Điểm chuẩn trường Học viện Quân y năm 2021
Điểm chuẩn trường Học viện Quân y năm 2021, mời bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Quân y từ năm 2023
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Quân y từ năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 | |||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT và đăng ký xét tuyển diện UTXT và HSG |
Thí sinh xét đặc cách tốt nghiệp dựa trên điểm học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Ưu tiên xét tuyển HSG quốc gia và HSG bậc THPT |
|
Bác sĩ đa khoa |
- Nam: + A00: 25,25 + B00: 23,55 - Nữ: + A00: 26,15 + B00: 26,65 |
- Nam: + A00: 23,70 + B00: 22,10 - Nữ: + A00: 23,65 + B00: 25,35 |
- Nam: 26,50 - Nữ: 28,65 |
- Nam: 25,50 - Nữ: 28,30 |
- Miền Bắc: + Nam: 26,45 + Nữ: 28,50 - Miền Nam: + Nam: 25,55 + Nữ: 27,90 |
- Miền Bắc: + Nam: UTXT: điểm 24,35 HSG: điểm từ 24,35 + Nữ: UTXT: điểm 26,45 HSG: điểm từ 28,20 - Miền Nam: + Nam: UTXT: điểm 24,25 HSG: điểm từ 24,25
|
- Nam: 29,63; 29,33; 28,75; 27,68 - Nữ: 29,43 |
- Miền Bắc: + Nam: 26,10 + Nữ: 28,30 - Miền Nam: + Nam: 25,50 + Nữ: 27,40 |
- Miền Bắc: + Nam: HSG: >= 24,80 + Nữ: UTXT: >= 26,60 HSG: >= 27,95 - Miền Nam: + Nam: HSG: >= 23,00 |
Y học dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- Thí sinh nam miền Bắc: 23,55 - Thí sinh nam miền Nam: 24,20 |
|
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)