Học phí Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:

1 1,355 03/08/2022


A. Học phí Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. VnDoc.com sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:

STT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Mức thu học phí (Đơn vị: Đồng/tín chỉ)

1

Sinh viên ngành Sư phạm

Miễn học phí

2

Ngành đào tạo khoa học tự nhiên

330.000

3

Ngành đào tạo Khoa học xã hội

290.000

4

Chương trình đào tạo hệ chất lượng cao

4.1

Ngành Công nghệ thông tin

840.000

4.2

Ngành Hóa – Dược, Quản lý tài nguyên và môi trường

950.000

4.3

Ngành Tâm lý học, Báo chí, Việt Nam học

820.000

B. Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022 - Đợt 1

1. Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022.

- Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022

TT

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

     

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

27.00

 

Giỏi

2

7140204

Giáo dục Công dân

24.50

 

Giỏi

3

7140205

Giáo dục Chính trị

19.00

 

Giỏi

4

7140209

Sư phạm Toán học

27.75

 

Giỏi

5

7140210

Sư phạm Tin học

23.00

 

Giỏi

6

7140211

Sư phạm Vật lý

26.75

 

Giỏi

7

7140212

Sư phạm Hoá học

27.25

 

Giỏi

8

7140213

Sư phạm Sinh học

25.50

 

Giỏi

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

26.75

 

Giỏi

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

24.75

 

Giỏi

11

7140219

Sư phạm Địa lý

24.75

 

Giỏi

12

7140246

Sư phạm Công nghệ

19.00

 

Giỏi

13

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

26.00

 

Giỏi

14

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

19.00

 

Giỏi

15

7140250

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

19.00

 

Giỏi

16

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

16.00

   

17

7229030

Văn học

16.00

   

18

7229040

Văn hoá học

16.00

   

19

7310401

Tâm lý học

25.50

   

20

7310401CLC

Tâm lý học - Chất lượng cao

25.75

   

21

7310501

Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)

19.00

   

22

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

22.25

   

23

7310630CLC

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao)

22.50

   

24

7320101

Báo chí

26.25

   

25

7320101CLC

Báo chí - Chất lượng cao

26.50

   

26

7420201

Công nghệ Sinh học

17.00

   

27

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường

16.00

   

28

7480201

Công nghệ thông tin

22.75

   

29

7480201CLC

Công nghệ thông tin - Chất lượng cao

23.00

   

30

7520401

Vật lý kỹ thuật

16.00

   

31

7760101

Công tác xã hội

17.00

   

32

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

16.00

   

* Lưu ý:

Thí sinh cần đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp trúng tuyển có điều kiện ở trên vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 3 điều kiện sau:

- Điều kiện 1. Tốt nghiệp THPT

- Điều kiện 2. Đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp trúng tuyển có điều kiện ở trên vào Hệ thống.

- Điều kiện 3. Ngành/chuyên ngành trúng tuyển có điều kiện ở trên là nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển thí sinh đã đăng ký vào Hệ thống.

2. Điều kiện xét tuyển

(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển.

(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển được quy về thang điểm 30.

(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

(4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đạt các tiêu chí sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố hoặc có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển đã công bố và đạt các điều kiện phụ.

(5) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành với tổ hợp đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. 

* Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại đây 

C. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

- Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.

- Phương thức 3: Xét học bạ.

- Phương thức 4: Tuyển sinh riêng.

- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP HCM tổ chức.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi THPT QG và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Đối với trường hợp sử dụng kết hợp điểm thi THPT QG và thi tuyển (các môn năng khiếu): Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các bài thi/môn thi theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định.

- Đối với các ngành khác: Công bố sau khi có kết quả thi THPT QG 2022.

- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.

b. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (Ngoại trừ ngành Sư phạm Âm nhạc và Giáo dục thể chất): học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.

- Đối với ngành ngành đào tạo giáo viên (ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất):

+ Ngành Giáo dục Thể chất: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì có thể tuyển sinh trường hợp học sinh đạt các điều kiện quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non 2020;

+ Ngành Sư phạm Âm nhạc: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì có thể tuyển sinh trường hợp học sinh đạt các điều kiện quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non 2022;

- Đối với các ngành còn lại (ngành cử nhân khoa học): Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,0.

- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.

c. Đối với phương thức xét tuyển kết quả đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh - ĐHQG TP.HCM (chỉ dành cho các ngành cử nhân khoa học).

Công bố khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2022.

d. Đối với phương thức xét theo đề án tuyển sinh riêng

Nguyên tắc chung: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 6. Xét theo thứ tự giải (hoặc ĐXT) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Xem chi tiêt trong đề án của trường TẠI ĐÂY

7. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:

- Ngành đào tạo thuộc khối khoa học tự nhiên: 329.000 đồng/tín chỉ.

- Ngành đào tạo thuộc khối khoa học xã hội: 275.000 đồng/tín chỉ.

- Ngành đào tạo chất lượng cao:

+ Ngành Công nghệ thông tin: 822.000 đồng/tín chỉ.

+ Ngành Hóa dược, Quản lý TN-MT: 921.000 đồng/tín chỉ.

+ Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 770.000 đồng/tín chỉ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).

- Bản sao công chứng Học bạ THPT.

- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).

- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến xét theo KQ thi TN THPT

1

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học

1.A00
2.C00
3.D01
4. B00

33

2

Giáo dục Chính trị

7140205

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

1.C00
2.C20
3.D66
4.C19

32

3

Sư phạm Toán học

7140209

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00
2.A01

38

4

Sư phạm Tin học

7140210

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00
2.A01

40

5

Sư phạm Vật lý

7140211

1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
3. Vật lý + Toán + Sinh học

1.A00
2.A01
3.A02

39

6

Sư phạm Hoá học

7140212

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00
2.D07
3.B00

26

7

Sư phạm Sinh học

7140213

1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Sinh học + Toán + Ngữ văn

1.B00
2.B08
3. B03

34

8

Sư phạm Ngữ văn

7140217

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Toán
3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.C14
3.D66

28

9

Sư phạm Lịch sử

7140218

1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD

1.C00
2.C19

27

10

Sư phạm Địa lý

7140219

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00
2.D15

28

11

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán
2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn

1.M09
2.M01

35

12

Sư phạm Âm nhạc

7140221

1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn
2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán

1.N00
2. N01

27

13

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Sinh học + Vật lý
3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00
2.A02
3.B00
4.D90

24

14

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

7140249

1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD

1.C00
2.D78
3.C19
4.C20

33

15

Giáo dục Công dân

7140204

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý
3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử

1.C00
2.C20
3.D66
4.C19

18

16

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

7140250

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học +Sinh học

1.A00
2.C00
3.D01
4. B00

37

17

Sư phạm Công nghệ

7140246

1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học + Ngữ văn

1.B00
2.B08
3.A01
4. B03

40

18

Giáo dục thể chất

7140206

1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học
2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn
3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học
4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD

1.T00
2.T02
3.T03
4.T05

43

19

Công nghệ Sinh học

7420201

1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn

1.B00
2.B08
3.A01
4. B03

35

20

Hóa học

Gồm các chuyên ngành:

1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

7440112

1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00
2.D07
3.B00

20

21

Công nghệ thông tin

7480201

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00
2.A01

115

22

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

7480201CLC

1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00
2.A01

10

23

Văn học

7229030

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

40

24

Lịch sử

(chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010

1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00
2.C19
3.D14

50

25

Địa lý học

(chuyên ngành Địa lý du lịch)

7310501

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00
2.D15

55

26

Việt Nam học

(chuyên ngành Văn hóa du lịch)

7310630

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.D14

40

27

Việt Nam học

(chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao)

7310630CLC

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.D14

10

28

Văn hoá học

7229040

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

40

29

Tâm lý học

7310401

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D01
3.B00
4. D66

40

30

Tâm lý học (Chất lượng cao)

7310401CLC

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D01
3.B00
4. D66

10

31

Công tác xã hội

7760101

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD

1.C00
2. D66
3. C19
4. C20

40

32

Báo chí

7320101

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

46

33

Báo chí (Chất lượng cao)

7320101CLC

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00
2.D15
3.C14
4.D66

10

34

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

1. Toán + Sinh học + Hóa học
2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn

1.B00
2.B08
3.A01
4. B03

56

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/ 

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

- SĐT: 0236.3.841.323

- Email: ued@ued.udn.vn

- Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/ 

- Facebook: www.facebook.com/ueddn/

1 1,355 03/08/2022


Xem thêm các chương trình khác: