Trang chủ Lớp 10 Toán 100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản (P3)

  • 1338 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

18/07/2024

Một đường tròn có bán kính R = 10. Độ dài cung 400 trên đường tròn gần bằng:

Xem đáp án

Chọn A.

Độ dài của cung 400 trên đường tròn được tính bằng công thức:


Câu 3:

18/07/2024

Chọn điểm A(1 ; 0) là điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Tìm điểm cuối M của cung lượng giác có số đo 25π/4.

Xem đáp án

Chọn A.

Theo giả thiết ta có: 

suy ra điểm M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I.


Câu 5:

23/07/2024

Biểu thức A=cos 750o+sin 420osin-330o-cos-390ocó giá trị rút gọn bằng

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: 7500 = 2.3600 + 300; 4200 = 3600 + 600; -3300 = -3600 + 300; -3900 = -3600 - 300

Nên từ giả thiết ta suy ra:


Câu 6:

10/11/2024

Đơn giản biểu thức A=cosa-π2+sina-πta được: 

Xem đáp án

Đáp án đúng là C.

Lời giải

Do hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng cos góc kia; hai góc bù nhau thì sin bằng nhau nên ta có:

Hay A= sin α - sinα = 0.

*Phương pháp giải:

Sử dụng công thức chu kì và hai góc phụ nhau, bù nhaun  để tính giá trị của biểu thức.

*Lý thuyết:

Đối với hai góc bù nhau, α và 180° – α, ta có:

sin (180° – α) = sin α;

cos (180° – α) = - cos α;

tan (180° – α) = - tan α  (α ≠ 90°);

cot (180° – α) = - cot α  (0° < α < 180°).

Chú ý:

- Hai góc bù nhau có sin bằng nhau ; có côsin , tang, côtang đối nhau.

Xem thêm

Tổng hợp lý thuyết Chương 3 – Toán 10 Kết nối tri thức 


Câu 7:

20/10/2024

Đơn giản biểu thức A = (1 - sin2x) .cot2x + (1 - cot2x) ta được :

Xem đáp án

Đáp án đúng: A.

* Phương pháp giải

- Áp dụng các công thức lượng giác cơ bản để biến đổi và giải:  

sin2α + cos2α = 1

* Lời giải

* Lý thuyết và các dạng bài về giá trị lượng giác của một cung:

Các công thức lượng giác cơ bản:

Giá trị lượng giác của cung và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Giá trị lượng giác của cung và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

CÁC DẠNG BÀI:

Dạng 1: Tính các giá trị lượng giác còn lại khi đã cho trước một giá trị

Phương pháp giải:

Để làm dạng bài tập này, ta sử dụng các công thức lượng giác cơ bản, giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt và dấu của các giá trị lượng giác.

Dạng 2: Chứng minh một đẳng thức giữa các giá trị lượng giác

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức lượng giác và các giá trị lượng giác của các góc liên quan đặc biệt để thực hiện phép biến đổi.

Ta lựa chọn một trong các cách biến đổi sau:

* Cách 1: Biến đổi một vế thành vế còn lại (vế trái thành vế phải hoặc vế phải thành vế trái)

* Cách 2: Biến đổi đẳng thức cần chứng minh về một đẳng thức đã biết là luôn đúng.

* Cách 3: Biến đổi một đẳng thức đã biết là luôn đúng thành đẳng thức cần chứng minh.

Dạng 3: Rút gọn biểu thức lượng giác

Phương pháp giải:

Để giải dạng bài này, ta sẽ áp dụng các công thức lượng giác cơ bản và các giá trị lượng giác của các góc có mối liên hệ đặc biệt để đưa biểu thức ban đầu trở nên đơn giản, ngắn gọn hơn.

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Góc và cung lượng giác và cách giải bài tập (2024) chi tiết nhất 

Trắc nghiệm Cung và góc lượng giác có đáp án – Toán lớp 10 

Toán 10 Bài 2 giải SGK: Giá trị lượng giác của một cung


Câu 9:

18/07/2024

Đơn giản biểu thức A=cosπ2-α+sinπ2-α-cosπ2+α-sinπ2+α ta có :

Xem đáp án

Thay vào biểu thức A ta được: A=2sinα.

Chọn A.


Câu 10:

23/07/2024

Tính giá trị biểu thức P = sin2100 + sin2200 + sin2300 + ..+ sin2800

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có nhận xét sau:

100 + 800 = 200 + 700 = 300 + 600 = 400 + 500 = 900

nên các cung lượng giác tương ứng đôi một phụ nhau.

Do các góc phụ nhau thì sin góc này bằng cosin góc kia nên ta có:

P = (sin2100 + sin2800) + (  sin2200 + sin2700) + ...+ ( sin2400 + sin2500)

= (sin2100 + cos2100) + (  sin2200 + cos2200) + ...+ ( sin2400 + cos2400)

= 1 + 1 + 1 + 1= 4


Câu 11:

27/10/2024

Rút gọn biểu thức A=2cos2x-1sin x +cos x

Xem đáp án

Đáp án đúng: B.

* Lời giải:

Ta có:

* Phương pháp giải:

- sử dụng công thức lượng giác cở bản để biến đổi biểu thức, rút gọn tử và mẫu: sin2x + cos2x = 1

* Lý thuyết và các dạng bài về góc và cung lượng giác: 

Công thức nhân đôi:

Công thức lượng giác chi tiết và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

* Công thức hạ bậc:

 

Công thức lượng giác chi tiết và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Phương trình lượng giác cơ bản

Công thức lượng giác (2024) và cách giải bài tập chi tiết nhất (ảnh 1)

Phương trình lượng giác đặc biệt

 

Công thức lượng giác (2024) và cách giải bài tập chi tiết nhất (ảnh 1)

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Góc và cung lượng giác và cách giải bài tập (2024) chi tiết nhất 

Giải Toán 10 Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác 


Câu 12:

23/07/2024

Cho P = sin(πα).cos(πα) và Q=sinπ2-α.cosπ2+α.Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có :

P = sin(π + α).cos(π - α) = -sin α.(-cos α) = sin α.cos α.

Và  = cos α.(-sin α) = -sin α.cos α.

Do đó; P + Q = 0.


Câu 13:

19/09/2024

Biết A ; B ; C  là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng:

Xem đáp án

Chọn B.

Tổng số đo 3 góc của 1 tam giác là π nên A + B + C = π

Suy ra : A + B = π - C

Do đó cos(A + B) = cos( π - C) = -cosC.

* Lý thuyết liên quan

1. Định lí Côsin 

Đối với tam giác ABC, ta thường kí hiệu A, B, C là các góc của tam giác tại đỉnh tương ứng; a, b, c tương ứng là độ dài của các cạnh đối diện với đỉnh A, B, C; p là nửa chu vi; S là diện tích; R, r tương ứng là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác.

Hệ thức lượng trong tam giác (Lý thuyết + Bài tập Toán lớp 10) – Kết nối tri thức (ảnh 1)

Định lí Côsin. Trong tam giác ABC:

a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA.

b2 = c2 + a2 – 2ca.cosB.

c2 = a2 + b2 – 2ab.cosC.

2. Định lí sin

Trong tam giác ABC: asinA=bsinB=csinC=2R.


Câu 14:

23/07/2024

Cho tam giác ABC. Hãy tìm hệ thức sai:

Xem đáp án

Chọn D.

Do A; B; C là ba góc của một tam giác nên A + B + C = 1800

Suy ra: A + B= 1800 - C nên A + B + 2C = 1800 + C

Ta có : sin( A + B + 2C) = sin( 1800 + C) = - sinC.


Câu 15:

23/07/2024

Cho 7π<α<15π2. Xác định dấu của biểu thức M=sinα.tanπ2+α

Xem đáp án

Chọn C.

Ta có ; 7π = 2.3π + π  và ; do đó góc đang xét nằm trong góc phần tư thứ ba.

Suy ra ; sinα < 0 và .

Vậy 


Câu 16:

23/07/2024

Tính giá trị của cosπ3+2k+1π

Xem đáp án

Chọn C.

cos(π3+(2k+1)π)=cos(π3+π)=cosπ3=12


Câu 17:

19/07/2024

Cho góc α thỏa mãn sin α=35 và π2<α<π.Tính P=tan α1+tan2α

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có  suy ra : 

Thay  vào P ta được 


Câu 18:

17/07/2024

Cho góc α thỏa mãn tanα = 2. TínhP=2 sin2α+3sin α.cosα+4 cos2α5 sin2α+6cos2α

Xem đáp án

Chọn A.

Chia cả tử và mẫu của P cho cos 2α  ta được


Câu 22:

20/07/2024

Cho  tana + cota = m. Khi đó cot3a + tan3a  có giá trị bằng

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có cot3a + tan3a = ( tan a + cota) 3- 3tan a.cot a ( cot a + tan a)

= m3 - 3.1.m = m3 - 3m


Câu 24:

18/07/2024

Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là sai.

Xem đáp án

Chọn C.

Ta xét các phương án:

 suy ra A đúng

+ Tương tự ta có B đúng.

 nên D đúng.

 nên C sai.


Câu 25:

18/07/2024

Rút gọn biểu thức A=cos2x-sin2xcot2x-tan2x ta được.

Xem đáp án

Chọn B.

Ta có:


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương