Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - ĐHQGHN 2024
Đại học Giáo dục - ĐHQGHN chính thức công bố điểm sàn xét tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm sàn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2024
1. Điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi THPTQG Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2024
2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2024 dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức mã phương thức 401, cụ thể như sau:
STT |
Mã nhóm ngành |
Tên nhóm ngành |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
GD1 |
Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên. |
106 |
|
2 |
GD2 |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí |
100 |
|
3 |
GD3 |
Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên) |
80 |
|
4 |
GD4 |
Giáo dục Tiểu học |
103 |
|
5 |
GD5 |
Giáo dục Mầm non |
100 |
Điểm trúng tuyển = Điểm bài ĐGNL của ĐHQGHN tổ chức năm 2024 + Điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng (nếu có).
Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh được công nhận trúng tuyển và đủ điều kiện nhập học sau khi tốt nghiệp THPT và đăng ký xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời hạn quy định.
Thí sinh được xét phân ngành sau khi kết thúc năm học thứ nhất đại học theo quy định trong Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 của Trường Đại học Giáo dục.
3. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2024 dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức mã phương thức 401, cụ thể như sau:
Xét tuyển thí sinh sử dụng kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh năm 2024 trúng tuyển có điều kiện vào các ngành đào tạo đại học, hệ chính quy nếu thí sinh đảm bảo đồng thời các điều kiện sau:
- Có điểm bài thi ĐGNL của ĐHQGTP HCM đạt từ 996 điểm trở lên;
- Tốt nghiệp THPT.
Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh được công nhận trúng tuyển và đủ điều kiện nhập học sau khi tốt nghiệp THPT và đăng ký xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời hạn quy định.
Thí sinh được xét phân ngành sau khi kết thúc năm học thứ nhất đại học theo quy định trong Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 của Trường Đại học Giáo dục.
4. Xét tuyển thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế (SAT), mã phương thức: 408, mã tổ hợp xét tuyển: S48
Xét tuyển thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế (SAT) trúng tuyển có điều kiện vào các ngành đào tạo đại học, hệ chính quy nếu thí sinh đảm bảo đồng thời các điều kiện sau:
- Có điểm chứng chỉ SAT đạt từ 1350 điểm trở lên;
- Tốt nghiệp THPT.
5. Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định tại Nghị định 30a/2008/NĐ-CP, mã phương thức: 301; mã tổ hợp xét tuyển: S31
Xét tuyển thí sinh theo quy định tại Nghị định 30a/2008/NĐ-CP trúng tuyển thẳng vào các ngành đào tạo đại học, hệ chính quy nếu thí sinh đảm bảo đồng thời các điều kiện sau:
- Ba năm THPT xếp loại Học lực đạt từ Khá trở lên;
- Ba năm THPT xếp loại Hạnh kiểm đều đạt loại Tốt;
- Đã hoàn thành chương trình dự bị đại học, có tổng điểm dự bị đại học theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 27.00 điểm trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển) và kết quả rèn luyện dự bị đại học đạt loại Tốt.
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển khi xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời hạn quy định.
B. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2023
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm |
GD1 |
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) |
25,58 |
GD2 |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) |
27,17 |
GD3 |
Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) |
20,50 |
GD4 |
Giáo dục tiểu học |
27,47 |
GD5 |
Giáo dục mầm non |
25,39 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) | 100 | Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên | |
GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) | 100 | Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên | |
GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) | 80 | Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên | |
GD4 | Giáo dục tiểu học | 100 | Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên | |
GD5 | Giáo dục mầm non | 100 | Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) | 907 | Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên | |
GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) | 907 | Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên | |
GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) | 907 | Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên | |
GD4 | Giáo dục tiểu học | 907 | Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên | |
GD5 | Giáo dục mầm non | 907 | Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên |
C. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Sư phạm Toán |
18 |
19.50 |
22,75 |
25,65 |
25,55 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
19.50 |
22,75 |
25,65 |
25,55 |
Sư phạm Hóa học |
18 |
19.50 |
22,75 |
25,65 |
25,55 |
Sư phạm Sinh học |
18 |
19.50 |
22,75 |
25,65 |
25,55 |
Sư phạm Ngữ văn |
20.25 |
22 |
23,3 |
26,55 |
28,00 |
Sư phạm Lịch sử |
20.25 |
22 |
23,3 |
26,55 |
28,00 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
19.50 |
22,75 |
25,65 |
25,55 |
|
Quản trị trường học |
16 |
16 |
17 |
20,25 |
20,75 |
Quản trị Công nghệ giáo dục |
16 |
17 |
20,25 |
20,75 |
|
Quản trị chất lượng giáo dục |
16 |
17 |
20,25 |
20,75 |
|
Tham vấn học đường |
16 |
17 |
20,25 |
20,75 |
|
Khoa học giáo dục |
16 |
17 |
20,25 |
20,75 |
|
Sư phạm Lịch sử và Địa lý |
23,3 |
26,55 |
28,00 |
||
Giáo dục Tiểu học |
25,3 |
27,60 |
28,55 |
||
Giáo dục Mầm non |
19,25 |
25,05 |
25,70 |
Lưu ý:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm (không nhân hệ số) của 3 môn thi/bài thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tương ứng với tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng (nếu có).
- Mỗi nhóm ngành chỉ có một điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét và các nguyện vọng.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)