Trắc nghiệm Số gần đúng. Sai số (có đáp án)
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Số gần đúng. Sai số
-
1784 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là có nghĩa là chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng 151,8m đến 152,2 m.
Câu 2:
23/07/2024Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Ta có diện tích hình tròn
Câu 3:
22/07/2024Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Ta có nên sai số tuyệt đối của 0,47 là
Câu 4:
19/07/2024Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Ta có nên sai số tuyệt đối của 0,429 là
Câu 5:
23/07/2024Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Ta có
các chữ số đáng tin là các chữ số hàng nghìn trở đi.
Câu 6:
23/07/2024Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Ta có nên sai số tuyệt đối của 3,14 là
Câu 7:
23/07/2024Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Ta có suy ra sai số tuyệt đối của 0,47 là 0,001.
Câu 8:
22/07/2024Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Phép đo của bạn A có sai số tương đối
Phép đo của bạn B có sai số tương đối
Như vậy phép đo của bạn A có độ chính xác cao hơn.
Câu 9:
23/07/2024Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là và . Số đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là :
Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Ta có
và
Do đó chu vi hình chữ nhật là
Vì nên dạng chuẩn của chu vi là .
Câu 10:
20/07/2024Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Ta có
và
Do đó diện tích hình chữ nhật là và
.
Câu 11:
23/07/2024Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Ta có chu vi hình chữ nhật là:
Câu 12:
21/07/2024Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Ta có
Câu 13:
15/11/2024Đáp án đúng là : A
Lời giải
Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn a đến hàng nghìn, vậy số quy tròn của a là 2851000.
*Phương pháp giải:
Chia khoảng giá trị của a thành các khoảng con
Với mỗi khoảng ta tính giá trị tủng bình rồi so sánh với a
Tiếp tục chia thành khoảng nhỏ hơn lặp lại cho đến khi đạt được kêt quả
*Lý thuyết:
1. Số gần đúng
Số a− biểu thị giá trị thực của một đại lượng gọi là số đúng. Số a có giá trị ít nhiều với số đúng a− gọi là số gần đúng của số a−.
2. Sai số tuyệt đối, sai số tương đối
Cho a là số gần đúng của số a−.
Ta gọiΔa=| a− - a| là sai số tuyệt đối của số gần đúng a.
Tỉ số được gọi là sai số tương đối của số gần đúng a.
3. Độ chính xác của một số gần đúng.
NếuΔa=| a− - a| ≤ d thì - d ≤ a− - a ≤ d hay - d +a ≤ a− ≤ d + a.
Ta nói a là số gần đúng của a− với độ chính xác d, và quy ước viết gọn là
a−= a ± d.
Nếu biết số gần đúng a và độ chính xác d, ta suy ra số gần đúng nằm trong đoạn [a-d;a+d].
4. Cách viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Cho số gần đúng a với độ chính xác d (tức là a−=a ± d). Khi bài toán yêu cầu quy tròn số a mà không nói rõ quy tròn đến hàng nào thì ta quy tròn a đến hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó.
4. Cách viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Xem thêm
Các bài toán về Số gần đúng, sai số và cách giải (2024) hay nhấtCâu 14:
22/07/2024Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Ta có :
và
Do đó diện tích hình chữ nhật là
và
Câu 15:
20/07/2024Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau đây với độ chính xác 0,001g: 5,382g;5,384g ;5,385g ;5,386g . Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là:
Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Ta có:
nên có 3 chữ số chắc.
Câu 16:
16/11/2024Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001.
Đáp án đúng là: A
Lời giải
Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm, vậy số quy tròn của a là 5,25.
*Phương pháp giải:
Quy tắc làm tròn số đến một hàng nào đó (gọi là hàng quy tròn):
+ Nếu chữ số sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay nó và các chữ số bên phải nó bởi chữ số 0.
+ Nếu chữ số sau hàng quy tròn lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cũng làm như trên nhưng cộng thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng quy tròn.
*Lý thuyết:
1. Số gần đúng
Số a− biểu thị giá trị thực của một đại lượng gọi là số đúng. Số a có giá trị ít nhiều với số đúng a− gọi là số gần đúng của số a−.
2. Sai số tuyệt đối, sai số tương đối
Cho a là số gần đúng của số a−.
Ta gọiΔa=| a− - a| là sai số tuyệt đối của số gần đúng a.
Tỉ số được gọi là sai số tương đối của số gần đúng a.
3. Độ chính xác của một số gần đúng.
NếuΔa=| a− - a| ≤ d thì - d ≤ a− - a ≤ d hay - d +a ≤ a− ≤ d + a.
Ta nói a là số gần đúng của a− với độ chính xác d, và quy ước viết gọn là
a−= a ± d.
Nếu biết số gần đúng a và độ chính xác d, ta suy ra số gần đúng nằm trong đoạn [a-d;a+d].
4. Cách viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Cho số gần đúng a với độ chính xác d (tức là a−=a ± d). Khi bài toán yêu cầu quy tròn số a mà không nói rõ quy tròn đến hàng nào thì ta quy tròn a đến hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó.
4. Cách viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Xem thêm
Các bài toán về Số gần đúng, sai số và cách giải (2024) hay nhất
Câu 17:
21/07/2024Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có = 1,732050808. Do đó: Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là 1,73.
Câu 18:
22/07/2024Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của là 9,8696044. Do đó giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Câu 19:
21/07/2024Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Ta có :
Câu 20:
21/07/2024Câu 21:
23/07/2024Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Câu 22:
22/07/2024Đáp án: D
Giải thích:
Lời giải
Chu vi hình chữ nhật là:
Câu 23:
23/07/2024Đáp án: A
Giải thích:
Lời giải
Vì độ chính xác đến hàng chục nên ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là 17700 (hay viết ≈ 17700).
Câu 24:
22/07/2024Đáp án: B
Giải thích:
Lời giải
Vì = 50 < 100 < = 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số hàng nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4.
Câu 25:
23/07/2024Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là người với độ chính xác d=100 người.
Đáp án: D
Giải thích:
Giải
Vì = 50 < 100 < = 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số hàng nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4.
Cách viết dưới dạng chuẩn là 3214.103.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Số gần đúng. Sai số (có đáp án) (1783 lượt thi)
- Trắc nghiệm Số gần đúng, Sai số có đáp án (300 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Mệnh đề (có đáp án) (1409 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tập hợp (có đáp án) (1193 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản (831 lượt thi)
- Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án (690 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Đại số (có đáp án) (682 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các tập hợp số (có đáp án) (655 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tập hợp có đáp án (Thông hiểu) (584 lượt thi)
- Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án (Thông hiểu) (534 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp nâng cao (522 lượt thi)
- Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án (Tổng hợp) (519 lượt thi)