotα( tanα + cotα)

= 53 - 3.5 = 110


Câu 25:

18/07/2024

Một đường tròn có bán kính R=10π.Tìm độ dài của cung có số đo π/2 trên đường tròn.

Xem đáp án

Chọn B.

Độ dài của cung  trên đường tròn được tính bằng công thức:


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương