Điểm chuẩn Đại học An ninh nhân dân năm 2024
Bộ Công an công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2024 các trường: Học viện an ninh nhân dân, Học viện Cảnh sát Nhân dân, Học viện Chính trị Công an Nhân dân, ĐH Cảnh sát nhân dân, ĐH An ninh nhân dân, ĐH Phòng cháy chữa cháy, ĐH Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân và Học viện quốc tế.
A. Điểm chuẩn Đại học An ninh nhân dân năm 2024
B. Điểm chuẩn Đại học An ninh nhân dân năm 2023
Điểm trúng tuyển Phương thức 3:
C. Điểm chuẩn Đại học An ninh nhân dân năm 2018 - 2022:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|
Nghiệp vụ An ninh |
23.9 (A01) 23.6 (C03) 23.95 (D01) |
24.3 (A01) 24.25 (C03) 24.55 (D01) |
- Địa bàn 4: A00: 24,86 A01: 26,11 C03: 25,21 D01: 25,89 - Địa bàn 5: A00: 25,68 A01: 26,36 C03: 26,53 D01: 26,88 - Địa bàn 6: A00: 24,01 A01: 24,93 C03: 24,38 D01: 24,56 - Địa bàn 7: A00: 25,83 A01: 26,90 C03: 26,94 D01: 26,48 - Địa bàn 8: A00: 23,04 A01: 25,76 C03: 22,41 |
- Địa bàn 4: A00: 27,35 A01: 27,63 C03: 27,20 D01: 27,69 - Địa bàn 5: A00: 28,50 A01: 27,91 C03: 27,94 D01: 29,51 - Địa bàn 6: A00: 25,68 A01: 25,68 C03: 27,33 D01: 26,01 - Địa bàn 7: A00: 27,49 A01: 28,14 C03: 27,84 D01: 28,69 |
- Địa bàn 4: A00: 18,30 A01: 17,91 C03: 20,59 D01: 18,29 - Địa bàn 5: A00: 18,90 A01: 19,87 C03: 19,97 D01: 21,07 - Địa bàn 6: A00: 14,69 A01: 14,92 C03: 18,81 D01: 18,27 - Địa bàn 7: A00: 19,86 A01: 20,26 C03: 21,60 D01:20,87 - Địa bàn 8: A00: 15,98 A01: 19,52 C03: 19,87 D01: Không có thí sinh đủ điều kiện xét tuyển
|
- Địa bàn 4: A00: 21,23 A01: 23,30 C03: 23,40 D01: 23,79 - Địa bàn 5: A00: 22,25 A01: 22,28 C03: 23,35 D01: 23,38 - Địa bàn 6: A00: 19,65 A01: 22,36 C03: 22,09 D01: 21,45 - Địa bàn 7: A00: 22,74 A01: 24,35 C03: 22,25 D01: 24,41
|
Gửi đào tạo đại học ngành Y theo chỉ tiêu Bộ Công an |
18.45 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)