Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2023 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C01 | 22.5 | |
2 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 22.95 | |
4 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D01 | 20.15 | |
5 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 23.25 | |
6 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 20.25 | |
7 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
8 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 22.5 | |
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
11 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 16 | |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
13 | 7520505 | Đá quý, đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
14 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
15 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
16 | 7810105 | Du lịch địa chất | D01; D10; C04; D07 | 23 | |
17 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A06; B00; D07 | 18.5 | |
19 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
20 | 7520502 | Kỹ thuật Địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
21 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | |
22 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18 | |
23 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
27 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 20.75 | |
28 | 7520601 | Kỹ Thuật Mỏ | A00; A01; D01; C01 | 17 | |
29 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 15 | |
30 | 7850202 | An toàn, vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
31 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; C04 | 15.5 | |
32 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 18 | |
33 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 16 | |
34 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
35 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 22.5 | |
36 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 19.5 | |
37 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 21 | |
38 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
40 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19.5 | |
41 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7440229 | Quản lý dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 19.5 | |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 20 | |
3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 20.5 | |
4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 19.5 | |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 18 | |
9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 20 | |
14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 19 | |
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 22 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 18 | |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 18 | |
20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 26.85 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19 | |
30 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm TP và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19.5 | |
33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; C04 | 20 | |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 20 | |
35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
38 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
39 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
40 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 26.85 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT đợt 1 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT đợt 1 |
||
Quản trị kinh doanh |
14 |
16,5 |
23,5 |
18,50 |
22,60 |
22,00 |
26,00 |
Kế toán |
14 |
16 |
22,29 |
18,00 |
21,50 |
22,00 |
26,00 |
Công nghệ thông tin |
15 |
17 |
25,40 |
20,00 |
25,30 |
23,00 |
26,00 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
15 |
17 |
19,60 |
18,00 |
18,00 |
19,00 |
20,00 |
Kỹ thuật cơ khí |
14 |
15 |
21,06 |
17,00 |
21,70 |
16,00 |
24,60 |
Kỹ thuật điện |
14 |
16 |
20,56 |
17,50 |
20,60 |
18,00 |
23,99 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
17,50 |
19 |
20,00 |
24,26 |
22,00 |
27,89 |
|
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
18,20 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ thuật địa chất |
14 |
15 |
19 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ thuật địa vật lý |
15 |
18 |
21,70 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
19,00 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
14 |
15 |
18,40 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,50 |
Kỹ thuật mỏ |
14 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
Kỹ thuật dầu khí |
15 |
16 |
18 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
22,00 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
14 |
15 |
19,40 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,50 |
18,00 |
Quản lý đất đai |
14 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
23,00 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
16 |
21,50 |
18,00 |
21,10 |
22,00 |
26,00 |
Địa chất học |
14 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,50 |
18,00 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
14 |
17 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến |
15 |
25 |
19,80 |
19,00 |
18,00 |
19,50 |
22,00 |
Địa tin học |
15 |
21,20 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
|
Quản lý công nghiệp |
15,00 |
18,00 |
17,00 |
23,00 |
|||
Du lịch địa chất |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
|||
Khoa học dữ liệu |
18,00 |
20,50 |
23,00 |
||||
Công nghệ thông tin CLC |
22,50 |
23,50 |
|||||
Kỹ thuật cơ điện tử |
18,00 |
22,76 |
19,00 |
26,88 |
|||
Kỹ thuật cơ khí động lực |
17,00 |
18,00 |
15,00 |
22,77 |
|||
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
|||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
|||
Quản lý tài nguyên môi trường |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
|||
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất |
18,00 |
20,50 |
|||||
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
18,00 |
20,50 |
|||||
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
18,00 |
18,50 |
|||||
Đá quý đá mỹ nghệ |
15,00 |
18,00 |
|||||
Kỹ thuật tài nguyên nước |
15,00 |
18,00 |
|||||
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
16,50 |
23,00 |
|||||
An toàn, vệ sinh lai động |
15,00 |
18,00 |
|||||
Kỹ thuật ô tô |
18,50 |
27,20 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18 |
||||||
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo |
20,00 |
||||||
Quản lý xây dựng |
16,00 |
18,00 |
|||||
Hóa dược |
17,00 |
22,00 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)