Câu hỏi:

10/10/2024 13,168

Cho 0<α<π2.Khẳng định nào sau đây đúng?

A. sin(α – π) 0.

B.sin(α – π) ≤ 0.

C. sin(α – π) > 0.

D. sin(α – π) < 0.

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng:  D.

*Phương pháp giải:

- Ta trừ cả 3 vế cho π để tìm ra điểm cuối rồi xét xem điểm cuối đang ở góc phần tư nào trong đường tròn lượng giác để xét dấu

*Lời giải:

Ta có 

Do đó; điểm cuối cùng α – π thuộc góc phần tư thứ  3 nên  sin(α – π) < 0.

*Một số dạng bài/lý thuyết cần nắm thêm:

a. Đơn vị đo góc và cung tròn, độ dài cung tròn:

Đơn vị rađian: Cung tròn có độ dài bằng bán kính gọi là cung có số đo 1 rađian, gọi tắt là cung 1 rađian. 1 rađian còn viết tắt là 1 rad.

Vì tính thông dụng của đơn vị rađian người ta thường không viết rađian hay rad sau số đo của cung và góc.

* Độ dài cung tròn. Quan hệ giữa độ và rađian:

180o=πrad suy ra 1o=π180rad và1rad=180πo

Độ dài cung tròn

 

Một cung của đường tròn bán kính R có số đo αrad thì độ dài l=Rα.

b. Góc và cung lượng giác:

Đường tròn định hướng: Đường tròn định hướng là một đường tròn trên đó ta đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương, chiều ngược lại gọi là chiều âm. Ta quy ước chọn chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ gọi là chiều dương (cùng chiều kim đồng hồ là chiều âm).

Dạng 1.1: Cách đổi độ sang rađian và rađian sang độ

* Phương pháp giải: + Đổi độ sang rađian:

Áp dụng lý thuyết: 1o=π180rad, ta suy ra: αo=α.π180rad.

+  Đổi rađian sang độ:

Áp dụng lý thuyết: 1rad=180πo, ta suy ra 

Dạng 1.2: Cách tính độ dài cung tròn

* Phương pháp giải: Áp dụng công thức: l=Rα, trong đó: l là độ dài cung tròn, R là bán kính đường tròn,α là số đo bằng rad của cung.

Trường hợp α có số đo bằng độ, ta có công thức: 

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Trắc nghiệm Cung và góc lượng giác có đáp án – Toán lớp 10

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản

Trắc nghiệm Cung và góc lượng giác có đáp án (Vận dụng)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho cos a=13.Khi đó sinα-3π2 bằng

Xem đáp án » 18/10/2024 4,991

Câu 2:

Cho 0<α<π2.Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 23/07/2024 3,291

Câu 3:

Cho góc α  thỏa mãn π2<α<2πtana+π4=1.Tính .P=cosα-π6+sinα

Xem đáp án » 23/07/2024 1,682

Câu 4:

Cho góc α thỏa mãn tanα + cotα = 5.Tính P = tan3α + cot3α

Xem đáp án » 23/07/2024 1,239

Câu 5:

Cho góc α thỏa mãn cotα = 1/3 .Tính P=3sinα+4cosα2sinα-5cosα

Xem đáp án » 23/07/2024 1,138

Câu 6:

Cho góc α thỏa mãn sinα=1213π2<α<π .Tính cosα.

Xem đáp án » 23/07/2024 1,076

Câu 7:

Cho góc α thỏa mãn tanα=-43π2<α<π.Tính P=sin2α-cosαsinα-cos2α

Xem đáp án » 23/07/2024 972

Câu 8:

Cho cos15o=2+32.Giá trị của tan150 bằng :

Xem đáp án » 23/07/2024 966

Câu 9:

Cho π<α<3π2 Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 23/07/2024 690

Câu 10:

Cho góc α thỏa mãn π2<a<2π và cotα+π3=-3 Tính giá trị của biểu thức P=sinα+π6+cosα

Xem đáp án » 23/07/2024 491

Câu 11:

Cho cos α = 2/3. Tính giá trị của  biểu thức A=tanα+3cotαtanα+cotα

Xem đáp án » 22/09/2024 478

Câu 12:

Cho góc α  thỏa mãn cos α=-53π<α<3π2.Tính tanα.

Xem đáp án » 07/11/2024 311

Câu 13:

Cho cos a=45 với 0<α<π2.Tính sinα.

Xem đáp án » 17/07/2024 277

Câu 14:

Xét góc lượng giác (OA; OM) = α, trong đó M là điểm không nằm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đó M  thuộc góc phần tư nào để sinα  và cosα cùng dấu

Xem đáp án » 17/07/2024 238

Câu 15:

Cho góc α thỏa  cotα = 34 và 00 < α < 900.  Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 23/07/2024 214

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »