Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 333 10/08/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2023 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

Mã ngành

Tên ngành

Điểm
chuẩn

GD1

Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)

25,58

GD2

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)

27,17

GD3

Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)

20,50

GD4

Giáo dục tiểu học

27,47

GD5

Giáo dục mầm non

25,39

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
GD1 Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) 100 Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên
GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) 100 Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên
GD3 Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) 80 Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên
GD4 Giáo dục tiểu học 100 Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên
GD5 Giáo dục mầm non 100 Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
GD1 Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) 907 Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên
GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) 907 Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên
GD3 Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) 907 Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên
GD4 Giáo dục tiểu học 907 Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên
GD5 Giáo dục mầm non 907 Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Sư phạm Toán

18

19.50

22,75

25,65

25,55

Sư phạm Vật lý

18

19.50

22,75

25,65

25,55

Sư phạm Hóa học

18

19.50

22,75

25,65

25,55

Sư phạm Sinh học

18

19.50

22,75

25,65

25,55

Sư phạm Ngữ văn

20.25

22

23,3

26,55

28,00

Sư phạm Lịch sử

20.25

22

23,3

26,55

28,00

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

19.50

22,75

25,65

25,55

Quản trị trường học

16

16

17

20,25

20,75

Quản trị Công nghệ giáo dục

16

17

20,25

20,75

Quản trị chất lượng giáo dục

16

17

20,25

20,75

Tham vấn học đường

16

17

20,25

20,75

Khoa học giáo dục

16

17

20,25

20,75

Sư phạm Lịch sử và Địa lý

23,3

26,55

28,00

Giáo dục Tiểu học

25,3

27,60

28,55

Giáo dục Mầm non

19,25

25,05

25,70

Lưu ý:

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm (không nhân hệ số) của 3 môn thi/bài thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tương ứng với tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng (nếu có).

- Mỗi nhóm ngành chỉ có một điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét và các nguyện vọng.

1 333 10/08/2024


Xem thêm các chương trình khác: