Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Số gần đúng. Sai số (có đáp án)

Trắc nghiệm Số gần đúng. Sai số (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Số gần đúng. Sai số

  • 1557 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m±0,2m, điều đó có nghĩa là gì?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m±0,2m có nghĩa là chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng 151,8m đến 152,2 m.


Câu 2:

Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy π=3,14 thì độ chính xác là bao nhiêu?
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có diện tích hình tròn

Khi tính diện tích hình tròn bán kính R=3cm, nếu lấy pi=3,14 (ảnh 1)

Vậy nếu ta lấy π=3,14 thì diện tích hình tròn là S = 28,26cm2 với độ chính xác d=0,09

Câu 3:

Cho giá trị gần đúng của 817 là 0,47. Sai số tuyệt đối của số 0,47 là:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có 817=0,470588235294... nên sai số tuyệt đối của 0,47 là

Δ=0,47817<0,474,471=0,001


Câu 4:

Cho giá trị gần đúng của 37 là 0,429. Sai số tuyệt đối của số 0,429 là:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có 37=0,428571... nên sai số tuyệt đối của 0,429 là

Δ=0,42937<0,4294,4285=0,0005


Câu 5:

Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425 người với sai số ước lượng không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có

1002=50<d=200<500=10002

các chữ số đáng tin là các chữ số hàng nghìn trở đi.


Câu 6:

Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của π thì sai số là:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có π=3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,14 là

Δ=3,14π<3,143,141=0,001


Câu 7:

Cho giá trị gần đúng của 817 là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có 0,47817<0,00059 suy ra sai số tuyệt đối của 0,47 là 0,001.


Câu 8:

Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được 250±0,2m. Bạn B đo chiều cao của một cột cờ được 15±0,1m. Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối trong phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Phép đo của bạn A có sai số tương đối δ10,2250=0,0008=0,08%

Phép đo của bạn B có sai số tương đối δ20,115=0,0066=0,66%

Như vậy phép đo của bạn A có độ chính xác cao hơn.


Câu 9:

Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x=7,8m±2cm và y=25,6m±4cm . Số đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là :

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có

x=7,8m±2cm7,78mx7,82m

y=25,6m±4cm25,56my25,64m

Do đó chu vi hình chữ nhật là

P=2x+y66,68;66,92P=66,8m±12cm

 d=12cm=0,12m<0,5=12 nên dạng chuẩn của chu vi là 66m±12cm.


Câu 10:

Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x=7,8m±2cm và y=25,6m±4cm. Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có

x=7,8m±2cm7,78mx7,82m

và y=25,6m±4cm

25,56my25,64m

Do đó diện tích hình chữ nhật là S=xy và 198,8568S200,5048

S=199,6808±0,824.


Câu 11:

Một hình chữ nhật cố các cạnh :x=4,2m±1cm,y=7m±2cm . Chu vi của hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó.
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có chu vi hình chữ nhật là:

P=2x+y=22,4m±6cm


Câu 12:

Hãy xác định sai số tuyệt đối của số a=123456 biết sai số tương đối δa=0,2%
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có 

δa=ΔaaΔa=δaa=146,912


Câu 13:

Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn a đến hàng nghìn, vậy số quy tròn của a là 2851000.


Câu 14:

Hình chữ nhật có các cạnh :x=2m±1cm,y=5m±2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó là:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có :

x=2m±1cm1,98mx2,02m

 y=5m±2cm4,98my5,02m

Do đó diện tích hình chữ nhật là S=xy 

 9,8604S10,1404S=10±0,1404


Câu 15:

Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau đây với độ chính xác 0,001g: 5,382g;5,384g ;5,385g ;5,386g . Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là:

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có:

d=0,001<0,005=0,012

nên có 3 chữ số chắc.


Câu 16:

Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm, vậy số quy tròn của a là 5,25.


Câu 17:

Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 3 = 1,732050808. Do đó: Giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm là 1,73.


Câu 18:

Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của π2 chính xác đến hàng phần nghìn.
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của π2 là 9,8696044. Do đó giá trị gần đúng của π2 chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870.


Câu 21:

Hình chữ nhật có các cạnh: x=2m±1cm,  y=5m±2cm. Diện tích hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Hình chữ nhật có các cạnh: x=2m cộng trừ 1cm (ảnh 1)


Câu 22:

Hình chữ nhật có các cạnh:x=2m±1cm,  y=5m±2cm. Chu vi hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Chu vi hình chữ nhật là:

Po=2xo+yo=22+5=20m


Câu 23:

Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây: a¯ = 17658 ± 16.
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Vì độ chính xác đến hàng chục nên ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là 17700 (hay viết a¯ ≈ 17700).


Câu 24:

Tìm số chắc của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a=3214056 người với độ chính xác d=100 người.
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

 1002 = 50 < 100 < 10002 = 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số hàng nghìn (số 4) là chữ số chắc.

Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4.


Câu 25:

Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a=3214056 người với độ chính xác d=100 người.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Giải

 1002 = 50 < 100 < 10002 = 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số hàng nghìn (số 4) là chữ số chắc.

Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4.

Cách viết dưới dạng chuẩn là 3214.103.


Bắt đầu thi ngay