Ngành đào tạo Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Ngành đào tạo Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024, mời các bạn đón xem:
TT |
Tên nhóm ngành/ngành |
Mã nhóm ngành /Ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
|
||||
I |
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên Gồm 05 ngành sau: |
GD1 |
Theo chỉ tiêu năm 2024 được Bộ GD&ĐT giao cho |
|
1 |
Sư phạm Toán học |
|
|
|
2 |
Sư phạm Vật lí |
|
|
|
3 |
Sư phạm Hoá học |
|
|
|
4 |
Sư phạm Sinh học |
|
|
|
5 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
|
|
|
II |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý Gồm 03 ngành sau: |
GD2 |
Theo chỉ tiêu năm 2024 được Bộ GD&ĐT giao cho |
|
1 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
|
|
2 |
Sư phạm Lịch sử |
|
|
|
3 |
Sư phạm Lịch sử-Địa lý |
|
|
|
III |
Khoa học giáo dục và khác Gồm 05 ngành sau |
GD3 |
Dự kiến 650 chỉ tiêu (Theo chỉ tiêu năm 2024 được ĐHQGHN giao cho) |
|
1 |
Quản trị trường học |
|
|
|
2 |
Quản trị Công nghệ giáo dục |
|
|
|
3 |
Khoa học giáo dục |
|
|
|
4 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
|
|
|
5 |
Tham vấn học đường |
|
|
|
6 |
Tâm lý học (chuyên ngành: Tâm lý học lâm sàng trẻ em và vị thành niên) |
Dự kiến |
|
|
IV |
Ngành Giáo dục Tiểu học* |
GD4 |
Theo chỉ tiêu năm 2024 được Bộ GD&ĐT giao cho |
|
V |
Ngành Giáo dục Mầm non* |
GD5 |
|
|
|
Tổng chỉ tiêu dự kiến |
1150 chỉ tiêu, trong đó: - Đào tạo sư phạm: Dự kiến 500 chỉ tiêu - Đào tạo ngoài sư phạm: Dự kiến 650 chỉ tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)