Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - ĐHQGHN 2024

Đại học Giáo dục - ĐHQGHN chính thức công bố điểm sàn xét tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm sàn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 114 19/08/2024


A. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi THPTQG Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2024

Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - ĐHQGHN 2024 (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2024 dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức mã phương thức 401, cụ thể như sau:

STT

Mã nhóm ngành

Tên nhóm ngành

Điểm trúng tuyển

1

GD1

Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên.

106

2

GD2

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí

100

3

GD3

Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)

80

4

GD4

Giáo dục Tiểu học

103

5

GD5

Giáo dục Mầm non

100

Điểm trúng tuyển = Điểm bài ĐGNL của ĐHQGHN tổ chức năm 2024 + Điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng (nếu có).

Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh được công nhận trúng tuyển và đủ điều kiện nhập học sau khi tốt nghiệp THPT và đăng ký xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời hạn quy định.

Thí sinh được xét phân ngành sau khi kết thúc năm học thứ nhất đại học theo quy định trong Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 của Trường Đại học Giáo dục.

3. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2024 dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức mã phương thức 401, cụ thể như sau:

Xét tuyển thí sinh sử dụng kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh năm 2024 trúng tuyển có điều kiện vào các ngành đào tạo đại học, hệ chính quy nếu thí sinh đảm bảo đồng thời các điều kiện sau:

- Có điểm bài thi ĐGNL của ĐHQGTP HCM đạt từ 996 điểm trở lên;

- Tốt nghiệp THPT.

Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh được công nhận trúng tuyển và đủ điều kiện nhập học sau khi tốt nghiệp THPT và đăng ký xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời hạn quy định.

Thí sinh được xét phân ngành sau khi kết thúc năm học thứ nhất đại học theo quy định trong Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 của Trường Đại học Giáo dục.

4. Xét tuyển thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế (SAT), mã phương thức: 408, mã tổ hợp xét tuyển: S48

Xét tuyển thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế (SAT) trúng tuyển có điều kiện vào các ngành đào tạo đại học, hệ chính quy nếu thí sinh đảm bảo đồng thời các điều kiện sau:

- Có điểm chứng chỉ SAT đạt từ 1350 điểm trở lên;

- Tốt nghiệp THPT.

5. Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định tại Nghị định 30a/2008/NĐ-CP, mã phương thức: 301; mã tổ hợp xét tuyển: S31

Xét tuyển thí sinh theo quy định tại Nghị định 30a/2008/NĐ-CP trúng tuyển thẳng vào các ngành đào tạo đại học, hệ chính quy nếu thí sinh đảm bảo đồng thời các điều kiện sau:

- Ba năm THPT xếp loại Học lực đạt từ Khá trở lên;

- Ba năm THPT xếp loại Hạnh kiểm đều đạt loại Tốt;

- Đã hoàn thành chương trình dự bị đại học, có tổng điểm dự bị đại học theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 27.00 điểm trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển) và kết quả rèn luyện dự bị đại học đạt loại Tốt.

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển khi xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời hạn quy định.

B. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2023

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

Mã ngành

Tên ngành

Điểm
chuẩn

GD1

Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)

25,58

GD2

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)

27,17

GD3

Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)

20,50

GD4

Giáo dục tiểu học

27,47

GD5

Giáo dục mầm non

25,39

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
GD1 Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) 100 Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên
GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) 100 Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên
GD3 Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) 80 Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên
GD4 Giáo dục tiểu học 100 Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên
GD5 Giáo dục mầm non 100 Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
GD1 Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) 907 Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên
GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) 907 Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên
GD3 Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) 907 Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên
GD4 Giáo dục tiểu học 907 Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên
GD5 Giáo dục mầm non 907 Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên

C. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Sư phạm Toán

18

19.50

22,75

25,65

25,55

Sư phạm Vật lý

18

19.50

22,75

25,65

25,55

Sư phạm Hóa học

18

19.50

22,75

25,65

25,55

Sư phạm Sinh học

18

19.50

22,75

25,65

25,55

Sư phạm Ngữ văn

20.25

22

23,3

26,55

28,00

Sư phạm Lịch sử

20.25

22

23,3

26,55

28,00

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

19.50

22,75

25,65

25,55

Quản trị trường học

16

16

17

20,25

20,75

Quản trị Công nghệ giáo dục

16

17

20,25

20,75

Quản trị chất lượng giáo dục

16

17

20,25

20,75

Tham vấn học đường

16

17

20,25

20,75

Khoa học giáo dục

16

17

20,25

20,75

Sư phạm Lịch sử và Địa lý

23,3

26,55

28,00

Giáo dục Tiểu học

25,3

27,60

28,55

Giáo dục Mầm non

19,25

25,05

25,70

Lưu ý:

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm (không nhân hệ số) của 3 môn thi/bài thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tương ứng với tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng (nếu có).

- Mỗi nhóm ngành chỉ có một điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét và các nguyện vọng.

1 114 19/08/2024


Xem thêm các chương trình khác: