Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Các tập hợp số (có đáp án)

Trắc nghiệm Các tập hợp số (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Các tập hợp số

  • 480 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Sử dụng các kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn để viết tập hợp
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

A=x4x9

A=4;9


Câu 2:

Cho các tập hợp:   

A={xRx<3}B={xR1<x5}C={xR2x4}

Hãy viết lại các tập hợp A; B;C dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải:

Ta có:

A=(;3],B=(1;5],C=[2;4]


Câu 3:

Cho tập hợp: A={xx+3<4+2x} . Hãy viết lại tập hợp A dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

x+3<4+2x1<x

A=(1;+)


Câu 4:

Cho các tập hợp: B={x||x3}. Hãy viết lại các tập hợp B dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có:

|x|33x3B=[3;3]


Câu 5:

Cho các tập hợp:C={x||x12} .Hãy viết lại các tập hợp C dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có:

|x1|2x12x12

x3x1

C=(;1][3;+)


Câu 6:

Tập hợp D = (;2](6;+) là tập nào sau đây?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Tập hợp D=(âm vô cùng; 2] giao (-6; âm vô cùng) là tập nào sau đây (ảnh 1)

Trục số trên biểu diễn cho tập hợp D nên D = (-6; 2]. 


Câu 7:

Cho tập hợp A =;5 , B = xR/1<x6. Khi đó A\ B là:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

Ta có

B =  xR/1<x6=(1;6]  

Khi đó: A=;1


Câu 8:

Cho tập hợp D = xR/2<x4, E = [-3; 1]. Khi đó DE là:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

Ta có D =xR/2<x4=(2;4]  

DE= [-3;4]    


Câu 9:

Cho tập hợp A=(2;+). Khi đó, tập CmA là
Xem đáp án
Chọn C.

Câu 10:

Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập A=xx1?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có:

x>1x>1x<1


Câu 11:

Cho A=5;1, B=3;+, C=;2. Câu nào sau đây đúng?
Xem đáp án
Đáp án: D

Câu 12:

Cho A=1;4;B=2;6;C=1;2.Tìm ABC:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

A=1;4;B=2;6;C=1;2

AB=2;4

ABC=.


Câu 13:

Cho A={xR:x3},B=(6;10]. Khi đó AB là:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải                                          

Ta có

 A={xR:x3}=[3;+) 

AB=[3;10]


Câu 14:

Cho A=(;100),B={xR:|x|200}. Khi đó AB là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có

B={xR:|x|200}=[200;200]

=[200;100]


Câu 15:

Cho A=(;100),B={xR:|x|200}. Khi đó AB là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Ta có

B={xR:|x|200}=[200;200]

=[200;100]


Câu 18:

Cho tập hợp E=[4;5];F=(;0]. Khi đó, tập E\F là
Xem đáp án
Đáp án: C

Câu 19:

Cho A=(;3];B=(2;+);C=(0;4). Khi đó (AB)C là:

Xem đáp án
Đáp án: A

Câu 20:

Cho tập hợp CRA=[3;8), CRB=(5;2)(3;11).Tập C(AB) là:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

Cho tập hợp CRA=[−3; căn 8), CRB=(−5; 2) hợp (căn 3; căn 11) (ảnh 1)


Câu 21:

Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

D đúng do =


Câu 22:

Gọi là Bn tập hợp các bội số của  n trong N . Xác định tập hợp B2B4:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Lời giải

B2 là tập hợp các bội số của 2 trong N.

 B4 là tập hợp các bội số của 4 trong N.

B2B4 là tập hợp các bội số của cả 2 và 4 trong N

Do B2B4B2B4=B4


Câu 23:

Cho các tập hợp:

M={xx là bội số của 2 }.

N={xx là bội số của 6}.

P={xx là ước số của 2}.

Q={xx là ước số của 6}.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Lời giải

+M={0;2;4;6;8;10;12;},N={0;6;12;}

NM,MN=N

+P={1;2},Q={1;2;3;6}

PQ,PQ=P


Câu 24:

Cho hai tập hợp X={nn là bội số của 4 và 6}.

 Y={nn là bội số của 12}

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

X={0;12;24;36;}Y={0;12;24;36;}X=Y.

Mệnh đề D là sai. Do đó chọn D


Câu 25:

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Lời giải

D sai do =


Câu 26:

Cho A={xR:x+20},B={xR:5x0}.Khi đó A\ B là
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Lời giải

Ta có

A=[2;+),B=(;5]

AB=(5;+)


Bắt đầu thi ngay