Điểm chuẩn Đại học An ninh nhân dân (chính thức 2023) chính xác nhất

Bộ Công an công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2023 các trường: Học viện an ninh nhân dân, Học viện Cảnh sát Nhân dân, Học viện Chính trị Công an Nhân dân, ĐH Cảnh sát nhân dân, ĐH An ninh nhân dân, ĐH Phòng cháy chữa cháy, ĐH Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân và Học viện quốc tế.

Chọn Năm:
1 1,139 27/10/2023


A. Điểm chuẩn Đại học An ninh nhân dân năm 2023

Điểm trúng tuyển Phương thức 3:

Điểm chuẩn Đại học An ninh nhân dân (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn Đại học An ninh nhân dân năm 2018 - 2022

Ngành

Năm 2018

Năm 2021

Năm 2022

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nghiệp vụ An ninh

23.9 (A01)
23.6 (C03)
23.95 (D01)
24.3 (A01)
24.25 (C03)
24.55 (D01)

- Địa bàn 4:

A00: 24,86

A01: 26,11

C03: 25,21

D01: 25,89

- Địa bàn 5:

A00: 25,68

A01: 26,36

C03: 26,53

D01: 26,88

- Địa bàn 6:

A00: 24,01

A01: 24,93

C03: 24,38

D01: 24,56

- Địa bàn 7:

A00: 25,83

A01: 26,90

C03: 26,94

D01: 26,48

- Địa bàn 8:

A00: 23,04

A01: 25,76

C03: 22,41

- Địa bàn 4:

A00: 27,35

A01: 27,63

C03: 27,20

D01: 27,69

- Địa bàn 5:

A00: 28,50

A01: 27,91

C03: 27,94

D01: 29,51

- Địa bàn 6:

A00: 25,68

A01: 25,68

C03: 27,33

D01: 26,01

- Địa bàn 7:

A00: 27,49

A01: 28,14

C03: 27,84

D01: 28,69

- Địa bàn 4:

A00: 18,30

A01: 17,91

C03: 20,59

D01: 18,29

- Địa bàn 5:

A00: 18,90

A01: 19,87

C03: 19,97

D01: 21,07

- Địa bàn 6:

A00: 14,69

A01: 14,92

C03: 18,81

D01: 18,27

- Địa bàn 7:

A00: 19,86

A01: 20,26

C03: 21,60

D01:20,87

- Địa bàn 8:

A00: 15,98

A01: 19,52

C03: 19,87

D01: Không có thí sinh đủ điều kiện xét tuyển

- Địa bàn 4:

A00: 21,23

A01: 23,30

C03: 23,40

D01: 23,79

- Địa bàn 5:

A00: 22,25

A01: 22,28

C03: 23,35

D01: 23,38

- Địa bàn 6:

A00: 19,65

A01: 22,36

C03: 22,09

D01: 21,45

- Địa bàn 7:

A00: 22,74

A01: 24,35

C03: 22,25

D01: 24,41

Gửi đào tạo đại học ngành Y theo chỉ tiêu Bộ Công an

18.45

1 1,139 27/10/2023